S HÒA TAN CÁC CH T KHÍ Ự Ấ
S HÒA TAN CÁC CH T KHÍ Ự Ấ
TRONG N CƯỚ
TRONG N CƯỚ
Danh sách nhóm :
Danh sách nhóm :
Nguyễn Thị Dung : 0856080032
Nguyễn Thị Dung : 0856080032
Nguyễn Thị Dung : 0856080033
Nguyễn Thị Dung : 0856080033
Nguyễn Thị Thùy Dung : 0856080034
Nguyễn Thị Thùy Dung : 0856080034
Lê Việt Dũng : 0856080040
Lê Việt Dũng : 0856080040
Nguyễn Văn Dũng
Nguyễn Văn Dũng
: 0856080041
: 0856080041
Đặng Minh Đăng
Đặng Minh Đăng
: 0856080044
: 0856080044
Nguyễn Thái Điệp: 0856080045
Nguyễn Thái Điệp: 0856080045
Phạm Huy Huấn: 0856080068
Phạm Huy Huấn: 0856080068
NỘI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
I. ĐỊNH LUẬT HENRY
I. ĐỊNH LUẬT HENRY
II.SO SÁNH ĐỘ HÒA TAN CỦA OXY VÀ CO2
II.SO SÁNH ĐỘ HÒA TAN CỦA OXY VÀ CO2
THEO NHIỆT ĐỘ
THEO NHIỆT ĐỘ
1.CÁC CHẤT KHÍ TRONG NƯỚC
1.CÁC CHẤT KHÍ TRONG NƯỚC
2.OXY VÀ CO2 TRONG NƯỚC
2.OXY VÀ CO2 TRONG NƯỚC
3.SO SÁNH
3.SO SÁNH
III.CÂN BẰNG HỆ H
III.CÂN BẰNG HỆ H
2
2
CO
CO
3
3
- HCO
- HCO
3
3
-
-
- CO
- CO
3
3
2-
2-
I.ĐỊNH LUẬT HENRY
I.ĐỊNH LUẬT HENRY
Độ hoà tan của một chất khí trong chất lỏng ở
Độ hoà tan của một chất khí trong chất lỏng ở
một nhiệt độ không đổi tỷ lệ thuận với áp suất
một nhiệt độ không đổi tỷ lệ thuận với áp suất
riêng phần của khí đó tác dụng lên chất
riêng phần của khí đó tác dụng lên chất
lỏng.
lỏng.
Si = H.Pi
Si = H.Pi
Trong đó:
Trong đó:
H : Hằng số Henry và H phụ thuộc vào nhiệt độ
H : Hằng số Henry và H phụ thuộc vào nhiệt độ
Pi : áp suất riêng phần chất i
Pi : áp suất riêng phần chất i
Si : độ hòa tan của chất khí
Si : độ hòa tan của chất khí
Bảng sự phụ thuộc H vào nhiệt độ
Bảng sự phụ thuộc H vào nhiệt độ
Nhiệt
Nhiệt
độ:
độ:
0
0
K
K
H
H
0
0
2
2
(x10
(x10
-5
-5
)
)
C0
C0
2
2
(x10
(x10
-5
-5
)
)
H
H
2
2
S(x10
S(x10
-5
-5
)
)
273
273
67.45
67.45
3349.51
3349.51
6825.24
6825.24
275
275
63.48
63.48
3000.97
3000.97
6397.08
6397.08
277
277
60.52
60.52
2788.34
2788.34
5998.05
5998.05
279
279
57.47
57.47
2062.91
2062.91
5626.21
5626.21
291
291
43.83
43.83
1736.89
1736.89
3966.99
3966.99
298
298
38.76
38.76
1407.76
1407.76
3332.03
3332.03
-Định luật Henry chỉ đúng với khí hòa tan
-Định luật Henry chỉ đúng với khí hòa tan
trong nước.Vd: Đúng với o
trong nước.Vd: Đúng với o
2
2
không đúng
không đúng
với HCl.
với HCl.
-VÍ DỤ:
-VÍ DỤ:
Xác định độ hoà tan của O
Xác định độ hoà tan của O
2
2
ở 279
ở 279
o
o
K
K
dưới áp suất p = 0,2163.10
dưới áp suất p = 0,2163.10
5
5
N/m
N/m
2
2
.
.
Tra bảng trên ta được:H = 57,47.10
Tra bảng trên ta được:H = 57,47.10
-5
-5
Si = 57,47.10
Si = 57,47.10
-5
-5
. 0,2163.10
. 0,2163.10
5
5
≈ 12,43 mg/l.
