Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Luyện thi đại học chuyên đề bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.37 KB, 49 trang )


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



1


1. ðịnh nghĩa :
0
0
A B A B
A B A B
≥ ⇔ − ≥


≤ ⇔ − ≤


2. Tính chất :
+

A B B A
> ⇔ <
.
+
A B
>

B C
>



A C
⇔ >
.
+
A B A C B C
>

+ > +

+
A B
>

C D
>

A C B D
+ > +

+
A B
>

0
C
>




. .
AC B C
>
.
+
A B
>

0
C
<



. .
AC B C
<
.
+ 0
A B
< <
và 0
C D
< <



0 . .
AC B D
< <

.
+
0
A B
> >



,
n n
A B n
> ∀
.
+
A B
>



n n
A B
>
v

i
n
l

.
+

A B
>



n n
A B
>
v

i
n
ch

n.
+
0
m n
> >

1
A
>


m n
A B
>
.
+

0
m n
> >

0 1
A
< <



m n
A B
<
.
+
A B
<

. 0
A B
>


1 1
A B
>
.
3. Một số hằng bất ñẳng thức :
+
2

0,
A A
≥ ∀
(d

u = x

y ra khi
0
A
=
).
+
0,
n
A A
≥ ∀
(d

u = x

y ra khi
0
A
=
).
+
0,
A


A

(d

u = x

y ra khi
0
A
=
).
+
A A A
− ≤ ≤
.
+
A B A B
+ ≥ +
(d

u = x

y ra khi
. 0
A B
>
)
+
BABA −≤−
( d


u = x

y ra khi A.B < 0).
Phần 1: CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



2


1. Phương pháp 1: Dùng ñịnh nghĩa
Kiến thức : ðể chứng minh
A B
>
. Ta lập hiệu
0
A B
− >
.
L
ư
u ý dùng h

ng b

t

ñẳ
ng th

c
2
0
M

với

M.
Ví dụ 1 :

x, y, z chứng minh rằng :
a.
2 2 2
x y z xy yz zx
+ + ≥ + +
.
b.
2 2 2
2 2 2
x y z xy yz zx
+ + ≥ − + .

c.
(
)
2 2 2
3 2

x y z x y z
+ + + ≥ + +
.
Giải:
a. Ta xét hiệu :

( )
2 2 2 2 2 2
1
.2
2
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
+ + − − − = + + − − −

( ) ( ) ( )
2 2 2
1
0
2
x y y z x z
 
= − + − + − ≥
 

ñ
úng v

i m

i x; y; z

R

.

( )
2
0
x y
− ≥
v

i

x; y D

u b

ng x

y ra khi
x y
=
.

( )
2
0
x z
− ≥
v


i

x; z D

u b

ng x

y ra khi
x z
=
.

( )
2
0
y z
− ≥
v

i ∀ z; y D

u b

ng x

y ra khi
y z
=

.
V

y
2 2 2
x y z xy yz zx
+ + ≥ + +
.D

u b

ng x

y ra khi
x y z
= =
.
b.
Ta xét hi

u:

(
)
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x y z xy xz yx x y z xy xz yx
+ + − − + = + + − + −

( )

2
0
x y z
= − + ≥

ñ
úng v

i m

i x; y; z
R

.
V

y
2 2 2
2 2 2
x y z xy yz zx
+ + ≥ − +
ñ
úng v

i m

i x; y; z
R

.

D

u b

ng x

y ra khi x + y = z.
c.
Ta xét hi

u:
Phần 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ðẲNG THỨC


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



3


(
)
2 2 2
3 2 2 1 2 1 2 1
x y z x y z x x y y z z
+ + + − + + = − + + − + + − +


( ) ( ) ( )

2 2 2
1 1 1 0
x y z
= − + − + − ≥
.
D

u ( = ) x

y ra khi
1
x y z
= = =

Ví dụ 2: chứng minh rằng :
a.
2
22
22






+

+ baba

b.

2
222
33






++

++ cbacba

c. Hãy tổng quát bài toán
Giải:
a. Ta xét hiệu :

2
22
22






+

+ baba
=

(
)
4
2
4
2
2222
bababa ++

+
=
(
)
abbaba 222
4
1
2222
−−−+
=
( )
0
4
1
2
≥− ba
V

y
2
22

22






+

+ baba
. D

u b

ng x

y ra khi
a b
=
.
b.
Ta xét hi

u :

2
222
33







++

++ cbacba
=
( ) ( ) ( )
[
]
0
9
1
222
≥−+−+− accbba
.
V

y
2
222
33






++


++ cbacba

D

u b

ng x

y ra khi
a b c
= =
.
c.
T

ng quát
2
21
22
2
2
1








+++

+++
n
aaa
n
aaa
nn

Tóm l

i các b
ướ
c
ñể
ch

ng minh
A B

theo
ñị
nh ngh
ĩ
a
B
ướ
c 1
: Ta xét hi


u
H A B
= −
.
B
ướ
c 2
: Bi
ế
n
ñổ
i
( )
2
H C D
= +
ho

c
( ) ( )
2 2

H C D E F
= + + + +
.

