SINH HỌC 9
C©u 1: §ét biÕn gen lµ g× ? Gåm nh÷ng d¹ng nµo ?
C©u 2: T¹i sao ®ét biÕn gen th êng cã h¹i cho b¶n th©n sinh
vËt ?
BiÕn dÞ di truyÒn BiÕn dÞ kh«ng di truyÒn
BiÕn dÞ tæ hîp §ét biÕn
Th êng biÕn
§ét biÕn gen
§ét biÕn NST
BiÕn dÞ
§ét biÕn cấu
trúc NST
§ét biÕn số
lượng NST
I- §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ lµ g× ?
TiÕt 23 Bµi 22 §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ
TiÕt 23 Bµi 22 §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ
I- §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ lµ g× ?
Nghiên cứu thông tin 2 dòng đầu trong SGK mục I, quan sát
hình vẽ 22 SGK/ 65
thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học
tập sau:
STT NST ban đầu NST bị biến đổi về cấu
trúc khác NST ban đầu
Tên dạng
biến đổi
a
b
c
Gồm các đoạn:
A B C D E F G H
Gồm các đoạn:
A B C D E F G H
Gồm các đoạn:
A B C D E F G H
Mất đoạn: H
Lặp lại đoạn BC
Trình tự đoạn BCD
đổi lại thành DCB
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Tiết 23 Bài 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
TiÕt 23 Bµi 22 §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ
I- §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ lµ g× ?
- §ét biÕn cÊu tróc NST lµ nh÷ng biÕn ®æi trong cÊu tróc NST.
- Mét sè d¹ng ®ét biÕn cÊu tróc NST: mÊt ®o¹n, lÆp ®o¹n, ®¶o ®o¹n
I- §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ lµ g× ?
TiÕt 23 Bµi 22 §ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ
- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST.
- Các dạng đột biến cấu trúc NST: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
I- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì ?
Tiết 23 Bài 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
II- Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST.
a- Nguyên nhân phát sinh.
Xem on phim v nghiên cứu thông tin đoạn đầu mục II trong SGK
trang 65
cho biết:
- Những nguyên nhân chủ yếu nào gây đột biến cấu trúc NST ?
- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST.
- Các dạng đột biến cấu trúc NST: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
-
Do tác nhân vật lí và hoá học của ngoại cảnh làm phá vỡ cấu trúc NST
hoặc gây ra sự sắp xếp lại các đoạn NST.
I- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì ?
Tiết 23 Bài 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
II- Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST.
a- Nguyên nhân phát sinh.
b- Tính chất biểu hiện.
VD1: NST 21 bị mất một đoạn nhỏ ở đầu sẽ gây ung th máu ở ng ời.
Tiết 23 Bài 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Đây là dạng đột biến lp on NST ?
Dạng đột biến này có hại cho sinh vật ?
VD2: ở ruồi giấm, lặp đoạn NST 16A làm cho mắt hình cầu trở thành
mắt dẹt. Nếu lặp nhiều đoạn ruồi giấm mất hẳn mắt.
Đây là dạng đột biến nào ?
Dạng đột biến này có hại hay có lợi cho con ng ời ?
I- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì ?
II- Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST.
a- Nguyên nhân phát sinh.
b- Tính chất biểu hiện.
Đây là dạng đột biến mt on NST
Dạng đột biến này có hại cho con ng ời ?
Đây là dạng đột biến nào ?
Dạng đột biến này có hại hay có lợi cho sinh vt ?
Tiết 23 Bài 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Đây là dạng đột biến nào ?
Dạng đột biến này có hại hay có lợi cho con ng ời ?
VD3: Enzim thuỷ phân tinh bột ở giống lúa mạch đột biến có
hoạt tính cao hơn nhờ hiện t ợng lặp đoạn NST mang gen qui định
Enzim này.
Đây là dạng đột biến lp on NST
Dạng đột biến này có lợi cho con ng ời
I- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì ?
II- Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST.
a- Nguyên nhân phát sinh.
b- Tính chất biểu hiện.
Tính chất (lợi, hại) của đột biến cấu trúc NST ?
Tỡm hiu thụng tin quan sỏt tranh v cho biết?
Đột biến cấu trúc NST xuất hiện trong điều kiện nào ?
Lúa mạch đột biến
Lóa m¹ch kh«ng bÞ ®ét biÕn
Người bị đột biến ở mặt Người bị đột biến ở tay
Hội chứng “mèo kêu”:(mất đoạn NST số 5)
Ngựa 6 chânBò 6 chân
- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST.
- Các dạng đột biến cấu trúc NST: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
-
Do tác nhân vật lí và hoá học của ngoại cảnh làm phá vỡ cấu trúc NST
hoặc gây ra sự sắp xếp lại các đoạn NST.
I- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì ?
Tiết 23 Bài 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
II- Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST.
a- Nguyên nhân phát sinh.
-
Đột biến cấu trúc NST xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc nhân tạo.
-
Th ờng có hại cho bản thân sinh vật. Một số đột biến có lợi, do đó có ý
nghĩa trong chọn giống và tiến hoá.
b- Tính chất biểu hiện.
T¹i sao ®ét biÕn cÊu tróc NST l¹i g©y h¹i cho con ng êi, sinh
vËt ?
§äc ghi nhí
Mất đoạn Chuyển đoạn
Đảo đoạn
2
1. Đột biến cấu trúc NST là :
a. Những biến đổi về số l ợng xảy ra ở tất cả bộ NST.
b. Những biến đổi về cấu trúc NST.
c. Những biến đổi về cấu trúc và số l ợng NST.
Hãy chọn ph ơng án đúng nhất
2. Nguyên nhân chủ yếu gây ra biến đổi cấu trúc NST :
a. Do ảnh h ởng phức tạp của môi tr ờng bên trong và
bên ngoài cơ thể.
b. Do các tác nhân vật lí.
c. Do các tác nhân vật lí và hoá học của ngoại cảnh.
b.
c.
PỢHỔTỊDNẾIB
TSN
NẢS•HNIS
NDA
ỊDNẾIB
NỀYURTID
NẾIBTỘĐỂHT
NẠOĐTẤM
NẾIBTỘĐ
NẠOĐOẢĐ
Ô số 1: Có 7 chữ: Dạng đột biến cấu trúc làm đảo
ngược trật tự các gen trên 1 đoạn NST.
Ô số 3: Có 7 chữ: Dạng đột biến làm mất một đoạn của
NST.
Ô số 4: Có 10 chữ: Từ chung để gọi những cơ thể mang
đột biến biểu hiện ra kiểu hình.
Ô số 6: Có 6 chữ: Từ dùng để gọi chung những sai khác
xuất hiện ở con cái so với bố mẹ chúng.
Ô số 9: Có 3 chữ: Từ viết tắt của cấu trúc di truyền gồm
hai thành phần là ADN và Histôn.
Ô số 5: Có 8 chữ: Do tính chất này mà đột biến truyền
lại được cho thế hệ sau.
Ô số 8: Có 7 chữ: Đây là quá trình mà qua đó các biến
dị được di truyền cho thế hệ sau:.
Ô số 10: Có 11 chữ: Một dạng biến dị xảy ra do sự sắp
xếp lại vật chất di truyền trong quá trình sinh sản.
Ô số 2: Có 7 chữ: Loại biến dị làm thay đổi cấu trúc vật
chất di truyền.
Ô số 7: Có 3 chữ: Chữ viết tắt của axít đê ôxi ribô
nuclêic.
-
Häc bµi theo néi dung ®· häc.
-
Lµm BT trong sgk vµ VBT.
-
Nghiªn cøu tr íc néi dung bµi 23.