111/20/14
Chương 2: Thị trường tài chính
1. T ng quan v th tr ng t i chínhổ ề ị ườ à
2. Ch c n ng, vai trò c a th tr ng t i ứ ă ủ ị ườ à
chính
3. C u trúc c a th tr ng t i chínhấ ủ ị ườ à
4. Các công c l u thông trên th tr ng t i ụ ư ị ườ à
chính
5. Vai trò c a Chính ph i v i th tr ng ủ ủ đố ớ ị ườ
t i chínhà
211/20/14
1. Tổng quan về thị trường tài chính
Khái ni m th tr ng t i chínhệ ị ườ à
a) Khái ni m:ệ
Th tr ng t i chính l n i di n ra các ị ườ à à ơ ễ
ho t ng chuy n nh ng, mua bán ạ độ ể ượ
quy n s d ngề ử ụ các kho n v n ng n h n ả ố ắ ạ
ho c d i h nặ à ạ thông qua các công c t i ụ à
chính (ch ng khoán) ứ
Mua bán Quy n s d ng về ử ụ nố
công c t i chính - ụ à
ch ng khoán t i s n t i chínhứ – à ả à
Ch ng khoán bao g m ứ ồ
•
Ch ng khoán n (debt securities)ứ ợ : xác nh n ậ
quy n c nh n l i kho n v n ã ng ề đượ ậ ạ ả ố đ ứ
tr c cho nh phát h nh vay khi ch ng khoán ướ à à ứ
áo h n c ng nh quy n c òi nh ng đ ạ ũ ư ề đượ đ ữ
kho n lãi theo tho thu n t vi c cho vay.ả ả ậ ừ ệ
•
Ch ng khoán v n (equity securities)ứ ố : l ch ng à ứ
khoán xác nh n quy n c s h u m t ậ ề đượ ở ữ ộ
ph n thu nh p v t i s n c a công ty phát ầ ậ à à ả ủ
h nh.à
311/20/14
411/20/14
Khái niệm thị trường tài chính
b) B n ch t c a TTTCả ấ ủ
L n i mua bán quy n s h uà ơ ề ở ữ
Bi u hi n b ngo i c a TTTC l n i ể ệ ề à ủ à ơ
giao d ch chuy n i ch th n m ị để ể đổ ủ ể ắ
gi ch ng khoán.ữ ứ
L n i t p trung phân ph i các ngu n à ơ ậ ố ồ
v n ti t ki m v l nh ch t i chính ố ế ệ à à đị ế à
tr c ti p.ự ế
511/20/14
Các chủ thể tham gia trên TTTC
•
Các nh phát h nhà à (công ty, Chính ph ,)ủ
•
Các nh u t à đầ ư (h g , công ty b o hi m, các doanh nghi p nói chung, ộ đ ả ể ệ
Chính ph , )ủ …
•
Các nh cung c p d ch v h trà ấ ị ụ ỗ ợ (S giao d ch; các công ty cung ở ị
c p thông tin, ánh giá h s tín nhi m,ấ đ ệ ố ệ …
•
Các nh qu n lýà ả (NHTW, B T i chính, UBCK Qu c Gia, t ch c b o hi m ộ à ố ổ ứ ả ể
ti n g i, )ề ử …
2. Chức năng, vai trò của TTTC
•
Vai trò c a th tr ng t i chínhủ ị ườ à
Phân b hi u qu các ngu n v n ổ ệ ả ồ ố
t ng ă
n ng su t v hi u qu n n kinh t .ă ấ à ệ ả ề ế
Hình th nh giá c a các t i s n t i chính.à ủ à ả à
T o tính thanh kho n cho t i s n t i ạ ả à ả à
chính.
611/20/14
711/20/14
3. Cấu trúc của thị trường tài chính
C n c theoă ứ
3.1. Theo th i gian luân chuy n v n ờ ể ố
3.2. Ngu n g c ch ng khoán ồ ố ứ
3.3. Ph ng th c t ch c v giao d ch th tr ng ươ ứ ổ ứ à ị ị ườ
3.4. Theo công c t i chính trên th ụ à ị
tr ng ườ
811/20/14
3. Cấu trúc của thị trường tài chính
3.1. Theo thời gian luân chuyển vốn (phân chia thành thị
trường tiền tệ và thị trường vốn):
Thị trường tiền tệ (money market) là thị trường mua bán các
chứng khoán nợ ngắn hạn có thời gian luân chuyển vốn
không quá 1 năm.
Cấu trúc:
–
Thị trường cho vay ngắn hạn trực tiếp;
–
Thị trường liên ngân hàng;
–
Thị trường mở;
–
Thị trường hối đoái.
Thị trường vốn (capital market) là thị trường mua bán các
chứng khoán nợ dài hạn (có thời gian luân chuyển
vốn trên 1 năm) và các chứng khoán vốn.