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội




4

Bước 3: Kết luận
A B

.
Ví dụ 3: Chứng minh
, , ,
m n p q

ta ñều có :
(
)
2 2 2 2
1
m n p q m n p q
+ + + ≥ + + +
.
Giải:
Ta có :
(
)
2 2 2 2
1
m n p q m n p q
+ + + − + + + =


2 2 2 2
2 2 2

1 0
4 4 4 4
m m m m
mn n mp p mq q m
       
= − + + − + + − + + − + ≥
       
       


2 2 2 2
1 0
2 2 2 2
m m m m
n p q
       
= − + − + − + − ≥
       
       
(luôn ñúng)
Dấu bằng xảy ra khi












=−
=−
=−
=−
01
2
0
2
0
2
0
2
m
q
m
p
m
n
m











=
=
=
=
2
2
2
2
m
m
q
m
p
m
n




===
=
1
2
qpn
m

Ví dụ 4: Chứng minh rằng với mọi
, ,
a b c

ta luôn có : )(
444
cbaabccba ++≥++
Giải:
Ta có : )(
444
cbaabccba ++≥++ , 0,,
>

cba

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 4 4 2 2 2
4 4 4 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
0
2 2 2 2 2 2 0
2 2 2 2 2 2 0
( 2 ) ( 2 )
( 2 ) 0
a b c a bc b ac c ab
a b c a bc b ac c ab
a b a b b c b c c a a c a bc b ac c ab
a b b c c a a b b c b ac b c c a c ab

a b c a a ab
a
⇔ + + − − − ≥
⇔ + + − − − ≥
⇔ − + + − + + − + − − − ≥
⇔ − + − + − + + − + + − +
+ + − ≥
⇔ −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
0b b c c a ab bc bc ac ab ac+ − + − + − + − + − ≥

ðúng với mọi
, ,
a b c
.

2. Phương pháp 2: Dùng phép biến ñổi tương ñương
Kiến thức:
Ta biến ñổi bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với bất ñẳng thức ñúng hoặc bất ñẳng thức

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



5


ñã ñược chứng minh là ñúng.
Nếu

A B C D
< ⇔ <
, v

i
C D
<
là m

t b

t
ñẳ
ng th

c hi

n nhiên, ho

c
ñ
ã bi
ế
t là
ñ
úng thì có b


t

ñẳ
ng th

c
A B
<
.
Chú ý các h

ng
ñẳ
ng th

c sau:
+
(
)
22
2
2 BABABA ++=+
+
(
)
BCACABCBACBA 222
222
2
+++++=++
+

(
)
3223
3
33 BABBAABA +++=+
Ví dụ 1: Cho
, , , , ,
a b c d e f
là các số thực chứng minh rằng
a. ab
b
a ≥+
4
2
2
.
b. baabba ++≥++ 1
22
.
c.
(
)
edcbaedcba +++≥++++
22222
.
Giải:
a. ab
b
a ≥+
4

2
2
abba 44
22
≥+⇔
2 2
4 4 0
a a b
⇔ − + ≥
(
)
02
2
≥−⇔ ba
(BðT này luôn ñúng). Vậy ab
b
a ≥+
4
2
2
(dấu bằng xảy ra khi
2
a b
=
)
b. baabba ++≥++ 1
22
)
)(21(2
22

baabba ++>++⇔ .
012122
2222
≥+−++−++−⇔ bbaababa
0)1()1()(
222
≥−+−+−⇔ baba . Bất ñẳng thức cuối ñúng.
Vậy baabba ++≥++ 1
22
. Dấu bằng xảy ra khi
1
a b
= =
.
c.
(
)
edcbaedcba +++≥++++
22222

(
)
(
)
edcbaedcba +++≥++++ 44
22222



(

)
(
)
(
)
(
)
044444444
22222222
≥+−++−++−++− cacadadacacababa


(
)
(
)
(
)
(
)
02222
2222
≥−+−+−+− cadacaba .
B
ất ñẳng thức ñúng vậy ta có ñiều phải chứng minh.

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội




6

Ví dụ 2: Chứng minh rằng:
(
)
(
)
(
)
(
)
10 10 2 2 8 8 4 4
a b a b a b a b
+ + ≥ + +

Giải:

(
)
(
)
(
)
(
)
10 10 2 2 8 8 4 4
a b a b a b a b
+ + ≥ + +



128448121210221012
bbabaabbabaa +++≥+++



(
)
(
)
0
22822228
≥−+− abbababa


(
)
(
)
2 2 2 2 6 6
0
a b a b a b
− − ≥
.


(
)
(
)
2

2 2 2 2 4 2 2 4
0
a b a b a a b b
− + + ≥
.
B

t
ñẳ
ng th

c cu

i
ñ
úng v

y ta có
ñ
i

u ph

i ch

ng minh.
Ví dụ 3:
cho
. 1
x y

=

x y
>
. Ch
ứng minh
yx
yx

+
22

22
.
Giải:
yx
yx

+
22

22
vì :
x y
>
nên
0
x y
− >



(
)
2 2
2 2
x y x y
+ ≥ −




2 2
2 2 2 2 0
x y x y
+ − + ≥


2 2
2 2 2 2 2 2 0
x y x y
+ + − − − ≥




(
)
2
2 2
2 2 2 2 2 2 0

x y x y xy
+ + − − − ≥

. 1
x y
=
nên
2 2
xy
=



(
)
2
2 0
x y
− − ≥
. ðiều này luôn luôn ñúng . Vậy ta có ñiều phải chứng minh
Ví dụ 4: Chứng minh rằng:
a.
(
)
2 2 2
, 9 6 2 1 0
P x y x y y xy y
= + − − + ≥
Ryx



,
b.
cbacba ++≤++
222
(gợi ý: bình phương 2 vế)
c. Cho ba số thực khác không
, ,
x y z
thỏ
a mãn:






