Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Luyện thi đại học chuyên đề lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.76 KB, 29 trang )

Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 1

A. CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ
I. Các hệ thức cơ bản và hệ quả :
1.
2 2
sin cos 1
α + α =
.
2.
sin
tg
cos
α
α =
α
.
3.
cos
cot g
sin
α
α =
α
.
4.
2
2
1


1 tg
cos
+ α =
α
.
5.
2
2
1
1 cot g
sin
+ α =
α
.
6.
tg . cot g 1
α α =
.
II. Công thức cộng - trừ :
1.
(
)
sin a b sin a.cos b sin b.cos a
+ = +
.
2.
(
)
sin a b sin a.cos b sin b.cos a
− = −

.
3.
(
)
cos a b cos a.cos b sin a.sin b
+ = −
.
4.
(
)
cos a b cos a.cos b sin a.sin b
− = +
.
5.
( )
tga tgb
tg a b
1 tga.tgb
+
+ =

.
6.
( )
tga tgb
tg a b
1 tga.tgb

− =
+

.
7.
( )
cotga.cot gb 1
cotg a b
cot ga cot gb

+ =
+
.
α

sin
α
{


Cos
α

}
tg
α


cotg
α

sin
cos

tg
cotg
t
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 2

8.
( )
cot ga cot gb 1
cot g a b
cot ga cot gb
+
− =

.
III. Công thức góc nhân ñôi :
1.
(
)
(
)
2 2
sin 2a 2 sin a.cos a sin a cos a 1 1 sin a cos a
= = + − = − −
.
2.
2 2 2 2
cos2a cos a sin a 2 cos a 1 1 2 sin a
= − = − = −

.
3.
2
2tga
tg2a
1 tg a
=

.
4.
2
cotg a 1
cotg2a
2 cotga

=
.
IV. Công thức góc nhân ba :
1.
3
sin 3a 3 sin a 4 sin a
= −
. 2.
3
cos3a 4 cos a 3 cos a
= −
.
3.
3
3

3tga tg a
tg3a
1 3tg a

=

. 4.
3
2
cot g a 3cot ga
cot g3a
3 cot g a 1

=

.
V. Công thức hạ bậc hai :
1.
2
2
2
1 cos2a tg a
sin a
2
1 tg a

= =
+
. 2.
2

2
2
1 cos 2a cot g a
cos a
2
1 cotg a
+
= =
+
.
3.
2
1 cos 2a
tg a
1 cos2a

=
+
. 4.
1
sin a cos a sin 2a
2
=
.
VI. Công thức hạ bậc ba :
1.
( )
3
1
sin a 3 sin a s in3a

4
= −
. 2.
( )
3
1
cos a 3 cos a cos 3a
4
= +
.


Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 3

VII. Công thức biểu diễn
sin x, cos x, tgx
qua
x
t tan
2
=
:
1.
2
2t
sin x
1 t
=

+
. 2.
2
2
1 t
cos x
1 t

=
+
.
3.
2
2t
tgx
1 t
=

. 4.
2
1 t
cot gx
2t

=
.
VIII. Công thức biến ñổi tích thành tổng :
1.
( ) ( )
1

cos a.cos b cos a b cos a b
2
 
= − + +
 
 
.
2.
( ) ( )
1
sin a.sin b cos a b cos a b
2
 
= − − +
 
 
.
3.
( ) ( )
1
sin a.cos b sin a b sin a b
2
 
= + + −
 
 
.
IX. Công thức biến ñổi tổng thành tích :
1.
a b a b

cos a cos b 2 cos .cos
2 2
+ −
+ =
.
2.
a b a b
cos a cos b 2 sin .sin
2 2
+ −
− = −
.
3.
a b a b
sin a sin b 2 sin .cos
2 2
+ −
+ =
.
4.
a b a b
sin a sin b 2 cos .sin
2 2
+ −
− =
.
5.
(
)
sin a b

tga tgb
cos a.cos b
+
+ =
.
6.
(
)
sin a b
tga tgb
cos a.cos b

− =
.
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 4

7.
(
)
sin a b
cot ga cot gb
sin a.sin b
+
+ =
.
8.
(
)

sin a b
cot ga cot gb
sin a.sin b
− −
− =
.
9.
(
)
sin a b
tga cot gb
cos a.sin b

+ =
.
10.
2
tga cot ga
sin 2a
+ =
.
11.
(
)
cos a b
cot ga tgb
sin a.cos b
+
− =
.

