PGS.TS. Phạm Văn Hiền
/>TP. Hồ Chí Minh, 2010
Phương pháp tiếp cận nghiên cứu khoa học
1.1. Khái ni mệ
- Ph ng pháp lu n (Methodology)ươ ậ
* Ph ng phápươ (Method): Cách th c nh n th cứ ậ ứ , nghiên
c u hi n t ng c a t nhiên và i s ng xã h i.ứ ệ ượ ủ ự đờ ố ộ
* Ph ng pháp lu n: ươ ậ H c thuy t v ph ng pháp ọ ế ề ươ
nh n th cậ ứ khoa h c và c i t o th gi i.ọ ả ạ ế ớ
* Methodos và Logos: Lý thuy t v ph ng pháp ế ề ươ
(Methodology)
- Khoa h cọ
•
là “h th ng trí th cệ ố ứ v m i quy lu t c a v t ch t ề ọ ậ ủ ậ ấ
và s v n ng c a v t ch t, nh ng quy lu t c a ự ậ độ ủ ậ ấ ữ ậ ủ
t nhiên, xã h i, t duy” (Pierre Auger, 1961);ự ộ ư
•
là s n ph m trí tuả ẩ ệ c a ng i nghiên c u.ủ ườ ứ
Chương 1. Đại cương về nghiên cứu khoa học
a. Tri th c kinh nghi m ứ ệ (Experiential/Local/Indigenous
Knowledge-IK)
•
Tác ng c a th gi i khách quan, ph i x lý nh ng độ ủ ế ớ ả ử ữ
tình hu ng xu t hi n trong t nhiên, lao ng và ng ố ấ ệ ự độ ứ
x ;ử
•
Tri th c ứ cđượ tích luỹ ng uẫ nhiên trong iđờ s ngố .
b. Tri th c khoa h cứ ọ (Academic-AK)
là nh ng hi u bi t c tích lu m t cách h th ng, ữ ể ế đượ ỹ ộ ệ ố
d a trên m t h th ng ph ng pháp khoa h c.ự ộ ệ ố ươ ọ
1.2. Phân loại
c. Tri th c khoa h c ứ ọ khác gì tri th c kinh nghi m?ứ ệ
•
T ng k t s li u và s ki n ng u nhiên, r i r c ổ ế ố ệ ự ệ ẫ ờ ạ
khái quát hoá thành để c s lý thuy t. ơ ở ế
•
K t lu n v quy lu t t t y u ã c kh o ế ậ ề ậ ấ ế đ đượ ả
nghi mệ
•
L u gi # l u truy n ?ư ữ ư ề
EX: Chu n chu n bay th p thì m a?ồ ồ ấ ư
L ng – Giá!ươ
•
V n IK – AK ấ đề @
•
Tìm ki m ế nh ng i u khoa h c ch a bi t: ữ đ ề ọ ư ế
- Phát hi n ệ b n ch t s v tả ấ ự ậ
- Sáng tạo phương pháp/phương tiện mới
•
Tìm ki m, v y bi t tr c ch a?ế ậ ế ướ ư
Giả thuyết NCKH: phán đoán đúng/sai?
Khẳng định luận điểm KH or bác bỏ giả thuyết
NCKH = tìm kiếm các luận cứ để chứng minh giả thuyết nghiên
cứu/luận điểm khoa học
1.3. Khái niệm nghiên cứu khoa học
1.4. Các bước nghiên cứu khoa học
•
B c 1: L a ch n “v n ”ướ ự ọ ấ đề
•
B c 2: Xây d ng lu n i m khoa h cướ ự ậ đ ể ọ
•
B c 3: Ch ng minh lu n i m khoa h cướ ứ ậ đ ể ọ
•
B c 4: Trình bày lu n i m khoa h cướ ậ đ ể ọ
Phân bi t các khái ni mệ ệ
Phát hi n, phát minh, sáng chệ ế
•
Phát minh ra ngh in hay ề phát hi nệ ra ngh in?ề
•
Phát minh thu c n ?ố ổ
•
Phát hi nệ máy h i n c?ơ ướ
•
Mua bán phát minh, c p b ng ấ ằ phát minh?
•
Phát minh H c thuy t di truy nọ ế ề
•
Cá h i nhân t oồ đẻ ạ
•
Ch n l c gi ng s n có ngu n g c t Thailandọ ọ ố ắ ồ ố ừ
•
Máy c t míaắ
1.5. Sản phẩm của nghiên cứu khoa học
•
Phát minh
–
Phát hiện ra quy luật, tính chất, hiện tượng của giới tự
nhiên. Ex: Archimede, Newton
–
Không cấp patent, không bảo hộ
•
Phát hi nệ
–
Nhận ra quy luật xã hội, vật thể đang tồn tại khách quan.