Cấu trúc:
–
Tín dụng dài hạn
–
Thị trường chứng khoán
911/20/14
3. Cấu trúc của thị trường tài chính
3.2. Theo nguồn gốc hay mục đích hoạt động của
thị trường (Th tr ng s c p v th tr ng th c p)ị ườ ơ ấ à ị ườ ứ ấ
Th tr ng s c p (primary market)ị ườ ơ ấ
•
Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán
lần đầu tiên.
•
Nơi duy nhất đem lại vốn cho nhà phát hành
•
Giá CK do NPH quy định
•
Hình thức bán buôn
•
Hoạt động không liên tục
Th tr ng th c p (secondary market)ị ườ ứ ấ
•
Thị trường mua đi bán lại các chứng khoán đã được phát
hành trên thị trường sơ cấp.
•
Làm thay đổi quyền sở hữu chứng khoán
•
Giá cả CK do quan hệ cung cầu quyết định
•
Thị trường bán lẻ
•
Hoạt động liên tục
1011/20/14
3. Cấu trúc của thị trường tài chính
3.3. Theo phương thức tổ chức và giao dịch của thị
trường (th tr ng t p trung v phi t p trung)ị ườ ậ à ậ
Thị trường tập trung là thị trường mà việc giao dịch mua
bán chứng khoán được thực hiện có tổ chức và tập trung tại
một địa điểm nhất định.
•
Sở giao dịch
•
Mua bán qua Broker
•
CK giao dịch là Ck được niêm yết
Thị trường phi tập trung là thị trường mà việc mua bán các
chứng khoán chưa hoặc không được niêm yết trên thị trường
tập trung, được thực hiện phân tán ở những địa điểm khác
nhau. Các giao dịch này thường được thực hiện thông qua
mạng máy vi tính.
•
Giao dịch qua quầy
•
Giá thoả thuận
•
CK giao dịch chưa được niêm yết
1111/20/14
3. Cấu trúc của thị trường tài chính
3.4. Theo công cụ tài chính trên thị
trường
1211/20/14
4.Các công cụ lưu thông trên thị trường
tài chính
4.1. Các công c trên th tr ngụ ị ườ ti n tề ệ
•
Tín phi u kho b cế ạ
•
Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ngứ ỉ ề ử ể ể ượ
•
Th ng phi uươ ế
•
Ch p phi u ngân h ngấ ế à
•
H p ng mua l iợ đồ ạ
•
D tr v t m cự ữ ượ ứ
•
Euro dollar
4.2. Các công c trên th tr ng v nụ ị ườ ố
•
C phi uổ ế
•
Trái phi uế
•
Các kho n vay th ch p, vay th ng m i v vay tiêu dùngả ế ấ ươ ạ à
11/20/14 131313
4.1. Các công cụ lưu thông trên thị
trường tiền tệ
•
Tín phiếu kho bạc
•
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
•
Thương phiếu
•
Chấp phiếu ngân hàng
•
Hợp đồng mua lại
•
Dự trữ vượt mức
•
Euro dollar
1411/20/14
a. Tín phiếu kho bạc
(Treasury Bills; T-bills)
Tín phi u kho b c l công c vay n ng n ế ạ à ụ ợ ắ
h n do ạ Kho b cạ phát h nh t i tr cho nh ng à để à ợ ữ
kho n chi tiêu t c th i, các thâm h t ng n h n ả ứ ờ ụ ắ ạ
th ng xuyên c a chính ph ho c t i tr các ườ ủ ủ ặ à ợ
kho n n n h nả ợ đế ạ
K h n thanh toán: 3 6 9 12 thángỳ ạ
Chứng khoán chiết khấu
Phương thức phát hành theo lô và đấu
thầu
Đặc điểm phân biệt với các chứng
khoán khác
Nhà đầu tư
1511/20/14
b. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
(Negotiable Certificates of Deposit - NCDs)
Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ử l m t công c vay n do à ộ ụ ợ
ngân h ng th ng m ià ươ ạ phát h nh, cam k t tr lãi à ế ả
nh k cho kho n ti n g i v ho n tr v n g c đị ỳ ả ề ử à à ả ố ố
(m nh giá ch ng ch ) cho ng i g i (ng i mua) theo ệ ứ ỉ ườ ử ườ
giá mua ban u khi n h n thanh toán. đầ đế ạ
Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ngứ ỉ ề ử ể ể ượ
Mệnh giá lớn (trên 100.000$)
Lãi suất cao hơn lãi suất T - Bills
Thời hạn (có thể thay đổi)
Thị trường
1611/20/14
c. Thương phiếu (Commercial Paper)
Th ng phi u l nh ng gi y nh n n ươ ế à ữ ấ ậ ợ
ng n h n do ắ ạ các công ty l nớ phát h nh à để
vay v n ng n h n ph c v cho ho t ng ố ắ ạ ụ ụ ạ độ
s n xu t kinh doanhả ấ .