12.
cot ga tga 2 cot g2a
− =

X. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan ñặc biệt :
1. Góc ñối:
(
)
( )
( )
(
)
sin sin
cos cos
tg tg
cot g cot g


−α = − α




−α = α



−α = − α




−α = − α



2. Góc bù:
(
)
( )
( )
(
)
sin sin
cos cos
tg tg
cot g cot g


π − α = α




π − α = − α



π − α = − α




π − α = − α




3. Góc sai kém
π
:
(
)
( )
( )
(
)
sin sin
cos cos
tg tg
cot g cot g


π + α = − α




π + α = − α




π + α = α



π + α = α



4. Góc phụ:
sin cos
2
cos sin
2
tg cot g
2
cot g t g
2

 

π




− α = α
 






 



 
π





− α = α







 


 

π





− α = α







 



 
π





− α = α







 






Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 5

XI. Công thức bổ sung :
1.
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
   
π π
 
 
 
α + α = α − = α +
 
 
 
 
 
   
.
2.
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
   
π π

 
 
 
α − α = α + = −α
 
 
 
 
 
   
.
3.
sin cos 2 sin a 2 cos a
4 4
   
π π
 
 
 
α − α = − = +
 
 
 
 
 
   
.
4.
(
)

(
)
(
)
2 2 2 2 2 2
A sin a B cos a A B sin a A B cos a , A B 0
+ = + + α = + − β + >
.
5.
(
)
2
1 sin 2 cos sin
+ α = α + α
.
XII. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung ñặc biệt :

Góc
Hàm số
0
0
0

/ 6
π

0
30

/ 4

π

0
45

/ 3
π

0
60

/ 2
π

0
90

sin 0
1 / 2

2 / 2

3 / 2

1
cos 1
3 / 2

2 / 2


1 / 2

0
tan 0
3 / 3

1
3

||
cot ||
3

1
3 / 3

0




Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 6

XIII. ðịnh lý hàm số cosin :
1.
2 2 2
a b c 2bc.cos A
= + −

.
2.
2 2 2
b c a 2ca.cos B
= + −
.
3.
2 2 2
c a b 2bc.cos C
= + −
.
XIV. ðịnh lý hàm số sin :

a b c
2R
sin A sin B sin C
= = =

Với R là bán kính ñường tròn ngoại tiếp
ABC


Hay
a 2R sin A
b 2R sin B
c 2R sin B


=




=



=




XV. Công thức tính diện tích tam giác :
Gọi
h

là ñường cao thuộc cạnh trong
ABC

.

a b c
p
2
+ +
=
là phân nửa chu vi
ABC

.
S là diện tích

ABC

.
R là bán kinh ñường tròn ngoại tiếp
ABC

.
R là bán kính ñường tròn nội tiếp
ABC

.
1.
a b c
1 1 1
S a.h b.h c.h
2 2 2
= = =
.
2.
1 1 1
S ab.sin C bc.sin A ca.sin B
2 2 2
= = =
.
3.
abc
S
4R
=
.

A
B
C
a
b
c
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 7

4.
S p.r
=
.
5.
(
)
(
)
(
)
S p p a p b p c
= − − −
. (Công thức Héron)
XVI. Công thức nghiệm :
1.
u a 2k
sin u sin a , k Z
u a 2k


= + π

= ⇔ ∈

= π − + π


.
2.
u a 2l
cos u cos a , l Z
u a 2l

= + π

= ⇔ ∈

= − + π


.
3.
tgu tga u a m , m Z
= ⇔ = + π ∈
.
4.
cot gu cot ga u a n , n Z
= ⇔ = + π ∈
.
XVII. Hàm lượng giác và hàm hyperbolic ñược biểu diễn qua hàm mũ theo các công thức sau:

1.
iz iz
e e
sin z
2i


=
. 2.
iz iz
e e
cos z
2

+
=
.
3.
z z
e e
sinh z i sin iz
2


= = −
. 4.
z z
e e
cosh z cos iz
2


+
= =
.









Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 8


B. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

I. Phương trình lượng giác cơ bản
2
1) sin sin
2
2)cos cos 2 ,
u v k
u v k
u v k
u v u v k k
π

π π
π
= +

= ⇔ ∈

= − +

= ⇔ = ± + ∈



3) tan tan ,
4) t t ,
u v u v k k
co u co v u v k k
π
π
= ⇔ = + ∈
= ⇔ = + ∈




II. Một số phương tình lượng giác thường gặp
1. Phương trình bậc hai theo một hàm số lương giác
Dạng:
a) a
sin
2

x + bsinx + c = 0
b) acos
2
x + bcosx + c = 0
(a

0)
c) a
tan
2
x + btanx + c = 0
d) a
cot
2
x + bcotx + c = 0

Cách giải

ðặ
t

n s

ph

cho HSLG
ñể

ñư
a v



ph
ươ
ng trình b

c hai m

t

n.

