Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

BÁO CÁO NHIÊN LIỆU XĂNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 58 trang )

BÁO CÁO
NHIÊN LIỆU XĂNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ
LIÊN QUAN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
LIÊN QUAN
HV : HOÀNG MẠNH HÙNG
BÙI THANH HẢI
GVHD : TSKH.PHẠM QUANG DỰ
LỚP
: KTHD K2010
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
 SẢN XUẤT XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦUSẢN XUẤT XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
 THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ XĂNG TẠI VIỆT NAMTHỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ XĂNG TẠI VIỆT NAM
 XU HƯỚNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNGXU HƯỚNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG
 PHÁT TRIỂN CẤU HÌNH CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY LỌC DẦUPHÁT TRIỂN CẤU HÌNH CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY LỌC DẦU
 MÔ HÌNH QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH (KHÁI NiỆM VÀ VÍ DỤ)MÔ HÌNH QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH (KHÁI NiỆM VÀ VÍ DỤ)
 ỨNG DỤNG QUY HOẠCH TUYẾN CHO NHÀ MÁY LỌC DẦU (ÁP DỤNG CHO ỨNG DỤNG QUY HOẠCH TUYẾN CHO NHÀ MÁY LỌC DẦU (ÁP DỤNG CHO
NMLD DUNG QUẤT)NMLD DUNG QUẤT)
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
 SẢN XUẤT XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦUSẢN XUẤT XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
Xăng là sản phẩm được pha trộn từ nhiều dòng thành phần
trong nhà máy lọc dầu sao cho đáp ứng được tiêu chuẩn
chất lượng xăng áp dụng tại thị trường tiêu thụ
Các dòng thành phần bao gồm:
• Naphtha từ phân xưởng cracking xúc tác;
• Reformate từ phân xưởng reforming xúc tác;
• Isomerate từ phân xưởng Đồng phân hóa;
• Alkylate từ phân xưởng alkyl hóa;


• Naphtha từ phân xưởng tháp chưng cất khí quyển, quá trình
hydroprocessing,…
• n-C4;
• Phụ gia (MTBE,oxygenate…)
XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
Isomerate
XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
Reformate
XĂNG TRONG NHÀ MÁY LỌC DẦU
Naphtha từ cracking xúc tác
CÁC TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA XĂNG
THƯƠNG PHẨM
Trị số octane RON, MON;
RVP (35÷84 kPa);
Tính chất chưng cất (T10%, T50% và T90% theo
ASTM D86);
ASTM D86);
Hàm lượng olefine
Hàm lượng aromatic
CÁC TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA XĂNG
THƯƠNG PHẨM
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
 THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ XĂNG TẠI VIỆT NAMTHỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ XĂNG TẠI VIỆT NAM
THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM
FIGURE X-20
VIETNAM TOTAL REFINED PRODUCT DEMAND
(Thousand Barrels per Day)
300
400
Domestic Demand

0
100
200
300
1990 1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025
THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM
THỊ TRƯỜNG XĂNG TẠI VIỆT NAM
Gasoline to Diesel Ratio
0.800
Asia G to D
Vietnam G : D
0.400
0.600
1985
1990
1995
2000
2005
2010
2015
2020
2025
KBPD
Thị trường xăng Việt Nam
Năm 2011 2015 2020 2025
Xăng RON 92 2201 3380 5072 5072
NMLD Cát Lái 210 210 210 210
NMCB condensat 270 270 270 270
NMLD Dung Quất 1721 1721 1721 1721
LHLHD Nghi Sơn

0
1179
1179
1179
Bảng. Khả năng cung cấp xăng giai đoạn 2011Bảng. Khả năng cung cấp xăng giai đoạn 2011 2025 (ngàn tấn)2025 (ngàn tấn)
0
1179
1179
1179
NMLD Long Sơn 0 0 1691 1691
Xăng RON 95 851 2030 2030 2030
NMLD Dung Quất 851 851 851 851
LHLHD Nghi Sơn 0 1179 1179 1179
Tổng 3052 5410 7101 7101
Nguồn: FS JGC 12/2009 trang 31, PVNNguồn: FS JGC 12/2009 trang 31, PVN
 TheoTheo kếkế hoạch,hoạch, dựdự kiếnkiến trongtrong giaigiai đoạnđoạn 20112011 20252025,, cảcả nướcnước cócó 33 NMLDNMLD điđi vàovào vậnvận hành,hành, gồmgồm NMLDNMLD DungDung
QuấtQuất (đã(đã hoạthoạt độngđộng ổnổn địnhđịnh từtừ nămnăm 20102010),), LiênLiên hợphợp lọclọc hóahóa dầudầu NghiNghi SơnSơn (dự(dự kiếnkiến nămnăm 20142014)) vàvà NMLDNMLD
LongLong
SơnSơn (dự(dự kiếnkiến nămnăm 20202020)) sẽsẽ cungcung cấpcấp chocho toàntoàn thịthị trườngtrường ViệtViệt NamNam khoảngkhoảng 55,,44 triệutriệu tấntấn xăngxăng nămnăm 20152015
vàvà
tăngtăng lênlên đếnđến 77,,11 triệutriệu tấntấn vàovào nămnăm 20252025
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
XU HƯỚNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNGXU HƯỚNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG
Xu hướng chất lượng sản phẩm xăng
Nguồn: A roadmap for cleaner fuels and vehicles in Asia, 11/2008Nguồn: A roadmap for cleaner fuels and vehicles in Asia, 11/2008
Hình. Lộ trình áp dụng các tiêu chuẩn Euro cho nhiên liệu sạch tại EU và các nước Hình. Lộ trình áp dụng các tiêu chuẩn Euro cho nhiên liệu sạch tại EU và các nước
Châu Á Thái Bình DươngChâu Á Thái Bình Dương
Xu hướng chất lượng sản phẩm xăng
Euro 2 Euro 3 Euro 4 Euro 5
Năm áp dụng 1996 2001 2004 2009