Hối phiếu nhận nợ không đảm bảo (so
với T bills – tín phiếu kho bạc)
Chứng khoán chiết khấu (giá bán)
Mệnh giá
Thời hạn (ngắn hạn)
Lợi ích của việc phát hành thương
phiếu
1711/20/14
d. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận -
Chấp phiếu ngân hàng
(Banker’s Acceptances - BAs)
H i phi u c ngân h ng ch p nh n ố ế đượ à ấ ậ l à
các h i phi u k h n do ố ế ỳ ạ các công ty phát
h nh v c các ngân h ng m b o à à đượ à đả ả
thanh toán b ng cách óng d u ch p nh n ằ đ ấ ấ ậ
lên t h i phi uờ ố ế
Tạo lập BA
Độ an toàn cao, có thể bán trên TTTC với giá chiết
khấu để lấy tiền mặt
1811/20/14
e. Hợp đồng mua lại
(Repurchase Agreements - Repos)
H p ợ đồng mua lại l mà t h p ng ộ ợ đồ trong ó đ
ng i ườ iđ vay ng ý bánđồ m t s ch ng khoán ộ ố ứ
chính ph (th ng l tín phi u kho b c) ủ ườ à ế ạ m à
ng i n y n m gi cho ng i cho vay v ườ à ắ ữ ườ à cam k t ế
s mua l iẽ ạ s ch ng khoán ó v o m t th i ố ứ đ à ộ ờ
i m trong t ng lai v i m t m c giá nh t nhđ ể ươ ớ ộ ứ ấ đị .
Thời hạn (rất ngắn)
Lãi suất thấp
Giữa các ngân hàng dùng tín phiếu kho
bạc làm vật thế chấp
1911/20/14
Đọc thêm: Quỹ liên bang và đô la châu Âu
•
D tr v t m c: th c ch t l nh ng ự ữ ượ ứ ự ấ à ữ
kho n vay qua êm gi a các ngân h ng ả đ ữ à
trên kho n ti n g i t t i NHTW.ả ề ử đặ ạ
•
ô la Châu u (Euro dollars): l nh ng Đ Â à ữ
kho n ti n g i b ng ng ô la M t i ả ề ử ằ đồ đ ỹ ạ
các ngân h ng n c ngo i ho c chi nhánh à ướ à ặ
các ngân h ng n c ngo i M .à ướ à ở ỹ
11/20/14 202020
4.2. Các công cụ lưu thông trên thị trường
vốn
•
Trái phiếu
•
Cổ phiếu
•
Các khoản vay thế chấp, vay thương
mại và vay tiêu dùng
2111/20/14
a. Trái phiếu
Trái phi u l m t ch ng th xác nh n m t ế à ộ ứ ư ậ ộ
kho n n c a t ch c phát h nh i v i ả ợ ủ ổ ứ à đố ớ
ng i c m gi trái phi u, trong ó cam ườ ầ ữ ế đ
k t s tr kho n n kèm v i ti n lãi trong ế ẽ ả ả ợ ớ ề
m t th i h n nh t nhộ ờ ạ ấ đị
Thời hạn (thường dài 2-5 năm)
Mệnh giá
Lãi suất
Trái chủ
2211/20/14
b. Cổ phiếu
C phi u l m t ổ ế à ộ ch ng th hay bút toán ứ ư
ghi s xác nh n trái quy n (quy n h ng ổ ậ ề ề ưở
l i - claim) c a ng i n m ợ ủ ườ ắ gi c phi u ữ ổ ế
i v i thu nh p v t i s n c a m t công đố ớ ậ à à ả ủ ộ
ty c ph n.ổ ầ
Cổ phần - Cổ đông - Cổ phiếu
Quyền của cổ đông
Giá trị của cổ phiếu
Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
Thời hạn: vô hạn, có thể chuyển nhượng
2311/20/14
c. Các khoản vay thế chấp
Các kho n vay th ch p l nh ng kho n ả ế ấ à ữ ả
ti n cho các cá nhân ho c công ty vay ề ặ để
mua nh , t ho c nh ng t i s n th c à đấ ặ ữ à ả ự
khác, trong ó t i s n th c v nh t ó đ à ả ự à à đấ đ
l tr th nh v t th ch p m b o cho à ở à ậ ế ấ để đả ả
các kho n vay. ả
2411/20/14
d. Các khoản vay thương mại, tiêu dùng
•
ây l các kho n vay cho các công ty Đ à ả
th ng m i v ng i tiêu dùng, th ng do ươ ạ à ườ ườ
ngân h ng cung c p.à ấ
•
Do không chuy n nh ng c nên ây ể ượ đượ đ
l công c kém l ng nh t trên th tr ng à ụ ỏ ấ ị ườ
v n.ố
2511/20/14
5. Vai trò của Chính phủ đối với TTTC
•
Ch th quan tr ng trên th tr ng t i ủ ể ọ ị ườ à
chính
•
Ng i i u ti t các ho t ng trên th ườ đ ề ế ạ độ ị
tr ng t i chínhườ à
Vì sao ph i i u ti t TTTC?ả đ ề ế
Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư
Bảo đảm sự phát triển lành mạnh của hệ thống tài
chính