Ví dụ: Giải các phương trình sau:
1)

2sin
2
x – sinx – 1 = 0
2)

2cos
2
x - 5cosx – 3 = 0
3)

2sin
2
x – 3cosx = 0
4)


sin
2
2x – 2cos
2
x +
3
4
= 0
5)
2cos2x + 4sinx + 1 = 0
6) cos4x = cos
2
x

2. Phương trình bậc nhất theo sin và cos có dạng: asinx + bcosx = c
Cách giải: chia 2 vế phương trình cho
2 2
a b
+
ta ñược:
Ví dụ: Giải các phương trình:
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 9

2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
sin cos
1

a b c
x x
a b a b a b
a b
do
a b a b
+ =
+ + +
   
+ =
   
+ +
   

Nên ñặt
2 2
2 2
cos
sin
a
a b
b
a b
α
α

=

+




=

+

(hoặc ngược
lại)
Ta ñược phương trình:
( )
2 2
2 2
os sin sin cos
sin
c
c x x
a b
c
x
a b
α α
α
+ =
+
⇔ + =
+

Ta
ñươ
c PT b


c nh

t theo 1 hslg.
( )
( )( )
2
1. 3sin cos 1
2. 2 cos2 2sin 3
3. 2sin 3 sin 2 3
4. 3cos2 4sin 2 5
5. 1 sin cos sin cos 0
6. 3cos5 2sin3 cos2 sin 0 ( 2009)
1 2sin cos
7. 3 ( 2009)
1 2sin 1 sin
8. sin cos sin
x x
x x
x x
x x
x x x x
x x x x D
x x
A
x x
x x
+ =
+ =
+ =

+ =
+ + + =
− − = −

= −
+ −
+
(
)
3
2
2 3cos3 2 cos4 sin
3 1
9. 3sin cos
2cos
cos 2sin cos
10. 3
2cos sin 1
x x x x
x x
x
x x x
x x
+ = +
+
+ =

=
+ −



3. Phương trình thuần nhất bậc hai với Sinx và cosx : asin
2
x + bsinxcosx + ccos
2
x = d
Cách giải:
Cách 1:
Dùng công th

c h

b

c
ñể

ñư
a v

d

ng 2
Cách 2: (biến ñổi ñưa về phương trình bậc hai
theo tan hoặc cot)

Ki

m tra cosx = 0 có ph


i là nghi

m c

a ph
ươ
ng
trình hay không.
Khi cosx

0 chia 2 v
ế
ph
ươ
ng trình cho cos
2
x ta
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
1.
3sin
2
x – 2sin2x – 3cos
2
x = 2
2.
cos
3
x + sin
3
x = sinx + cosx

3.

1
4sin 6cos
cos
x x
x
= +


Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 10

ñược: atan
2
x + btanx + c = d(1 + tan
2
x)
<=> (a – d)tan
2
x +btanx + c – d = 0
Giải phương trình ta ñược nghiệm của phương
tình ñã cho.

4. Phương trình ñối xứng bậc nhất theo sinx và cosx :
(
)
a sinx + cosx + bsinxcosx + c = 0


Cách giải:
ðặ
t:
sin cos 2 sin
4
t x x x
π
 
= + = +
 
 


2 cos
4
x
π
 
= −
 
 

ðiều kiện :
2 2
t− ≤ ≤
khi ñó
2
1
sin cos
2

t
x x

=
và phương trình ñược viết
lai
2
2 2 0
bt at c b
+ + − =
. Gi

i ph
ươ
ng trình b

c 2
theo t. chú ý
ñ
i

u ki

n t thích h

p. Sau
ñ
ó gi

i

ph
ươ
ng trình
0
2 sin
4
x t
π
 
+ =
 
 
ho

c
0
2 cos
4
x t
π
 
− =
 
 
.
Chú ý :
N
ế
u g


p ph
ươ
ng trình d

ng
Ví dụ :
Gi

i các ph
ươ
ng trình
1.
1
1 tan 2sin
cos
x x
x
+ = +

2.
3 3
sin cos 2sin .cos sin cos
x x x x x x
+ = + +

3.
1 1
sin cos
tan cot
x x

x x
+ = −
4.
2sin cot 2sin 2 1
x x x
+ = +

Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 11

(
)
a sinx - cosx + bsinxcosx + c = 0
thì ta cũng
ñặt
sin cos 2 sin
4
t x x x
π
 
= − = −
 
 


2 cos
4
x
π

 
= − +
 
 

5. Phương trình lượng giác không mẫu mực :
ðây là loại phương trình rất khó giải vì nó không tuân theo mẫu mực nào cả. Ở ñây chúng ta thường
gặp (không phải là ñã ñủ) 9 dạng phương trình sau:
Dạng 1: Phương trình bậc chẵn : Ta dùng phương pháp hạ bậc nâng cung.
Ví dụ : Giải phương trình
10 10 6 6
2 2
sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2
x x x x
x x
+ +
=
+
.
Giải :
6 6 2 2 2 2
3
sin cos 1 sin 2 ; 4cos 2 sin 2 4 3sin 2
4
x x x x x x
+ = − + = −