Ex: Marx, Colomb, Kock
–
Không cấp patent, không bảo hộ
•
Sáng chế
–
Giải pháp kỹ thuật mang tính mới về nguyên lý, sáng tạo
và áp dụng được. Ex: Nobel, Jame Watt, Edison
–
Cấp patent, mua bán licence, bảo hộ quyền sở hữu
1.7 Trình tự logic của nghiên cứu khoa học
•
B cướ 1. Phát hi nệ “v n ”ấ đề nghiên c uứ
•
B c ướ 2. Xây d ng ự giả thuy tế
•
Bước 3. Thu thập thông tin
•
B cướ 4. Xây dựng luận cứ lý thuyết
•
Bước 5. Thu thập dữ liệu, xây d ng ự luận cứ th cự ti nễ
•
B cướ 6. Phân tích và th o ả lu nậ
•
Bước 7. K tế luận và đề nghị
Kết luận, đề nghị
Phân tích, thảo luận
Luận cứ thực tiễn
Luận cứ lý thuyết
Thu thập thông tin
Xây dựng giả thuyết
Phát hiện vấn đề KH
Kỹ sư
Chương 2
VẤN ĐỀ KHOA HỌC
2.1 V n khoa hấ đề ọc
2.2 Phân lo i v n khoa h cạ ấ đề ọ
2.3 Các tình hu ng c a v n khoa h cố ủ ấ đề ọ
2.4 Ph ng pháp phát hi n v n khoa h cươ ệ ấ đề ọ
2.1 Vấn đề khoa học
•
Scientific/research problem là câu h i tr c ỏ ướ mâu
thu nẫ gi a ữ h n chạ ế c a tri th c khoa h c hi n ủ ứ ọ ệ
có v i ớ yêu c u phát tri nầ ể tri th c ó trình cao ứ đ ở độ
h n.ơ
•
EX: Newton th y qu táo r ng – nh lu t Newtonấ ả ụ đị ậ
Trái cà phê r ng - Hi n t ng sinh lýụ ệ ượ ?
Chi tr d ch v r ng? Kt r ng? Bank nghèo (Graming ả ị ụ ừ ế ừ
bank)?
2.2 Phân loại vấn đề khoa học
•
V n ấ v đề ề b n ch tả ấ s v tự ậ c n tìm ki mầ ế
•
V n ấ v đề ề Ph ng phápươ nghiên c uứ làm sáng để
t v lý thuy t và th c ti n v n b n ch t s ỏ ề ế ự ễ ấ đề ả ấ ự
v tậ
EX: - phát hi n ra g m Hoàng thành Th ng Long, câu ệ đồ ố ă
h i ỏ “thu c niên i nào?”ộ đạ (B n ch t s v t)ả ấ ự ậ /Chiêng cổ
- Tiêu chí nào, làm cách nào xác nhđị tu i niên iổ đạ ,
ph ng pháp xác nhươ đị (Ph ng pháp nghiên c uươ ứ )
2.3 Phương pháp phát hiện vấn đề khoa học
•
Phát hi n ệ m t m nh, y uặ ạ ế trong nghiên c uứ
•
Nh n d ng nh ng b t u trong ậ ạ ữ ắ đầ tranh lu n khoa ậ
h cọ
•
Ngh ng cĩ ượ /khác l i quan ni m thông th ngạ ệ ườ
•
Nh n d ng nh ng ậ ạ ữ v ng m c ướ ắ trong ho t ng ạ độ
th c tự ế
•
L ng nghe l i ắ ờ phàn nàn c a nh ng ng i không am ủ ữ ườ
hi uể
•
Câu h i ỏ b t ch t xu t hi nấ ợ ấ ệ không ph thu c lý do nàoụ ộ
•
ngh ?Đề ị
3.1 Khái ni m “Gi thuy t khoa h c”ệ ả ế ọ
3.2 Tiêu chí xem xét m t gi thuy tộ ả ế
3.3 Phân lo i gi thuy tạ ả ế
3.4 Ki m ch ng gi thuy t khoa h cể ứ ả ế ọ
Chương 3
GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
3.1 Khái niệm “Giả thuyết khoa học”
•
Gi thuy t khoa h c (scientific/research ả ế ọ
hypothesis) là m t ộ nh n nh s b , k t lu n ậ đị ơ ộ ế ậ
gi nh v b n ch t s v tả đị ề ả ấ ự ậ do ng i nghiên ườ
c u a ra ch ng minh ho c bác b .ứ đư để ứ ặ ỏ
* M t gi thuy t c n ộ ả ế ầ n gi n, c th và rõ ràngđơ ả ụ ể
v khái ni mề ệ
EX: NS gi ng m i cao h n gi ng i ch ng 15%ố ớ ơ ố đố ứ
Hình nh có gì y?ư đấ
T ng v n ODA 30% – GDP t ng 15%ă ố ă
•
Gi thuy t d a trên c s ả ế ự ơ ở quan sát
•
Gi thuy t ả ế không trái v i lý thuy tớ ế
•
Gi thuy t ph i ả ế ả có th ki m ch ngể ể ứ
3.2 Tiêu chí xem xét một giả thuyết
3.4. Bản chất logic của giả thuyết khoa học
3.4.1. Gi thuy t là m t phán oánả ế ộ đ
a. Phán oán:đ là m t hình th c t duy nh m ộ ứ ư ằ n i li nố ề các khái ni m l i v i ệ ạ ớ
nhau kh ng nh khái ni m này để ẳ đị ệ là ho c ặ không là khái ni m kiaệ .