++<++
=
zyx
zyx
zyx
111
1

Chứng minh rằng: có ñúng một trong ba số
, ,
x y z
lớn hơn 1
Giải: Xét

(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 1
x y z xyz xy yz xz x y z
− − − = − + + + + + −

=
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
1 0
xyz x y z xyz x y z
x y z x y z
   
− + + + − + + = + + − + + >
   
   
(vì
1 1 1
x y z
x y z
+ + < + +
)

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội




7



2 trong 3 số
1
x

,
1
y

,
1
z

âm hoặ
c c

ba s


1
x

,
1

y

,
1
z

là d
ươ
ng.
N
ế
u tr
ườ
ng h

p sau x

y ra thì
, , 1 1
x y z xyz
>

>
Mâu thu

n gt
. . 1
x y z
=
b


t bu

c ph

i x

y ra
tr
ườ
ng h

p trên t

c là có
ñ
úng 1 trong ba s


, ,
x y z
là s

l

n h
ơ
n 1.
Ví dụ 5:
Ch


ng minh r

ng :
21 <
+
+
+
+
+
<
c
a
c
c
b
b
b
a
a

Giải:
Ta có : )1(
11
c
b
a
a
b
a

a
c
b
a
b
a
cbaba
++
>
+

++
>
+
⇒++<+
T
ươ
ng t

ta có : )2(
c
b
a
b
c
b
b
++
>
+

, )3(
c
b
a
c
c
a
c
++
>
+

C

ng v
ế
theo v
ế
các b

t
ñẳ
ng th

c (1), (2), (3), ta
ñượ
c :
1>
+
+

+
+
+
c
a
c
c
b
b
b
a
a
(*)
Ta có : )4(
c
b
a
ca
b
a
a
baa
++
+
<
+
⇒+<
T
ươ
ng t


: )5(
c
b
a
ba
c
b
b
++
+
<
+
, )6(
c
b
a
bc
a
c
c
++
+
<
+

C

ng v
ế

theo v
ế
các b

t
ñẳ
ng th

c (4), (5), (6), ta
ñượ
c :
2<
+
+
+
+
+
c
a
c
c
b
b
b
a
a
(**)
T

(*) và (**) , ta

ñượ
c : 21 <
+
+
+
+
+
<
c
a
c
c
b
b
b
a
a
(
ñ
pcm)

3. Phương pháp 3: Dùng bất ñẳng thức phụ
Kiến thức:
a.

xyyx
2
22
≥+


b.

xyyx ≥+
22
d

u ( = ) khi
0
x y
= =
.
c.

(
)
xyyx 4
2
≥+


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



8

d.
2≥+
a
b

b
a

Ví dụ 1

:
Cho
, ,
a b c
là các s
ố không âm chứng minh rằng :

(
)
(
)
(
)
8
a b b c c a abc
+ + + ≥

Giải: Dùng bất ñẳng thức phụ:
(
)
xyyx 4
2
≥+

Tacó

(
)
abba 4
2
≥+ ;
(
)
bccb 4
2
≥+ ;
(
)
acac 4
2
≥+


(
)
2
ba +
(
)
2
cb +
(
)
2
ac +


(
)
2
222
864 abccba =

(
)
(
)
(
)
8
a b b c c a abc
+ + + ≥
.
Dấu “=” xảy ra khi
a b c
= =
.

4. Phương pháp 4: Bất ñẳng thức Côsy
Kiến thức:
a. Với hai số không âm : 0,

ba
, ta có: abba 2≥+ . Dấu “=” xảy ra khi
a b
=
.

b. Bất ñẳng thức mở rộng cho n số không âm :

1 2
1 2 1 2 1 2


n
n
n
n n n
a a a
a a a n a a a a a a
n
+ + +
 
+ + + ≥ ⇔ ≤
 
 

Dấu “=” xảy ra khi
n
aaa ===
21

Chú ý : ta dùng bất ñẳng thức Côsi khi ñề cho biến số không âm.
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
2
3
4
2

2
1
2
4
1
4
2
=
+
+
+
+
+
xx
x
x
x
x
x

Giải : Nếu ñặt
2
x
t
=
thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta ñặt
0,,
4
2
>






=
=
ba
b
a
x
x

Khi
ñ
ó ph
ươ
ng trình có d

ng :
2
31
1
1
=
+
+
+
+
+

b
a
a
b
b
a

V
ế
trái c

a ph
ươ
ng trình:

1 1 1 1
1 1 1 3 3
1 1 1 1
a b a b a b a b
b a a b b a a b
+ + + + + +
           
= + + + + + − = + + −
           
+ + + + + +
           


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội




9


( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
3 1 1 3
1 1 1 1
a b c b a a b
b a a b b a a b
   
 
= + + + + − = + + + + + + + −
   
 
+ + + + + +
   


( )( )( )
( )( )( )
3
3
1 3 3
3 1 1 . 3
2 2
1 1
a b a b
a b a b

≥ + + + − =
+ + +

V

y ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
ñươ
ng v

i :

0142111 =⇔==⇔==⇔+=+=+ xbababa
xx
.
Ví dụ 2 : Cho
, , 0
x y z
>

1
x y z
+ + =
. Tìm GTLN của P =
111 +
+
+

+
+ z
z
y
y
x
x

Giải :
1 1 1
3 3
1 1 1
P Q
x y z
 
= − + + = −
 
+ + +
 
. Theo BDT Côsi , nếu
, , 0
a b c
>
thì

( )
3
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
3 3 9a b c abc a b c

a b c abc a b c a b c a b c
 
+ + ≥ ⇔ + + ≥ ⇒ + + + + ≥ ⇒ + + ≥
 
+ +
 

Suy ra
1 1 1
1 1 1
Q
x y z
= + +
+ + +
4
9



9
4
Q
≤ −
nên
9 3
3 3
4 4
P Q
= − ≤ − =
.

