PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 – NĂM HỌC 2011 -2012
MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề )
Bài 1 : (1,50 điểm)
Tính : A =
120
1
56
1
24
1
105
1
49
1
21
1
+−
+−
Bài 2 : (6,00) điểm
1. Hãy biểu diễn các điểm A(-2; 2) ; B(3; 3) ; C(2 ; - 2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Sau
đó tính diện tích tam giác ABC.
2. Tìm x biết : x
2
+ 6x - 2 = x
2
+ 4
3. Có 16 tờ giấy bạc loại 20 000 đồng; 50 000 đồng; 100 000 đồng .Trị giá mỗi loại tiền
trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ ?
Bài 3: (5,00 điểm)
1. Tìm x , y,z biết :
32
yx
=
;
54
zy
=
và x
2
– y
2
= – 20
2.Cho các đa thức :
A(x) = 2x
5
– 4x
3
+ x
2
– 2x +2
B(x) = x
5
– 2x
4
+ x
2
– 5x + 3
C(x) = x
4
+ 4x
3
+ 3x
2
–
8x + 4
16
3
a. Tính M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x)
b. Tính giá trị của M(x) khi x = –
25,0
c. Có giá trị nào của x để M(x) = 0 không ?
Bài 4: (6.00 điểm)
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường
thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB . Trên nửa mặt phẳng chưa đỉnh B bờ
là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC . Chứng minh rằng:
1. FB = EC
2. EF = 2AM
3. AM ⊥ EF
Bài 5 : (1,50 điểm)
Tính tổng : M = –
nn ).4(
4
13.9
4
9.5
4
5.1
4
−
−−−−
Hết
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2011 -2012
MÔN : TOÁN
Bài Đáp án Điểm
1
(1,50 đ)
A =
120
1
56
1
24
1
105
1
49
1
21
1
+−
+−
=
7
8
)
15
1
7
1
3
1
(
8
1
:)
15
1
7
1
3
1
(
7
1
=+−+−
1,50
2
(6,00 đ)
1. Biểu diễn các điểm đúng, chính xác
Tính được diện tích hình vuông (25 đvdt)
Tính được diện tích 3 tam giác vuông
Tính được diện tích tam giác ABC
0,50
0,50
0,50
0,50
2.Tìm x biết : x
2
+ 6x - 2 = x
2
+ 4
Vì x
2
+ 6x – 2 ≥ 0 và x
2
+ 4 ≥ 4
⇒ 6x – 2 = 4 ⇒ x = 1(x > 0) và x = -
3
1
( x < 0)
2,00
4.Gọi số tờ giấy bạc các loại 20 000 đồng , 50 000 đồng ; 100 000 đồng theo
thứ tự là x, y, z (x, y, z ∈ N
*
)
Theo bài ra ta có : x+ y + z = 16 và 20 000x = 50 000y = 100 000z
Từ 20 000x = 50 000y = 100 000z
⇒
100000
100000
100000
50000
100000
20000 zyx
==
⇔
2
8
16
125125
==
++
++
===
zyxzyx
Suy ra x = 10 ; y = 4 ; z = 2
Vậy số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ ,theo thứ tự là 10; 4; 2
0,50
0,50
0,50
0,50
1.
32
yx
=
và
54
zy
=
⇔
15128
zyx
==
⇒
4
1
80
20
8014464
2222
=
−
−
=
−
−
==
yxyx
⇒ x
2
= 64 ; y
2
= 36 ; z
2
=
4
225
⇒ x = ± 8 ; y = ± 6 ; z = ±
2
15
2,00
2a Ta có A(x) = 2x
5
– 4x
3
+ x
2
– 2x +2
–2B(x) = –2x
5
+ 4x
4
– 2x
2
+ 10x – 6
C (x) = x
4
+ 4x
3
+ 3x
2
– 8x + 4
16
3
M(x) = 5x
4
+ 2x
2
+
16
3
1,00
2b. Thay x = –
25,0
= – 0,5. Tính đúng kết quả bằng 1
1,00
2c. Chứng minh M (x) > 0 với mọi giá trị của x từ đó ⇒ M(x) = 0 là không
có giá trị nào của của x.
1,00
Vẽ hình đúng . Chính xác cho cả 3 câu 1,00
4a . Chứng minh ∆ AFB =∆ AEC (c.g.c)
4b. Kéo dài AM một đoạn MD = AM . Chứng minh ∆ FAE =∆ ACD (c.g.c)
Để ý FAE = FAC + BAE – BAC = 180
0
– BAC
ACD = 180
0
– BAC để c/m hai tam giác bằng nhau (c.g.c)
1,00
1,00
1,00
4c. Chứng minh AFE + FAM = 90
0
1,00
5
(1,50đ)
Tách một phân số thành hiệu 2 phân số rồi rút gọn được A =
1
1
−
n
1,50