Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

bài giảng khoáng vật học mô tả phần 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 34 trang )

KHOÁNG VẬT MÔ TẢ
KHOÁNG VẬT MÔ TẢ
ThS. Đoàn Thò Anh Vũ
ThS. Đoàn Thò Anh Vũ
Khoa Đòa Chất Trường ĐHKHTN
Khoa Đòa Chất Trường ĐHKHTN
Email:
Email:
Chương I: Thành phần
hoá học khoáng vật
Chương II: Đặc điểm
hình thái khoáng vật
Chương III: Tính chất
vật lý khoáng vật
Chương IV: Nguồn gốc
khoáng vật
Chương IX: Oxit và
hydroxit
Chương V: Các PPNC
khoáng vật
Chương VI: Khoáng vật
tự sinh
Chương VII: Sulful và
hợp chất tương tự
Chương VIII: Halogenua
Chương X: Muối oxi
KHOÁNG VẬT
Chương I:Thành phần hoá học khoáng vật
Chương I:Thành phần hoá học khoáng vật
Chương II:Đặc điểm hình thái khoáng vật
Chương II:Đặc điểm hình thái khoáng vật


Chương III:Tính chất vật lý khoáng vật
Chương III:Tính chất vật lý khoáng vật
Chương VI: Khoáng vật tự sinh
Chương VI: Khoáng vật tự sinh
Chương VII: Sulful và hợp chất tương tự
Chương VII: Sulful và hợp chất tương tự
Chương VIII: Halogenua
Chương VIII: Halogenua
Chương IX:
Chương IX:


Oxit và hydroxit
Oxit và hydroxit
Chương X: Muối oxi
Chương X: Muối oxi
Buổi 1:
Buổi 1:
Buổi 2:
Buổi 2:
Buổi 3:
Buổi 3:
Buổi 4:
Buổi 4:
Buổi 5-6:
Buổi 5-6:
Seminar Chương IV-V
Seminar Chương IV-V
Buổi 7:
Buổi 7:

Ôn tập
Ôn tập
KHOÁNG VẬT LÀ GÌ ?
KHOÁNG VẬT LÀ GÌ ?

Chất rắn đồng nhất
Chất rắn đồng nhất
KHOÁNG VẬT LÀ GÌ ?
KHOÁNG VẬT LÀ GÌ ?


Hình thành trong tự nhiên
Hình thành trong tự nhiên
Thành phần hoá học xác đònh
Hình thành bởi quá trình vô cơ
Cấu trúc xác đònh
CHƯƠNG I
CHƯƠNG I
THÀNH PHẦN HÓA HỌC KHOÁNG VẬT
THÀNH PHẦN HÓA HỌC KHOÁNG VẬT
I.1.
I.1.


Đơn chất tự nhiên:
Đơn chất tự nhiên:
*
*
Kim loại:
Kim loại:

*
*
Không kim loại:
Không kim loại:
Vàng (Au)
Vàng (Au)
Kim cương (C)
Kim cương (C)






Sulfide:
Sulfide:
Pyrite(Fe
Pyrite(Fe
S
S
2
2
)
)




Oxide:
Oxide:

Hematite(Fe
Hematite(Fe
2
2
O
O
3
3
)
)




Hydroxide:
Hydroxide:
Manganite(
Manganite(
H
H
Fe
Fe
O
O
2
2
)
)







Halide:
Halide:
Fluorite(Ca
Fluorite(Ca
F
F
2
2
)
)


II.2. Hụùp chaỏt tửù nhieõn: 9 nhoựm
II.2. Hụùp chaỏt tửù nhieõn: 9 nhoựm


Carbonate:
Carbonate:
Calcite(Ca
Calcite(Ca
CO
CO
3
3
)
)





Sulphate:
Sulphate:
Thaïch cao(Ca
Thaïch cao(Ca
SO
SO
4
4
)
)




Photphate:
Photphate:
Apatite(Ca
Apatite(Ca
5
5
[
[
PO
PO
4
4

]
]
3
3
(Fe,Cl))
(Fe,Cl))




Silicate:
Silicate:
Thaïch anh(
Thaïch anh(
SiO
SiO
2
2
)
)




Tungstate:
Tungstate:
Vonframite(Mn,Fe
Vonframite(Mn,Fe
[WO]
[WO]

4
4
)
)










CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI KHOÁNG VẬT
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI KHOÁNG VẬT
II.1.
II.1.