EX:
- V anh A ợ là … có th ng i ó ể ườ đ là v anh taợ
- Cà phê là cây có hàm l ng cafein cao trong h t, b t này có hàm l ng cafein cao có ượ ạ ộ ượ
th ể là t h t cà phê. ừ ạ
- L ng t ng – th tr ng t ngươ ă ị ườ ă
3.4. Kiểm chứng giả thuyết khoa học
3.5.1. Khái ni m:ệ Ki m ch ng gi thuy t khoa h c ể ứ ả ế ọ
chính là ch ng minhứ ho c ặ bác bỏ gi thuy tả ế
•
ch ng minhứ : d a vào phán oán ã c công nh n,ự đ đ đượ ậ
kh ng nh tính chính xác c a phán oán c n để ẳ đị ủ đ ầ
ch ng minh . ứ Ex: NS lúa lai 10 t/ha
•
bác b :ỏ là ch ng minh kh ng nh ứ ẳ đị tính không chính
xác c a phán oánủ đ . Ex: NS lúa 5 t/ha, ch ng minh nó 10 t/haứ
Chương 4
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
4.1.UUKhái ni m “c s lý lu n c a tài”ệ ơ ở ậ ủ đề
4.2.UUN i dung c s lý lu n c a tàiộ ơ ở ậ ủ đề
4.1 Khái niệm cơ sở khoa học
C s lý lu nơ ở ậ là lu n c lý thuy t c ch ng minh ậ ứ ế đượ ứ
b i nhà khoa h c i tr c (trích d n tài li u).ở ọ đ ướ ẫ ệ
Ý ngh a c a CSLLĩ ủ
- Ti t ki m v t ch t, th i gian, tài chínhế ệ ậ ấ ờ
- Làm c s ki n gi i cho nh ng lu n c th c ơ ở ế ả ữ ậ ứ ự
ti nễ
Phân biệt các khái niệm
•
Tên tàiđề
•
M c tiêuụ
•
M c íchụ đ
•
i t ngĐố ượ
Tên đề tài dài
ít chữ nhất, thông tin nhiều nhất, key word
•
tài: Nghiên c u quan h ph thu c gi a s n Đề ứ ệ ụ ộ ữ ả
ph m ngoài g v i r ng và con ng i và xu t ẩ ỗ ớ ừ ườ đề ấ
các gi i pháp thích h p góp ph n c i thi n, ả ợ để ầ ả ệ
nâng cao i s ng ng bào dân t c Thái sau khi đờ ố đồ ộ
óng c a r ng t nhiên t i vùng cao xã Tà B nh, đ ử ừ ự ạ ỉ
huy n Tà Nùng, t nh LS …(57)ệ ỉ
Tránh nhiều của/thì/mà/là
•
tài: nh h ng c a trình h c v n c a Đề Ả ưở ủ độ ọ ấ ủ
ch h n t ng thu nh p c a nông h xã ủ ộ đế ổ ậ ủ ộ ở
A, huy n B, t nh C.ệ ỉ
•
Trình độ học vấn của chủ hộ ảnh hưởng tổng
thu nhập nông hộ ở xã A, huyện B, tỉnh C.
Hàm chứa nhiều key word
“Nghiên c u nh h ng c a d l ng kim lo i ứ ả ưở ủ ư ượ ạ
n ng n sinh tr ng cây tr ng và s c kho con ặ đế ưở ồ ứ ẻ
ng i, và xu t các gi i pháp thích h p h n ườ đề ấ ả ợ để ạ
ch nh h ng và nâng cao n ng su t cây tr ng và ế ả ưở ă ấ ồ
an toàn cho con ng i”ườ