Do ñó phương trình ñã cho


2
10 10 6 6 10 10
2 2 2
10 10 2 10 2 10
3
1 sin 2
sin cos sin cos sin cos 1
4
4 4cos 2 sin 2 4 4 3sin 2 4
sin cos 1 (sin sin ) (cos cos ) 0
x
x x x x x x
x x x
x x x x x x

+ + +
= ⇔ = =
+ −
⇔ + = ⇔ − + − =

Ta có
2 10 2 8
2 10 2 8
sin sin sin (1 sin ) 0
cos cos cos (1 cos ) 0
x x x x
x x x x

− = − ≥



− = − ≥



Pt
2 10 2 8
2 10 2 8
sin sin 0 sin (1 sin ) 0
cos cos 0 cos (1 cos ) 0
x x x x
x x x x
 
− = − =
 
⇔ ⇔
 
− = − =
 
 
sin 0 sin 1
cos 0 cos 1
2
x x
x k
x x
π
= ∨ = ±

⇔ ⇔ =


= ∨ = ±

.
Dạng 2: Phương trình có dạng :
( )
( )
a
f x
f x
±

( )
( )
2
2
2
a
f x
f x
±
thì ta
ñặ
t
( )
( )
a
t f x
f x
= ±

.
ðể

Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 12

ñưa về dạng ñại số.
Dạng 3: Phương trình có dạng Biến ñổi ñể chuyển về phương trình tích

( ) ( )
(
)
( )
0
. 0
0
f x
f x g x
g x
=

= ⇔

=



Ví dụ : Giải phương trình :
2 2

1
4cos sin 3sin 3
2 2 2
x x
x
+ + =

Giải :

( )
2 2 2 2
2
1
4cos sin 3sin 3 sin cos
2 2 2 2 2
cos sin cos 0
2 2 2
cos cos sin 0
2 2 2
cos 0
cos 0

2 sin 0
cos sin 0
2 4
2 2
2

2
2

x x x x
pt x
x x x
x x x
x
x
x
x x
x k
k
x k
π
π π
π
π
 
⇔ + + = +
 
 
⇔ + =
 
⇔ + =
 
 
=

=




⇔ ⇔
 


+ =
+ =
 


 

= +


⇔ ∈

= +



Dạng 4: Biến ñổi ñể ñưa về phương trình cho về dạng tổng bình phương :

( ) ( ) ( )
(
)
( )
( )
2 2
0
0

0

0
f x
g x
f x g x h x
h x
=


=

+ + + = ⇔



=


Ví dụ : Giải phương trình :
2
8cos4 cos 2 1 cos3 1 0
x x x
+ − + =

Giải :
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 13



2
2
2
8cos4 cos 2 1 cos3 1 0
4cos4 (1 cos4 ) 1 cos3 1 0
(4cos 4 4cos4 1) 1 cos3 0
(2cos4 1) 1 cos3 0
1
2cos4 1 0
cos4
2
1 cos3 0
cos3 1
x x x
x x x
x x x
x x
x
x
x
x
+ − + =
⇔ + + − + =
⇔ + + + − =
⇔ + + − =

+ =

= −

 
⇔ ⇔
 
− =



=


Dạng 5: Phương pháp ñối lập :
Ta có
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
f x g x
f x a
f x a
g x a
g x a
=
=




≥ ⇔
 
=





.
Ví dụ : 11
3cos
1
3cos1
cos
1
cos =−+−
x
x
x
x

Giải:
ðiều kiện:



>
>
03cos
0cos

x
x

Khi ñó pt

13cos3coscoscos
22
=−+−⇔ xxxx



4
1
0)
2
1
(
4
1
222
≤−⇒≥−=+− aaaaa

Do ñó

4
1
coscos
2
≤− xx




4
1
3cos3cos
2
≤− xx

2
1
3cos3cos
2
1
coscos
22
≤−≤−⇒ xxvàxx

Dấu bằng xảy ra

∅∈⇔







=
=









=−
=−
⇔ x
x
x
xx
xx
2
1
3cos
2
1
cos
4
1
3cos3cos
4
1
coscos
2
2

Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội


Trang 14

Vậy phương trình ñã cho vô nghiệm.
Dạng 6: ðoán nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất (Nhờ tính ñơn ñiệu, bất ñẳng thức, …)
Phương trình
0)(
=
xf
có 1 nghiệm
),( bax

=
α
và hàm
f
ñơn ñiệu trong
),( ba
thì
0)(
=
xf

nghiệm duy nhất là
α
=
x
.
Phương trình
)()( xgxf

=
có 1 nghi

m
),( bax

=
α
,
)(xf
t
ă
ng (gi

m) trong
),( ba
,
)(xg
gi

m
(t
ă
ng) trong
),( ba
thì ph
ươ
ng trình
)()( xgxf
=

có nghi

m
α
=
x
là duy nh

t
.
Ví d

1 : Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
1cos
2
x
x −=
với
0
>
x

Giải :
Ta thấy ngay phương trình có 1 nghiệm
0

=
x
.
ðặt
1
2
cos)(
2
−+=
x
xxf
có ñạo hàm
'( ) sin 0, 0
f x x x x
= − + ≥ ∀ ≥
(vì xxx ∀> ,sin )

Hàm
f
luôn ñơn ñiệu tăng trong
[
)
0;
+∞



0)(
=
xf

có 1 nghiệm duy nhất trong
[
)
0;
+∞

Vậy phương trình ñã cho có 1 nghiệm duy nhất
0
=
x
.