V

y max
3
4
P
=
.
1
3
x y z
= = =
.
Ví dụ 3:
Cho
, , 0
a b c
>
. Ch

ng minh r

ng:
abc
cba
ab
c
ac
b
bc

a
2
111
222
+
+

+
+
+
+
+

Giải:
Áp d

ng b

t
ñẳ
ng th

c Côsi ta có :








+≤≤
++

≥++
acab
bca
bca
bcabca
11
2
112
2
2
2

T
ươ
ng t

:

2 2
2 1 1 1 1 2 1 1 1 1
2 2
b ac bc ab c ab ac bc
b ac c ab
   
≤ ≤ +

≤ ≤ +

   
+ + + +
   


2 2 2
2 2 2
2
a b c
a bc b ac c ab abc
+ +
⇒ + + ≤
+ + + + +

D

u “=” x

y ra khi
a b c
= =
.
Ví dụ 4 :
CMR trong tam giác ABC : 3

−+
+
−+
+
−+

c
b
a
c
b
a
c
b
a
c
b
a
(*)

Giải :
Theo b

t
ñẳ
ng th

c Côsi :


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



10
)1(

))()((
3
3
cbabacacb
abc
cba
c
bac
b
acb
a
−+−+−+

−+
+
−+
+
−+

Cũng theo bất ñẳng thức Côsi :

)2()(
2
1
))(( cbacacbbacacb =−++−+≤−+−+
Vi
ế
t ti
ế
p hai B

ð
T t
ươ
ng t

(2) r

i nhân v

i nhau s


ñượ
c

( )( )( )
b c a c a b a b c abc
+ − + − + − ≤


1 (3)
( )( )( )
abc
b c a c a b a b c
⇒ ≥
+ − + − + −
.
Từ (1), (3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi
a b c
= =

hay ABC là ñều .
Ví dụ 5: Cho
0
0 , ,
a b c
x y z
< ≤ ≤


<

. Chứng minh rằng:
( )
( )
( )
2
2
4
a c
x y z
ax by cz x y z
a b c ac
+
 
+ + + + ≤ + +
 
 

Giải: ðặt 0)()(
2

=++−= acxcaxxf
có 2 nghiệm
,
a c
.
Mà: 0)(0)(
2
≤++−⇔≤

≤≤
acbcabbfcba

( )
( ) ( )
( )( )
zyxca
c
z
b
y
a
x
aczcybxa
zcaycaxca
c
z
aczc
b
y
acyb

a
x
acxa
yca
b
y
acybca
b
ac
b
+++≤






+++++⇒
+++++≤++++






+⇒
+≤+⇔+≤+⇔
)()()(

Theo bất ñẳng thức Cauchy ta có:


( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
)(
4
4
2
2
2
22
ñpcmzyx
ac
ca
c
z
b
y
a
x
aczcybxa
zyxca
c
z
b
y
a
x

aczcybxa
zyxca
c
z
b
y
a
x
aczcybxa
++
+







++++⇔
+++≤






++++⇔
+++≤







++++⇒


5. Phương pháp 5: Bất ñẳng thức Bunhiacopski
Kiến thức:

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



11
Cho 2n số thực (
2

n ):
1 2 1 2
, , ; , , ,
n n
a a a b b b
. Ta luôn có:

) )( () (
22
2
2
1

22
2
2
1
2
2211 nnnn
bbbaaabababa ++++++≤+++
Dấu “=” xảy ra khi
n
n
b
a
b
a
b
a
===⇔
2
2
1
1

Hay
n
n
a
b
a
b
a

b
===
2
2
1
1
(Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 )
Chứng minh:
ðặt





+++=
+++=
22
2
2
1
22
2
2
1


n
n
bbbb
aaaa


+ Nếu
0
a
=
hay
0
b
=
: Bất ñẳng thức luôn ñúng.
+ Nếu
, 0
a b
>
:
ðặt:
( )
, 1,2,
i i
i i
a b
i n
a b
α β
= = = , Th
ế
thì:
22
2
2

1
22
2
2
1

nn
βββααα
+++=+++
M

t khác:
(
)
22
2
1
iiii
βαβα
+≤
Suy ra:

2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
1 1
( ) ( ) 1
2 2
n n n n
α β α β α β α α α β β β
+ + + ≤ + + + + + + + ≤



1 1 2 2
.
n n
a b a b a b a b
⇒ + + + ≤

L

i có:
nnnn
babababababa +++≤+++
22112211

Suy ra: ) )( () (
22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn
bbbaaabababa ++++++≤+++
D

u”=” x


y ra
(
)
n
n
nn
ii
b
a
b
a
b
a
dáucùng
ni
===⇔



=∀=


, ,2,1
2
2
1
1
11
βαβα

βα

Ví dụ 1 :
Ch

ng minh r

ng: Rx


, ta có:
8
1
cossin
88
≥+ xx
Giải:
Ta có: Rxxx
∈∀=+
,1cossin
22


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



12
Theo bất ñẳng thức Bunhiacopski, ta có:


(
)
(
)
(
)
( )
2 2 4 4 2 2
2
4 4 4 4
1 sin .1 cos .1 sin cos 1 1
1 1
sin cos sin cos
2 4
x x x x
x x x x
= + ≤ + +
⇔ ≤ + ⇒ ≤ +