Hình thái của khoáng vật riêng lẻ
Hình thái của khoáng vật riêng lẻ









Dạng đẳng thước:
Dạng đẳng thước:
pyrite
pyrite


Dạng kéo dài theo một phương:
Dạng kéo dài theo một phương:
tourmaline
tourmaline


Dạng kéo dài theo hai phương:
Dạng kéo dài theo hai phương:
mica
mica
II.2. Hỡnh thaựi taọp hụùp khoaựng vaọt coự quy luaọt
II.2. Hỡnh thaựi taọp hụùp khoaựng vaọt coự quy luaọt


Taọp hụùp song song:
Taọp hụùp song song:
tourmaline
tourmaline


Song tinh:
Song tinh:

staurolit
staurolit
II.3.
II.3.

Hình thái của tập hợp khoáng vật không có quy luật
Tập hợp hạt:
Tập hợp hạt:
granit
granit
Tinh đám:
Tinh đám:
thạch anh
thạch anh
Tinh tiết:
Tinh tiết:
mã não
mã não
Kết hạch:
Kết hạch:
pyrite
pyrite
Chung nhũ:
Chung nhũ:
calcite
calcite
Tập hợp dạng cành cây:
Tập hợp dạng cành cây:
Tập hợp dạng đất:
Tập hợp dạng đất:

sét
sét
II.4.
II.4.


Các vết chạm trổ trên bề mặt tinh thể
Các vết chạm trổ trên bề mặt tinh thể
Vết khía tụ hình
Vết khía tụ hình
Vết khía song tinh
Vết khía song tinh
Vết khía xoắn ốc
Vết khía xoắn ốc
Vết xâm thực
Vết xâm thực
Tourmaline
Tourmaline
Plagioclase
Plagioclase
Sfalerite
Sfalerite
Thạch anh
Thạch anh
CHƯƠNG III
CHƯƠNG III
TÍNH CHẤT VẬT LÝ KHOÁNG VẬT
TÍNH CHẤT VẬT LÝ KHOÁNG VẬT
III.1. Tính chất quang học của khoáng vật
III.1. Tính chất quang học của khoáng vật

III.1.1. Độ trong suốt
III.1.1. Độ trong suốt








Trong suốt:
Trong suốt:
topaz
topaz


Bán trong suốt:
Bán trong suốt:
beryl
beryl


Không trong suốt:
Không trong suốt:
pyrite
pyrite
III.1.2. Ánh và chiết suất
III.1.2. Ánh và chiết suất
Ánh là năng lực phản xạ của khoáng vật.
Ánh là năng lực phản xạ của khoáng vật.

Ánh phụ thuộc vào chiết suất của khoáng vật
Ánh phụ thuộc vào chiết suất của khoáng vật


Th ch anhạ
Th ch anhạ




Zircon
Zircon


Ánh thủy tinh: N = 1.3 – 1.9
Ánh thủy tinh: N = 1.3 – 1.9


Ánh kim cương: N = 1.9 – 2.6
Ánh kim cương: N = 1.9 – 2.6
R: n ng su t ph n x ; R <1ă ấ ả ạ
R: n ng su t ph n x ; R <1ă ấ ả ạ
N: Chiết suất của khoáng vật
N: Chiết suất của khoáng vật
đối với không khí
đối với không khí
Anh mụừ Anh nhửùa Anh ủaỏt Anh tụ
Anh mụừ Anh nhửùa Anh ủaỏt Anh tụ
Hematite
Hematite



Pyrite
Pyrite


L u hu nh
L u hu nh
Cassiterite
Cassiterite


Kaolin
Kaolin
Chrysotile
Chrysotile


Anh kim: N > 3
Anh kim: N > 3


Anh baựn kim: N = 2.6 3.0
Anh baựn kim: N = 2.6 3.0
III.1.3. Màu khoáng vật
III.1.3. Màu khoáng vật
Corumdum
Corumdum
Thạch anh ám khói
Thạch anh ám khói

Mica
Mica








Màu tự sắc
Màu tự sắc


Màu ngoại sắc
Màu ngoại sắc


Màu giả sắc
Màu giả sắc
III.1.4. Màu vết vạch
III.1.4. Màu vết vạch
Màu vết vạch ổn đònh hơn màu khoáng vật.
Màu vết vạch ổn đònh hơn màu khoáng vật.


Màu vết vạch giống màu khoáng vật:
Màu vết vạch giống màu khoáng vật:
malachit.
malachit.