Ví dụ 2: Giải phương trình:
02tansin
=

+
xxx
với
2
0
π
≤≤ x

Giải :
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 15

Dễ thấy phương trình có 1 nghiệm

0
=
x

ðặt
xxxxf 2tansin)(

+
=
liên tục trên






2
;0
π


ñạ
o hàm:






∈∀≥

−−−
=
2
;0,0
cos
)1cos)(cos1(cos
)('
2
2
π
x
x
xxx
xf
do
01coscos
2
51
1cos0
2
51
2
<−−

+
<≤≤<

xxx

f



ñơ
n
ñ
i

u t
ă
ng trên






2
;0
π

V

y ph
ươ
ng trình có nghi

m duy nh

t x = 0.
Dạng 7: Phương pháp dùng bất ñẳng thức (Nguyên lý cực biên)

Ta có :
(
)
( )
( ) ( )
( )
( )
f x a
f x a
g x b
g x b
f x g x a b
≤
=



≤ ⇔
 
=



+ = +

.
Ví d

: Gi


i ph
ươ
ng trình
12 16
sin cos 1
x x
+ =
.
Ta

:
12 2
16 2
sin sin
cos cos
x x
x x








12 16
sin cos 1
x x x
⇒ + ≤ ∀




th
ế
:
12 16
sin cos 1
x x
+ =
( )
12 2
16 2
sin sin
2
cos cos
x x
k
x k
x x
π

=

⇔ ⇔ = ∈

=


Z


Dạng 8: ðưa về hệ phương trình
Ví d

1 : Gi

i ph
ươ
ng trình
2 2
sin 2 5 cos 2
x x
+ + − =

Giải:
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 16

ðặt
2 2
sin 2; 5 cos
a x b x
= + = −

Pt
2 2
1
2
2
3

2
2
a
a b
a b
b

=

+ =


⇔ ⇔
 
− = −


=



Ví dụ 2 : Giải phương trình
3
2 2
3
3
( cos ) sin 3 2
x x
+ − = −


Giải: ðặt
(
)
2
3 2
3
cos , sin 3
a x b x
= = −

Lúc ñó phương trình
3
3 3
2
2
a b
a b

+ = −



+ = −



Dạng 9: Phương pháp ñổi biến
Ví d

: Gi


i ph
ươ
ng trình
6
32cos sin 6 1
4
x x
π
 
+ − =
 
 

Giải: ðặt
3
6 6
4 2
t x x t
π π
= + ⇒ = −

Phương trình trở thành

3 3
2 3 3
2
1 cos2 3 1 cos2
32 sin 6 1 32 cos6 1
2 2 2

4(1 3cos 2 3cos2 cos 2 ) (4cos 2 3cos2 ) 1
4cos 2 5cos2 1 0
t t
t t
t t t t t
t t
π
+ +
     
− − = ⇔ − =
     
     
⇔ + + + − − =
⇔ + + =

Ví d

2 : Gi

i ph
ươ
ng trình
2
4
cos cos
3
x
x =

Giải

Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 17


2
4 1 cos2 4 1 2 4
cos cos cos 1 cos3. cos
3 2 3 2 3 3
x x x x x
x
+
 
= ⇔ = ⇔ + =
 
 


ðặ
t
2
3
x
t =
, phương trình trở thành:
1
(1 cos3 ) cos2
2
t t
+ =

(dùng công thức nhân ñôi, nhân ba khai
triển ñể giải tiếp)
C. Bài tập áp dụng :
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1.
1
sin 2
2
x
=
2.
2
sin 2
6 2
x
π
 
+ =
 
 
3.
( )
0
3
sin 30
2
x + =

4.

3
sin 3
4 2
x
π
 
− = −
 
 
5.
sin 2 0
4
x
π
 
− =
 
 
6.
sin 3 1
6
x
π
 
− = −
 
 

7.
3

cos 2
3 2
x
π
 
− =
 
 
8.
1
cos 2
3 2
x
π
 
− = −
 
 
9.
2
cos 3 1
3
x
π
 
+ =
 
 

10.

tan 2 3
3
x
π
 
+ =
 
 
11.
( )
0
3
tan 45
3
x + = −
12.
3
tan 1
4
x
π
 
− = −
 
 

Bài 2: Giải các phương trình sau:
1.
2sin3 1 0
x

− =
2.
3 2sin 0
x
− =

3.