Sử dụng bất ñẳng thức Bunhiacopski một lần nữa:

( ) ( )( ) ( )
2
4 4 8 8 2 2 4 4
1 1 1
sin .1 cos .1 sin cos 1 1 sin cos
4 4 8
x x x x x x
⇔ ≤ + ⇔ ≤ + + ⇔ + ≥


Ví dụ 2:
Cho tam giác ABC có các góc A, B, C nh

n. Tìm GTLN c

a:
ACCBBAP tan.tan1tan.tan1tan.tan1 +++++=
Giải:
Bất ñẳng thức Bunhiacopski mở rộng
Cho m b

s

, m

i b

s

g

m n s

không âm: ), ,2,1)(, ,,( micba
iii
=
Th
ế
thì:


) )( )( () (
222111
2
212121
m
m
m
m
m
m
mmmmmm
mmm
cbacbacbacccbbbaaa +++++++++≤+++
Dấu”=” xảy ra


bô số (a, b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1, 2,…, m thì

i
t sao cho:

iiiiii
ctcbtbata
===
, ,, , Hay
nnn
cbacbacba ::: ::: ::
222111
==


Ví dụ 1: Cho



≥∈
=+++
2,
3
22
2
2
1
nZn
aaa
n

Chứng minh rằng: 2
1

32
21
<
+
+++
n
aaa
n

Giải:


*
Nk ∈∀ ta có:






+







=

<
2
1
2
1
1
4
1
11
2
2
kk

k
k


2
1 1 1
1 1
2 2
k
k k
⇒ < −
− +


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



13

2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2

3 5 5 7 1 1 3 1
2 3 3
2 2 2 2 2
2 2 2
n
n n n
 

   
 
   
⇒ + + + < − + − + + − = − <
 
   
 
− + +
   
 

Do ñó theo bất ñẳng thức Bunhiacopski:
2
3
2
3
1

3
1
2
1

1

32
222
22
2
2

1
21
<<++++++≤
+
+++
n
aaa
n
a
aa
n
n
(ñpcm)
Ví dụ 2: Cho 4 số a, b, c, d bất kỳ chứng minh rằng:

222222
)()( dcbadbca +++≤+++
Giải:
Dùng b

t
ñẳ
ng th

c Bunhiacopski: Tacó
2 2 2 2
.
ac bd a b c d
+ ≤ + +


(
)
(
)
(
)
2222
22
2 dcbdacbadbca +++++=+++
(
)
22222222
.2 dcdcbaba ++++++≤


222222
)()( dcbadbca +++≤+++
Ví dụ 3: Chứng minh rằng : acbcabcba ++≥++
222

Giải: Dùng bất ñẳng thức Bunhiacopski
Xét cặp số (1, 1, 1) và (a, b, c) ta có
(
)
(
)
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1. 1. 1.

a b c a b c
+ + + + ≥ + +



3
(
)
(
)
acbcabcbacba +++++≥++ 2
222222



acbcabcba ++≥++
222
ðiều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi
a b c
= =
.

6. Phương pháp 6: Bất ñẳng thức Trê- bư-sép
Kiến thức:
a. Nếu



≤≤≤
≤≤≤

n
n
bbb
aaa


21
21
thì
1 2 1 2 1 1 2 2

.
n n n n
a a a b b b a b a b a b
n n n
+ + + + + + + + +
≤ .
D

u ‘=’ x

y ra khi và ch

khi



===
===
n

n
bbb
aaa


21
21

b.
N
ế
u



≥≥≥
≤≤≤
n
n
bbb
aaa


21
21
thì
n
bababa
n
bbb

n
aaa
nnnn
+++

++++++
.

22112121


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



14
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi



===
===
n
n
bbb
aaa


21
21


Ví dụ 1: Cho

ABC có 3 góc nhọn nội tiếp ñường tròn bán kính
1
R
=


.
3
2
sin
sin
sin
2sin.sin2sin.sin2sin.sin S
C
B
A
CCBBaA
=
++
+
+
S là di

n tích tan giác. ch

ng minh r


ng


ABC là tam giác
ñề
u.

Giải:
Không gi

m tính t

ng quát ta gi

s
ư
.
2
0
π
<≤≤< CBA Suy ra:




≤≤
≤≤
CBa
CBA
2sin2sin2sin

sinsinsin

Áp d

ng B
ð
T trebusep ta
ñượ
c:

(
)
(
)
(
)
sin sin sin sin2 sin 2 sin2 3 sin .sin 2 sin .sin 2 si
n .sin 2
A B C A B C A A B B C C
+ + + + ≥ + +


sin .sin 2 sin .sin 2 sin .sin 2 1
(sin 2 sin 2 sin2 )
sin sin sin 3
A A B B C C
A B C
A B C
+ +
⇔ ≤ + +

+ +

D

u ‘=’ x

y ra dêuABC
CBA
CBA
∆⇔



==
==

2sin2sin2sin
sinsinsin

M

t khác:

[ ] [ ]
)2(2sin sin).sin2)(sin2(
sinsinsin4sin.sin2.sin2
)cos()cos(sin2cos)cos(sin2
2sin)cos().sin(22sin2sin2sin
SCbaCBRAR
CBABAC

BABACCBAC
CBABACBA
===
==
+−−=+−=
+

+
=
+
+

Thay (2) vào (1) ta có :
.
3
2
sin
sin
sin
2sin.sin2sin.sin2sin.sin S
C
B
A
CCBBaA

++
+
+

D


u ‘=’ x

y ra


ABC
ñề
u.
Ví dụ 2: (HS tự giải)
:
a.
Cho
, , 0
a b c
>

1
a b c
+ + =
. CMR:
9
111
≥++
c
b
a

b.
Cho

, , 0
a b c
>

1
a b c
+ + =
. CMR:
(
)
(
)
(
)
2 4 1 1 1
a b c a b c
+ + ≥ − − −
.