Màu vết vạch không giống màu khoáng vật:
Màu vết vạch không giống màu khoáng vật:
pyrit.
pyrit.
III.2. Tính chất cơ học của khoáng vật
III.2. Tính chất cơ học của khoáng vật
III.2.1. Cát khai
III.2.1. Cát khai
Biotite
Biotite




Calcite
Calcite


Cát khai rất hoàn toàn
Cát khai rất hoàn toàn


Cát khai hoàn toàn
Cát khai hoàn toàn







Hocblen
Hocblen
Beryl
Beryl
Thaùch anh
Thaùch anh


Caựt khai khoõng hoaứn toaứn
Caựt khai khoõng hoaứn toaứn


Caựt khai raỏt khoõng hoaứn toaứn
Caựt khai raỏt khoõng hoaứn toaứn


Caựt khai trung bỡnh
Caựt khai trung bỡnh
III.2.2. Tách khai
III.2.2. Tách khai


Mặt tách khai không nhẵn bóng.
Mặt tách khai không nhẵn bóng.


Không phân bố đều khắp khoáng vật.
Không phân bố đều khắp khoáng vật.



Cùng một loại khoáng vật có thể
Cùng một loại khoáng vật có thể
có hoặc
có hoặc


không có tách khai.
không có tách khai.
III.2.3. Vết vỡ
III.2.3. Vết vỡ
Vết vỡ vỏ sò
Vết vỡ vỏ sò
Vết vỡ dạng sợi
Vết vỡ dạng sợi
Vết vỡ răng cưa
Vết vỡ răng cưa
Vết vỡ xơ
Vết vỡ xơ
Vết vỡ dạng đất
Vết vỡ dạng đất
Thạch anh
Thạch anh
Chrysotile
Chrysotile
Đồng tự nhiên
Đồng tự nhiên
Amphibol-asbet
Amphibol-asbet

Kaolin
Kaolin
III.2.4. Độ cứng
III.2.4. Độ cứng
Khoáng vật
Khoáng vật
Độ cứng tương đối (Moh’s)
Độ cứng tương đối (Moh’s)
Talc
Talc
1
1
(móng tay có thể vạch được)
(móng tay có thể vạch được)


Thạch cao
Thạch cao
2
2
(móng tay có thể vạch được)
(móng tay có thể vạch được)
Calcit
Calcit
3
3
(mũi kim đồng có thể vạch được)
(mũi kim đồng có thể vạch được)
Fluorit
Fluorit

4
4
(mũi kim thép có thể vạch dễ dàng)
(mũi kim thép có thể vạch dễ dàng)
Apatit
Apatit
5
5
(mũi kim thép có thể vạch được)
(mũi kim thép có thể vạch được)
Orthoclas
Orthoclas
6
6
(vạch được kính-thủy tinh)
(vạch được kính-thủy tinh)
Thạch anh
Thạch anh
7
7
Topaz
Topaz
8
8
Corundum
Corundum
9
9
Kim cương
Kim cương

10
10
III.3. Tỷ trọng
III.3. Tỷ trọng
III.4.1. Từ tính
III.4.1. Từ tính


Loại nhẹ: 2.5 graphit.
Loại nhẹ: 2.5 graphit.


Loại vừa: 2.5 – 4 calcit.
Loại vừa: 2.5 – 4 calcit.


Loại nặngï: 4 galen.
Loại nặngï: 4 galen.


Từ tính mạnh: manhetit.
Từ tính mạnh: manhetit.


Từ tính trung bình: inmenit.
Từ tính trung bình: inmenit.


Từ tính yếu: tourmalin (nhạt màu).
Từ tính yếu: tourmalin (nhạt màu).

III.4. Các tính chất vật lý khác
III.4. Các tính chất vật lý khác
III.4.2. Tính dẫn điện và tích điện
III.4.2. Tính dẫn điện và tích điện
III.4.2.1. Tính dẫn điện
III.4.2.1. Tính dẫn điện
III.4.2.2. Tính tích điện
III.4.2.2. Tính tích điện


Khoáng vật kim loại là chất dẫn điện tốt.
Khoáng vật kim loại là chất dẫn điện tốt.


Khoáng vật phi kim loại là chất dẫn điện kém.
Khoáng vật phi kim loại là chất dẫn điện kém.


Cơ năng-ma sát (len, tơ): điện ma sát - kim cương.
Cơ năng-ma sát (len, tơ): điện ma sát - kim cương.


Nhiệt năng (đốt nóng): tính hỏa điện–tourmaline.
Nhiệt năng (đốt nóng): tính hỏa điện–tourmaline.


Kéo ép: hiệu ứng áp điện - thạch anh.
Kéo ép: hiệu ứng áp điện - thạch anh.
III.4.3. Tính phóng xạ
III.4.3. Tính phóng xạ

III.4.4. Tính phát quang
III.4.4. Tính phát quang


Rất mạnh : U, Th.
Rất mạnh : U, Th.


Rất yếu : K, Rb.
Rất yếu : K, Rb.
Tia
Tia t ngo iử ạ


Tia âm c cự
Tia âm c cự


Tia rơngen
Tia rơngen


Tia tử ngoại
Tia tử ngoại

×