2 sin2 1 0
x
+ =

4.
(
)
0
2cos x+30 1 0
− =
5.
3
2 2cos 0
4
x
π
 
− − =
 
 
6.
2cos 2 0

x
+ =

7.
tan 3 0
x
+ =
8.
3 tan 2 1 0
4
x
π
 
− + =
 
 
9.
cot 2 1 0
x
− =

10.
( )
(
)
tan 1 cot2 3 0
x x
− + =

11.


(
)
(
)
2cos 3 3 cot3 1 0
x x
+ + =




Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 18

Bài 3: Giải các phương trình sau:
1.
0
sin 2 sin50
x =
2.
sin 2 sin
6
x x
π
 
+ =
 
 


3.
(
)
0
sin 30 sin3
x x
+ =
4.
sin 3 sin 0
4
x x
π
 
− − =
 
 


5.
sin 2 sinx=0
4
x
π
 
− +
 
 

6.


cos 3 os2x
6
x c
π
 
− =
 
 

7.
cos 2 cos
3 6
x x
π π
   
− = +
   
   

8.

cos 2 cos3 0
3
x x
π
 
− + =
 
 



9.

2
cot cot 2
3
x x
π
 
− =
 
 

10.
tan 2 tan
3
x x
π
 
+ =
 
 


11.

(
)
0

tan 45 tan 2 0
x x
+ − =

12.

(
)
(
)
0 0
tan 60 tan 2 20 0
x x
− + + =


Bài 4: Giải các phương trình sau:
1.
sin 2 cos
x x
=

2.

sin 2 cos 0
6
x x
π
 
+ + =

 
 


3.

(
)
0
cos 30 sin 2 0
x x
+ + =
4.
(
)
(
)
0 0
cos 100 2 sin 30 0
x x
− + + =

5.
tan 2 cot x
4
x
π
 
− =
 

 
6.
cot 3 tan2x
6
x
π
 
− =
 
 

7.
tan .tan 2 1
x x
= −
8.
cot 2 .cot3 1
x x
=

9.
tan3 .cot 1
x x
=

II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ðỐI VỚI MỘT LƯỢNG GIÁC
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. sin2x – 2cosx = 0 2. 2sin
2
x + cos3x = 1

3. 2cos
2
x + cos2x = 2 4. 8cos2xsin2xcos4x =
2

Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 19

5. tan2x – tanx = 0 6. cos
2
(x – 30
0
) =
3
4

III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ðỐI VỚI MỘT HÀM LƯỢNG GIÁC
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. sin
2
x + 2sinx – 3 = 0 2. 2sin
2
x + sinx – 1 = 0
3. 2sin
2
2x + 5sin2x + 2 = 0 4. 2cos
2
x – 3cosx – 2 = 0
5. 4cos

2
x + 4cosx – 3 = 0 6. 2cos
2
x – 5cosx – 3 = 0
7. 3tan
2
x – tanx – 4 = 0 8. 5 + 3tanx – tan
2
x = 0
9. -5cot
2
x – 3tanx + 8 = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1. 3sin
2
2x + 7cos2x – 3 = 0 2. 5sin
2
x + 3cosx + 3 = 0
3. 6cos
2
x + 5sinx – 7 = 0 4. 3cos
2
x – 2sinx + 2 = 0
5.
2 4
1
sin cos
4
x x
− + = 6. cos2x – 5sinx – 3 = 0

7. cos2x + cosx + 1 = 0 8. 3sin2x – 4cos4x = -1
9. 5cosx – 6cos2x = 2 10. 2cos
2
x – sin
2
x – 4cosx + 2 = 0
11. 9sin
2
x – 5cos
2
x – 5sinx + 4 = 0 12. cos2x + sin
2
x + 2cosx + 1 = 0
13. 3cos2x + 2(1 +
2
+ sinx)sinx – 3 -
2
= 0
14. sin
2
x - cos2x + 4sinx = 6 15. sin
2
2x – 2cos
2
x +
3
4
= 0
16. sin
3

x + 3sin
2
x + 2sinx = 0 17.
2
3
5tan 1 0
cos
x
x
+ − =

18. 3tanx – 4cotx + 1 = 0
IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ðỐI VỚI SINX VÀ COSX
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 20

1. sinx -
3
cosx =
2
2.
( )
sin 2 3sin 2 1
2
x x
π
π
 

+ + − =
 
 


3.
2sin
2
x +
3
sin2x = 3
4.
2cosx – sinx = 2

5.
sin5x + cos5x = -1
6.
sin
6
x + cos
6
x +
1
2
sin4x = 0
7. 1 + sinx – cosx –sin2x + 2cos2x = 0 8. 8cos
4
x – 4cos2x + sin4x – 4 = 0
V. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI ðỐI VỚI SINX VÀ COSX
Bài 1: Giải các phương trình sau:

1. sin
2
x – 2sinxcosx – 3cos
2
x = 0 2. 6sin
2
x + sinxcosx – cos
2
x = 2
3. sin2x – 2sin
2
x = 2cos2x 4. 2sin
2
x – 3sin4x + cos
2
2x = 2
5. 4cos
2
x +3sinxcosx - sin
2
x = 3 6. 4sin
2
x – 4sinxcosx + 3cos
2
x = 1
VI. PHƯƠNG TRÌNH ðỐI XỨNG BẬC NHẤT ðỐI VỚI SINX VÀ COSX
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1.
3 3
1 sin cos sin 2

x x x
− + =
2.
(
)
2 sin 2 sin cos 2
x x x
+ =

3.
3 3
3
1 sin 2 cos 2 sin 4
2
x x x
+ + =
4.
sin cos 4sin 2 1
x x x
− + =

5.
1 1 10
cos sin
cos sin 3
x x
x x
+ + + =

D. BÀI TẬP TỔNG HỢP

Bài 1: Tìm GTLN và GTNN của các biểu thức sau nếu có:
1.
2sin 3cos 1
y x x
= − +
.
HD:

Sử dụng tam thức bậc 2

2.
sin cos
sin 2
x x
y
x
+
=
+

HD :

Sử dụng tam thức bậc 2.

Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 21

3.
4 4

cos sin sin .cos 1
A x x x x
= + + +

HD : ñặt
2 2
sin
1
cos
x a
a b
x b
=

⇒ + =

=

. Chú ý
2 2
1
ab a b
≤ + =
.
17
8
2
MaxA
MinA


=




=


4.
3 2cos 2cos2
B x x
= − +
HD :
cos , -1 1
t x t
= ≤ ≤

5.
sin cos
C x x
= +

HD:
Tìm Max : bunhiacopski
sin
Tìm Min:
cos
u x
v x




=
 


=




MaxC 2 2

MinC 1


=


=



6.
2
2sin 3sin 2
y x x
= +

HD: Sử dụng phương trình cổ ñiển

sin cos
a x b x
+
.
7.
(
)
2
2 4
sin sin
y x x
= −

HD: Biến ñổi lượng giác suy ra
2
1
1 cos 2

4
4
0
Maxy
x
y
Miny

=


= ⇒



=


8.
2 2
2sin 4cos 8sin cos 1
y x x x x
= − + −

HD: Bi
ế
n
ñổ
i l
ượ
ng giác
ñư
a v

d

ng
( )
( )
2
2
2 2sin cos 7 7
7


3
3 2 sin 2cos 3
x x
Maxy
y
Miny
x x

+ − ≥
=


= ⇒

=


− − ≤


9.
2 2
3sin sin cos cos
y x x x x
= + +

HD: Sử dụng phương trình cổ ñiển
sin cos
a x b x

+
suy ra
5 2
2
5 2
2
Maxy
Miny

+
=



− +

=


.
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 22

10.
2 2
sin cos
y x x
= −


HD: Biến ñổi lượng giác ñưa về tam thức bậc 2.
Bài 2: giải các phương trình
1.
1
cos3 2 cos
2
x co x x
− + =
. 2.
3 3
2 3 2
cos3 cos sin3 sin
2
x x x x
+
− =

3.
3
2 2 cos 3cos sin 0
4
x x x
π
 
− − − =
 
 

4.


1
2cos2 8cos 7
cos
x x
x
− + =
5.
sin 2 2cos 2 1 sin 4cos
x x x x
+ = + −
6.
2sin (1 cos2 ) sin 2 1 2cos
x x x x
+ + = +

7.
3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3sin cos
x x x x x x
− = −
8.
2 2
(1 sin )cos (1 cos )sin 1 sin 2
x x x x x
+ + + = +
9.
(2cos 1)(2sin cos ) sin2 sin
x x x x x
− + = −



10.
2
cos2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
− = + −
+

11.
2
cos2 sin 2
3 cot 3
sin cos
x x
x
x x
 
+ = +
 
 


12.

2sin 2 4sin 1 0
6

x x
π
 
− + + =
 
 

13.
( )
2sin 2 2cos 2sin 1
cos2 3 sin 1
2cos 1
x x x
x x
x
+ − −
= + +


14.
( )( )
3 3
3
sin cos 1 sin 2 cos sin
2
x x x x x
+ = + −

15.
2

1 sin
tan
2 sin
x
x
x
π
+
 
− =
 
 


16.

3
2sin cos2 cos 0
x x x
+ + =

17.
3 cos2
4cot 2
sin
x
x
x
+
− =



Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 23

18.
cos2 3sin 2 2 3sin 2cos 1 0
x x x x
− + − + =

19.
2
tan
tan 2
cot3
x
x
x
− =

20.
(
)
1 cos cos2 cos3 2
3 3sin
cos cos2 3
x x x
x
x x

+ + +
= −
+

21.
2 2
3
4sin 3 cos2 1 2cos
2 4
x
x x
π
 
− = + −
 
 


22.