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



15
c. Cho
, , 0
a b c
>
. CMR:
2

3

+
+
+
+
+
b
a
c
a
c
b
c
b
a

d.
Cho
0
x

,
0
y

th

a mãn
12 =− yx

. CMR:
1
5
x y
+ ≥

Ví dụ 3:
Cho
0
a b c
> > >
và 1
222
=++ cba . Ch

ng minh r

ng
3 3 3
1
2
a b c
b c a c a b
+ + ≥
+ + +

Giải:
Do
, ,
a b c


ñố
i x

ng , gi

s


a b c
> >








+

+

+
≥≥
ba
c
ca
b
cb

a
cba
222

Áp d

ng B
ð
T Trê - b
ư
- sép ta có







+
+
+
+
+
++

+
+
+
+
+ ba

c
ca
b
cb
acba
ba
c
c
ca
b
b
cb
a
a .
3

222
222
=
2
3
.
3
1
=
2
1

V


y
2
1
333

+
+
+
+
+
b
a
c
c
a
b
c
b
a
D

u b

ng x

y ra khi
1
3
a b c= = = .
Ví dụ 4:

Cho
, , , 0
a b c d
>

1
abcd
=
. Ch

ng minh r

ng :


(
)
(
)
(
)
10
2222
≥+++++++++ acddcbcbadcba
Giải:
Ta có abba 2
22
≥+
cddc 2
22

≥+
Do
1
abcd
=
nên
1
.c d
ab
= (dùng
2
11
≥+
x
x )
Ta có 4)
1
(2)(2
222
≥+=+≥++
ab
abcdabcba (1)
M

t khác:
(
)
(
)
(

)
acddcbcba +++++
=
(
)
(
)
(
)
ab cd ac bd bc ad
+ + + + +

=
222
111
++≥






++






++







+
bc
bc
ac
ac
ab
ab

V

y
(
)
(
)
(
)
10
2222
≥+++++++++ acddcbcbadcba

7. Phương pháp7: Bất ñẳng thức Bernouli



Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



16
Kiến thức:
a. Dạng nguyên thủy: Cho
1
a
≥ −
,


n1 Z thì
(
)
naa
n
+≥+ 11 . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ
khi



=
=
1
0
n
a


b. Dạng mở rộng:
- Cho
1
a
> −
, 1

α
thì
(
)
naa +≥+ 11
α
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
0
a
=
.
- cho 10,1
<
<


α
a thì
(
)
naa +≤+ 11
α
. Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi




=
=
1
0
α
a
.
Ví dụ 1 : Chứng minh rằng 0,,1 >∀>+ baba
ab
.
Giải :
- Nếu 1

a hay 1

b thì BðT luôn ñúng
- Nếu 0
a
<
,
1
b
<
.
Áp dụng BðT Bernouli:

(

)
1
1 1
1 1 .
b b
b
b a
a a b a
a
a a a a a b

− +
   
= + < + < ⇒ >
   
+
   

Chứng minh tương tự:
b
a
b
b
a
+
>
. Suy ra 1
>+
ab
ba

(ñpcm).
Ví dụ 2: Cho
, , 0
a b c
>
.Chứng minh rằng

5
555
33






++

++ cbacba
. (1)
Giải :

( )
3
333
1
555








++
+






++
+






++

cba
c
cba
b
cba
a

Áp dụng BðT Bernouli:


(
)
cba
acb
cba
acb
cba
a
++
−+
+≥






++
−+
+=






++
25
1

2
1
3
55
(2)
Ch
ứng minh tương tự ta ñuợc:

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



17

(
)
cba
bac
cba
b
++
−+
+≥






++

25
1
3
5
(3)

(
)
cba
cba
cba
c
++
−+
+≥






++
25
1
3
5
(4)
Cộng (2), (3), (4) vế theo vế ta có :
⇒≥







++
+






++
+






++
3
333
555
cba
c
cba
b
cba

a
(ñpcm)
Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau ñây: Cho
1 2
, , 0; 1.
n
a a a r
> ≥
Chứng minh rằng

r
n
r
n
rr
n
aaa
n
aaa








+++

+++

2121
.
Dấu ‘=’
n
aaa ===⇔
21
.(chứng minh tương tự bài trên).
Ví dụ 3: Cho
0 , , 1
x y z
≤ ≤
. Chứng minh rằng

(
)
(
)
8
81
222222 ≤++++
−−− zyxzyx
.
Giải :

ðặ
t
(
)
2 , 2 , 2 1 , , 2
x y z

a b c a b c
= = = ≤ ≤
.