≈ 12,43 mg/l.
II.SO SÁNH ĐỘ HÒA TAN CỦA
II.SO SÁNH ĐỘ HÒA TAN CỦA
OXY VÀ CO2 THEO NHIỆT ĐỘ
OXY VÀ CO2 THEO NHIỆT ĐỘ
1.
1.
CÁC CHẤT KHÍ TRONG NƯỚC
CÁC CHẤT KHÍ TRONG NƯỚC
- Các chất khí có mặt trong nước là do 2
- Các chất khí có mặt trong nước là do 2
quá trình:
quá trình:
+ Hòa tan
+ Hòa tan
+ Khuếch tán
+ Khuếch tán
-
Độ hòa tan của chất khí trong nước phụ
Độ hòa tan của chất khí trong nước phụ
thuộc:
thuộc:
+ Nhiệt độ
+ Nhiệt độ
+ Ánh sáng
+ Ánh sáng
+ Áp suất môi trường
+ Áp suất môi trường
+ Nồng độ muối trong dung dịch
+ Nồng độ muối trong dung dịch
+ Chiều sâu lớp nước bề mặt
+ Chiều sâu lớp nước bề mặt
+ Mức độ ô nhiễm của nước
+ Mức độ ô nhiễm của nước
2. OXY VÀ CO2 TRONG NƯỚC
2. OXY VÀ CO2 TRONG NƯỚC
- Có ý nghĩa lớn đối với quang hợp và hô
- Có ý nghĩa lớn đối với quang hợp và hô
hấp của sinh vật dưới nước
hấp của sinh vật dưới nước
a. OXY TRONG NƯỚC
a. OXY TRONG NƯỚC
- Ít hòa tan trong nước
- Ít hòa tan trong nước
- Không tác dụng với nước về hóa học
- Không tác dụng với nước về hóa học
- Độ tan phụ thuộc t
- Độ tan phụ thuộc t
o
o
và p
và p
- Nhiệt độ tăng độ tan giảm
- Nhiệt độ tăng độ tan giảm
- Nồng độ bão hòa được tính theo ĐL
- Nồng độ bão hòa được tính theo ĐL
Henry
Henry
- Ở bề mặt độ tan phụ thuộc vào sự trao
- Ở bề mặt độ tan phụ thuộc vào sự trao
đổi của nước với không khí.
đổi của nước với không khí.
- Ở lớp dưới phụ thuộc vào khả năng tiêu
- Ở lớp dưới phụ thuộc vào khả năng tiêu
thụ oxy xủa các sv.
thụ oxy xủa các sv.
- Nồng độ oxy giảm dần theo độ sâu
- Nồng độ oxy giảm dần theo độ sâu
- Nếu nước bị ô nhiễm hàm lượng oxy
- Nếu nước bị ô nhiễm hàm lượng oxy
giảm.
giảm.
- Oxy tham gia chủ yếu vào các quá trình:
- Oxy tham gia chủ yếu vào các quá trình:
+ Oxy hóa CHC bằng các VSV
+ Oxy hóa CHC bằng các VSV
(CH2) + O
(CH2) + O
2
2
CO
CO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
+ Oxy hóa hợp chất nito bằng VSV
+ Oxy hóa hợp chất nito bằng VSV
NH
NH
4+
4+
+ 20
+ 20
2
2
2H
2H
+
+
+ NO
+ NO
3-
3-
+ H
+ H
2
2
0
0
+ Oxy hóa các hợp chất hóa học khác
+ Oxy hóa các hợp chất hóa học khác
4Fe
4Fe
+2
+2
+ O
+ O
2
2
+ 10H
+ 10H
2
2
O
O
4Fe(OH)
4Fe(OH)
3
3
+ 8H
+ 8H
+
+
2.CO2 TRONG NƯỚC
2.CO2 TRONG NƯỚC
- CO2 dễ hòa tan trong nước
- CO2 dễ hòa tan trong nước
- Độ tan tăng theo nhiệt độ
- Độ tan tăng theo nhiệt độ
- Nồng độ CO
- Nồng độ CO
2
2
ở bề mặt tuân theo ĐL
ở bề mặt tuân theo ĐL
Henry.
Henry.
- Sự phân bố CO
- Sự phân bố CO
2
2
phụ thuộc vào hoạt tính
phụ thuộc vào hoạt tính
sinh học của từng vùng.
sinh học của từng vùng.