2
2
cos2 1
tan 3tan
2 cos
x
x x
x
π


 
+ − =
 
 

23.
3 2
4sin 4sin 3sin2 6cos 0
x x x x
+ + + =

24.

sin3 3cos3 cos2 3sin 2 sin 3 cos
x x x x x x
+ + − = +

25.
sin sin 2
3
cos cos2
x x
x x

=



26.
2

cos2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
− = + −
+

27.
(
)
2cos2 -sin 2 2 sin cos
x x x x
= +

28.

4 4 2
2
1
sin cos cos 1 0
4sin 2
x x x
x
+ − + − =

29.
sin2 1 2 cos cos2
x x x

= + +


30.

cos7 sin8 cos3 sin 2
x x x x
+ = −
.

Bài 2:
Tìm nghi

m thu

c kho

ng (0; 2
π
) c

a ph
ươ
ng trình:
cos3 sin3
5 sin cos2 3
1 2sin 2
x x
x x
x

+
 
+ = +
 
+
 

Bài 3: Tìm x
[
]
0;14
∈ nghiệm ñúng của phương trình: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4= 0
Bài 4: Xác ñịnh m ñể phương trình 2(sin
4
x + cos
4
x) + cos4x + 2sin2x + m = 0
Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 24

có ít nhất 1 nghiệm thuộc ñoạn
0;
2
π
 
 
 

Bài 5:

Cho ph
ươ
ng trình:
2sin cos 1
(1)
sin 2cos 3
x x
a
x x
+ +
=
− +

1. Giải phương trình (1) khi a =
1
3

2. Tìm a ñể phương trình (1) có nghiệm.
Bài 6: Tìm x
3
0;
2
π
 

 
 
thỏa mãn phương trình
2
cos (cos 1)

2(1 sin )
sin cos
x x
x
x x

= +
+

Bài 7: Cho phương trình: 4cos
3
x + (m – 3)cosx – 1 = cos2x
1. Giải phương trình khi m = 1
2. Tìm m ñể phương trình có ñúng 4 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
;
2
π
π
 

 
 

E. Lượng giác qua các kỳ thi cao ñẳng và ñại học :
Bài 1: Khối A – 2002: Tìm nghiệm thuộc khoảng
(
)
0;2
π
của phương trình


cos3 sin3
5 sin cos2 3
1 2sin2
x x
x x
x
+
 
+ = +
 
+
 
ðS:
5
;
3 3
x x
π π
= = .
Bài 2: Khối A – 2003: Giải phương trình :
2
cos2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
− = + −
+


ðS:
4
x k
π
π
= +

Bài 3: Khối A – 2005: Giải phương trình :
2 2
cos 3 .cos2 cos 0
x x x
− =


ð
S:
2
x k
π
=
.
Bài 4: Khối A – 2006:
Gi

i ph
ươ
ng trình :
(
)

6 6
2 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
+ −
=


Chuyên ñề lượng giác Biên soạn: Lê Kỳ Hội

Trang 25

ðS:
5
2
4
x k
π
π
= +
.
Bài 5: Khối A – 2007: Giải phương trình :
(
)
(
)
2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2

x x x x x
+ + + = +

ðS:
; 2 ; 2
4 2
x k x k x k
π π
π π π
= − + = + =

Bài 6: Khối A – 2008: Giải phương trình :
1 1 7
4sin
3
sin 4
sin
2
x
x
x
π
π
 
+ = −
 
 
 

 

 


ð
S:
5
; ;
4 8 8
x k x k x k
π π π
π π π
= − + = − + = +

Bài 7: Cð Khối A – 2008:
Gi

i ph
ươ
ng trình :
sin3 3cos3 2sin 2
x x x
− =


ð
S:
4 2
2 ;
3 15 5
k

x k x
π π π
π
= + = +

Bài 8: Khối A – 2009:
Gi

i ph
ươ
ng trình :
(
)
( )( )
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x

=
+ −


ð
S:
2
18 3
x k
π π

= − +
Bài 9: Cð Khối A – 2009: Giải phương trình :
( )
2
1 2sin cos 1 sin cos
x x x x
+ = + +

ðS:
5
2 ; ;
2 12 12
x k x k x k
π π π
π π π
= − + = + = + .
Bài 10: Khối A – 2010: Giải phương trình :
( )
1 sin cos2 sin
1
4
cos
1 tan
2
x x x
x
x
π
 
+ + +

 
 
=
+
.
ðS:
7
2 ; 2
6 6
x k x k
π π
π π
= − + = +
.
Bài 11: Cð Khối A – 2010: Giải phương trình :
( )
5 3
4cos cos 2 8sin 1 cos 5
2 2
x x
x x
+ − =

×