(
)
(
)
1 2 1 2 0
a a a
≤ ≤ ⇒ − − ≤


2
2
3 2 0 3 (1)
a a a
a
⇒ − + ≤ ⇒ + ≤
Ch

ng minh t
ươ
ng t

:

)3(3
2
)2(3

2
≤+
≤+
c
c
b
b

Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta ñược :

( ) ( )
)(
111
)(
8
81
111
22
111
29
ñpcm
cba
cba
cba
cba
cba
cba
côsi








++++≥⇒






++++






+++++≥



Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



18
Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này : Cho n số
[

]
1,,, ,,
21
>∈ cbaxxx
n
. Ta luôn có:

( )( )
(
)
[
]
ba
ba
xxxxxx
c
ccn
cccccc
nn
+
−−−
+
≤++++++
4

2
2121


8. Phương pháp 8: Sử dụng tính chất bắc cầu

Kiến thức:
A B
>

B C
>
thì
A C
>
.
Ví dụ 1: Cho
, , , 0
a b c d
>
thỏa mãn
a c d
> +
,
b c d
> +
.
Chứng minh rằng
ab ad bc
> +
.
Giải:
Tacó




+>
+>
dcb
dca






>>−
>>−
0
0
cdb
dca



(
)
(
)
a c b d cd
− − >



ab ad bc cd cd
− − + >



ab ad bc
> +
(ñiều phải chứng minh)
Ví dụ 2: Cho
, , 0
a b c
>
thỏa mãn
2 2 2
5
3
a b c
+ + =
. Chứng minh
abc
c
b
a
1111
<++

Giải:
Ta có :
( ) ( )
2
2 2 2
2 0
a b c a b c ab bc ca

+ − = + + + − − >




( )
2 2 2
1
2
ac bc ab a b c
+ − < + +



5
6
ac bc ab
+ − <
1 Chia hai v
ế
cho
0
abc
>
ta có
1 1 1 1
a b c abc
+ − <
.
Ví dụ 3:

Cho
0 , , , 1
a b c d
< <
. Ch

ng minh r

ng
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 1 1
a b c d a b c d
− − − − > − − − −

Giải:
Ta có
(
)
(
)
1 1 1
a b a b ab
− − = − − +


Do
0, 0
a b
> >
nên
0
ab
>



(
)
(
)
1 1 1
a b a b
− − > − −
(1)
Do
1
c
<
nên
1 0
c
− >



(
)
(
)
(
)
1 1 1 1
a b c a b c
− − − > − − −




(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 1
a b c d
− − − − >

(
)
(
)
1 1

a b c d
− − − −
= 1
a b c d ad bd cd
− − − − + + +




(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 1 1
a b c d a b c d
− − − − > − − − −
(
ð
i

u ph

i ch

ng minh)
Ví dụ 4:

Cho
0 , , 1
a b c
< <
. Ch

ng minh r

ng
:
accbbacba
222333
3222
+++<++


Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



19
Giải:
Do
1
a
<



1

2
<a và
Ta có
(
)
(
)
2
1 . 1 0
a b
− − >



2 2
1 0
b a a b
− − + >



2 2
1
a b a b
+ > +
(1).

0 , 1
a b
< <



2 3
a a
>
,
3
b b
>
(2).
T

(1) và (2)


2 3 3
1
a b a b
+ > +
V

y
3 3 2
1
a b a b
+ < +
T
ươ
ng t



3 3 2
1
b c b c
+ < + ;
3 3 2
1
c a c a
+ < +
C

ng các b

t
ñẳ
ng th

c ta có : accbbacba
222333
3222 +++≤++
Ví dụ 5:
Ch

ng minh r

ng : N
ế
u 1998
2222
=+=+ dcba thì


ac+bd

=1998
Giải:
Ta có
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
ac bd ad bc a c b d abcd a d b c abcd
+ + − = + + + + −

(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1998
a c d b c d c d a b= + + + = + + =
rõ ràng
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1998
ac bd ac bd ad bc+ ≤ + + − =


1998≤+ bdac
Ví dụ 6: (HS tự giải)
:
a.
Cho các s

th

c :
1 2 2003
, , ,
a a a
th

a mãn :
1 2 2003
1
a a a
+ + + =

Ch

ng minh r

ng :

2 2 2 2
1 2 3 2003
1


2003
a a a a+ + + + ≥

b.
Cho
, , 0
a b c

th

a mãn :
1
a b c
+ + =
.

Ch

ng minh r

ng:
1 1 1
1 . 1 . 1 8
a b c
     
− − − ≥
     
     



9. Phương pháp 9: Dùng tính chất của tỷ số
Kiến thức
1.
Cho
, ,
a b c
là các s

d
ươ
ng thì
a.
N
ế
u 1>
b
a
thì
c
b
ca
b
a
+
+
>

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội




20
b. Nếu 1<
b
a
thì
c
b
ca
b
a
+
+
<

2. Nếu
, 0
b d
>
thì từ
d
c
d
b
ca
b
a
d
c

b
a
<
+
+
<

<
Ví dụ 1: Cho
, , , 0
a b c d
>
.Chứng minh rằng

21
<
++
+
++
+
++
+
++
<
b
a
d
d
a
d

c
c
d
c
b
b
c
b
a
a

Giải:
Theo tính ch

t c

a t

l

th

c ta có

d
c
b
a
da
c

b
a
a
c
b
a
a
+++
+
<
++

<
++
1 (1)
M

t khác :
d
c
b
a
a
c
b
a
a
+
+
+

>
+
+
(2)
T

(1) và (2) ta có :

d
c
b
a
a
+++
<
c
b
a
a
++
<
d
c
b
a
da
+++
+
(3)
T

ươ
ng t

ta có

d
c
b
a
ab
d
c
b
b
d
c
b
a
b
+++
+
<
++
<
+++
(4)

d
c
b

a
cb
a
d
c
c
d
c
b
a
c
+++
+
<
++
<
+++
(5)

d
c
b
a
cd
b
a
d
d
d
c

b
a
d
+++
+
<
++
<
+++
(6)
c

ng v
ế
v

i v
ế
c

a (3); (4); (5); (6) ta có :
21
<
++
+
++
+
++
+
++

<
b
a
d
d
a
d
c
c
d
c
b
b
c
b
a
a
(
ñ
pcm)
Ví dụ 2:
Cho:
b
a
<
d
c

, 0
b d

>
. Ch

ng minh r

ng
b
a
<
d
c
d
b
cdab
<
+
+
22

Giải:
T


b
a
<
d
c
22
d

cd
b
ab
<


d
c
d
cd
d
b
cdab
b
ab
=<
+
+
<
2222

V

y
b
a
<
d
c
d

b
cdab
<
+
+
22

ñ
i

u ph

i ch

ng minh

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



21

Ví dụ 3 : Cho
, , ,
a b c d
là các số nguyên dương thỏa mãn :
1000
a b c d
+ = + =
.