- Ở lớp trầm tích CO2 tham gia phản ứng
- Ở lớp trầm tích CO2 tham gia phản ứng
CaCO
CaCO
3
3
+ CO
+ CO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
Ca(HCO
Ca(HCO
3
3
)
)
2
2
Ca
Ca
+2
+2
+ 2HCO
+ 2HCO
3
3
-
-
3. SO SÁNH ĐỘ TAN CỦA CO
3. SO SÁNH ĐỘ TAN CỦA CO
2
2
VÀ O
VÀ O
2
2
THEO NHIỆT ĐỘ
THEO NHIỆT ĐỘ
CO2
CO2
O2
O2
-
Nhiệt độ tăng thì - Nhiệt độ tăng độ
Nhiệt độ tăng thì - Nhiệt độ tăng độ
độ tan giảm tan tăng.
độ tan giảm tan tăng.
-
Ví dụ:độ tan oxy - Ví dụ:
Ví dụ:độ tan oxy - Ví dụ:
+ O
+ O
0
0
C là 14.6 mg/l Ở đk thường 1l H
C là 14.6 mg/l Ở đk thường 1l H
2
2
0
0
+ 25
+ 25
0
0
C là 8 mg/l hòa tan được 1lCO
C là 8 mg/l hòa tan được 1lCO
2
2
+ 35
+ 35
0
0
C là 7 mg/l
C là 7 mg/l
III. CÂN BẰNG HỆ H
III. CÂN BẰNG HỆ H
2
2
CO
CO
3
3
-
-
HCO
HCO
3
3
-
-
- CO
- CO
3
3
2-
2-
- Hệ H
- Hệ H
2
2
C0
C0
3
3
CO
CO
2
2
tham gia vào quá trình trao
tham gia vào quá trình trao
đổi giữa khí quyển và nước trên mặt.
đổi giữa khí quyển và nước trên mặt.
- Cân bằng hóa học trong nước
- Cân bằng hóa học trong nước
- Tham gia hoạt động của sinh vật
- Tham gia hoạt động của sinh vật
- Tham gia vào quá trình lắng đọng các trầm
- Tham gia vào quá trình lắng đọng các trầm
tích cacbonat trong nước.
tích cacbonat trong nước.
-
-
Các ion H
Các ion H
2
2
CO
CO
3
3
, HCO
, HCO
3
3
-
-
,CO
,CO
3
3
2-
2-
là dạng tồn tại
là dạng tồn tại
của CO
của CO
2
2
trong nước, tùy thuộc vào pH của
trong nước, tùy thuộc vào pH của
dung dịch mà CO
dung dịch mà CO
2
2
tồn tại ở các dạng khác
tồn tại ở các dạng khác
nhau
nhau
pH
pH
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
8,3
8,3
9
9
10
10
11
11
Dạng CO
Dạng CO
2
2
99,5
99,5
95,4
95,4
67,7
67,7
17,3
17,3
2,0
2,0
1,0
1,0
0,2
0,2
Dạng HCO
Dạng HCO
3
3
-
-
0,5
0,5
4,6
4,6
32,2
32,2
82,7
82,7
97,4
97,4
97,8
97,8
94,1
94,1
62,5
62,5
14,3
14,3
Dạng CO
Dạng CO
3
3
2-
2-
0,6
0,6
1,2
1,2
5,7
5,7
37,5
37,5
85,7
85,7
- Các phản ứng tạo thành hệ:
- Các phản ứng tạo thành hệ:
C0
C0
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
H
H
2
2
CO
CO
3
3
( PH< 5 )
( PH< 5 )
H
H
2
2
CO
CO
3
3
H
H
+
+
+ HCO3
+ HCO3
-
-
(PH>= 5 )
(PH>= 5 )
HCO
HCO
3
3
-
-
H
H
+
+
+ CO
+ CO
3
3
2-
2-
(
(
PH>= 8 )
PH>= 8 )
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Đặng Kim Chi
- Đặng Kim Chi
Hóa học môi trường, NXBKHKT
Hóa học môi trường, NXBKHKT
- Trang wed:
- Trang wed:
/> />kChemistryHere-Hoa-va-vi-sinh-v%E1%BA%ADt-n
kChemistryHere-Hoa-va-vi-sinh-v%E1%BA%ADt-n
%C6%B0%E1%BB%9Bc
%C6%B0%E1%BB%9Bc
THE END !