BảngBảng MộtMột sốsố tínhtính chấtchất chínhchính củacủa xăngxăng theotheo tiêutiêu chuẩnchuẩn EuroEuro
Xăng
Lưu huỳnh, ppm 500 max 150 max 50 max 10 max
Benzen, %tt 5 max 1 max 1 max 1 max
Aromatic, %tt - 42 max 35 max 35 max
Olefin, %tt - 18 max 18 max 18 max
Oxy, %kl
2,7 max 2,7 max
NguồnNguồn:: MultiprongedMultipronged approachapproach towardstowards cleanclean fuelsfuels implementationimplementation inin MalyasiaMalyasia
Xu hướng chất lượng sản phẩm xăng
Tính chất
Xăng chì Xăng không chì
1992 1998 2000 2002 2005-2010
Trị số Octan, min 83 92 97 83 92 97 90 92 95 - 90 92 95 97
Chì, g/ml, max 0,4 0,15 0,013 0,013 0,013
Aromatic, %tt, max - - - 40 40
Lưu
huỳnh,
%
kl,
max
0,15
0,15
0,15
0,15
0,05
Bảng. Thống kê các tiêu chuẩn xăng Việt Nam giai đoạn 1992-2010
Lưu
huỳnh,
%

kl,
max
0,15
0,15
0,15
0,15
0,05
Benzen, %tt, max - - 5 5 2,5
RVP, kPa, max 70 – 75 43 – 80 43 – 80 - 43 – 75
MTBE, %tt, max - - - 10 -
Olefin, %tt, max - - - - 38
Oxygen, %kl, max - - - - 2,7
T90%,
o
C, max - 190 190 - 190
 Tại Việt Nam, xăng lưu thông trên thị trường Việt Nam phải phù hợp với QCVN 1:2009/BKHCN đã được ban hành
(tương đương Euro 2). Tuy nhiên về lâu dài, cùng với xu hướng tăng trị số octan, giảm hàm lượng benzen, giảm hàm
lượng lưu huỳnh, giảm hàm lượng olefin, aromatic của các nước trong khu vực Châu Á, Việt Nam cũng cần nghiên
cứu lộ trình áp dụng các tiêu chuẩn Euro 3, 4, 5 nhằm bảo vệ môi trường trong thời gian đến.
Sulfur Specifications
GasolineGasoline
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

PHÁT TRIỂN CẤU HÌNH CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY LỌC DẦUPHÁT TRIỂN CẤU HÌNH CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY LỌC DẦU

PHÁT TRIỂN CẤU HÌNH CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY LỌC DẦUPHÁT TRIỂN CẤU HÌNH CÔNG NGHỆ NHÀ MÁY LỌC DẦU
Building the Refining Margin
Crude
Cost
•Energy intensity

•Additives and Chemicals
•Environmental costs
•Tax & Dividends
••Crude QualityCrude Quality
••FreightFreight
••InsuranceInsurance
••Supply chain time lagSupply chain time lag
••Ability to take distressed cargoAbility to take distressed cargo
••Economies of scaleEconomies of scale
Variable
Costs
Fixed
Costs
Product
Price
Refinery
Margin
•Product Slate
•Quality
•Destination
•Proximity to hub
•Blending efficiency
•Contract negotiation
•Labor cost
•Financing fees
•Depreciation
Key Refinery Economics Drivers
Refinery Configurations Summary
Topping
Hydroskimming

Cracking (Hydrocracking)

Cracking (High Flexibility)

Cracking (High Flexibility)
Coking
Petrochemicals Integration
Topping Refinery
Gas Fractionation
Naphtha
t

LPG
Atm
o
Dist
i
Full Range Naphtha
Kero
Merox
Diesel HDS
Je
t
Diesel
o
spheric
i
llation
Kerosene
HSFO

Long Residue
Atmospheric Gasoil
Hydroskimming Refinery
A
t
D
MOGAS
Jet Diesel
t
mospheric
D
istillation
HSFO

×