tìm giá tr

l

n nh

t c

a
d
b
c
a
+

Giải:
Không m

t tính t

ng quát ta gi

s

:
c
a
d
b


T

:
c
a
d
b


d
b
d
c
ba
c
a

+
+
≤⇒

+
1≤
c
a

a b c d
+ = +

a.

N
ế
u :
998
b

thì
d
b
998




d
b
c
a
+

999
b.
N
ế
u:
988
b
=
thì
1

a
=


d
b
c
a
+
=
d
c
9991
+

ðạ
t giá tr

l

n nh

t khi
1
d
=
;
999
c
=

.
V

y giá tr

l

n nh

t c

a
d
b
c
a
+
=
1
999
999
+
khi
1
a d
= =
;
999
c b
= =

.

10. Phương pháp 10: Phương pháp làm trội
Kiến thức:
Dùng các tính b

t
ñẳ
ng th

c
ñể

ñư
a m

t v
ế
c

a b

t
ñẳ
ng th

c v

d


ng tính
ñượ
c t

ng h

u h

n
ho

c tích h

u h

n.
+ Ph
ươ
ng pháp chung
ñể
tính t

ng h

u h

n : S =
n
uuu +++


21

Ta c

g

ng bi
ế
n
ñổ
i s

h

ng t

ng quát u
k
v

hi

u c

a hai s

h

ng liên ti
ế

p nhau:

1+
−=
kkk
aau

Khi
ñ
ó :S =
(
)
(
)
(
)
1113221

++
−=−++−+−
nnn
aaaaaaaa

+ Ph
ươ
ng pháp chung v

tính tích h

u h


n: P =
n
uuu

21

Bi
ế
n
ñổ
i các s

h

ng
k
u
v

th
ươ
ng c

a hai s

h

ng liên ti
ế

p nhau:
k
u
=
1+k
k
a
a

Khi
ñ
ó
1 2 1
2 3 1 1
.
n
n n
a
a a a
P
a a a a
+ +
= =

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



22
Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên

1
n
>
ch

ng minh r

ng

4
31

2
1
1
1
2
1
<
+
++
+
+
+
<
n
n
n
n


Giải:
Ta có
n
n
n
k
n
2
111
=
+
>
+
v

i k = 1, 2, 3,…,
1
n


Do
ñ
ó:
2
1
2
2
1

2

1
2
1

2
1
1
1
==++>++
+
+
+
n
n
n
n
n
n
n

Ví dụ 2:
Ch

ng minh r

ng:

(
)
112

1

3
1
2
1
1
−+>++++ n
n
V

i
n
là s

nguyên
Giải:
Ta có
(
)
kk
kkkk
−+=
++
>=
12
1
2
2
21


Khi cho k ch

y t

1
ñế
n
n
ta có
1 > 2
(
)
12 −

(
)
232
2
1
−>
………………

(
)
nn
n
−+> 12
1


Cộng từng vế các bất ñẳng thức trên ta có
(
)
112
1

3
1
2
1
1 −+>++++ n
n

Ví dụ 3: Chứng minh rằng
2
1
1
2
<

=
n
k
k
Zn



Giải:
Ta có

( )
kkkkk
1
1
1
1
11
2


=

<
Cho k ch

y t

2
ñế
n n ta có

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



23

2
2
2 2 2 2

1 1
1
2 2
1 1 1
3 2 3

1 1 1 1 1 1
1
1 2 3
n n n n
< −
< −
< − ⇒ + + + <


Vậy
2
1
1
2
<

=
n
k
k


11. Phương pháp 11: Dùng bất ñẳng thức trong tam giác
Kiến thức:


N
ế
u
, ,
a b c
là s
ố ño ba cạnh của tam giác thì :
, , 0
a b c
>


b c a b c
− < < +
;
a c b a c
− < < +
;
a b b c a b
− < < +
.
Ví dụ 1: Cho
, ,
a b c
là số ño ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
1.
(
)
2 2 2

2
a b c ab bc ca
+ + < + +
.
2.
(
)
(
)
(
)
abc a b c b c a c a b
> + − + − + −
.
Giải :
1. Vì
, ,
a b c
là số ño 3 cạnh của một tam giác nên ta có






+<<
+<<
+<<
bac
cab

cba
0
0
0






+<
+<
+<
)(
)(
)(
2
2
2
bacc
cabb
cbaa

Cộng từng vế các bất ñẳng thức trên ta có:
(
)
2 2 2
2
a b c ab bc ca
+ + < + +

.
2. Ta có
a b c
> −

2 2 2
( ) 0
a a b c
> − − >


b c a
> −

2 2 2
( ) 0
b b c a
> − − >


c a b
> −
⇒ 0)(
222
>−−> bacc
Nhân v
ế các bất ñẳng thức ta ñược

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội




24

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
. .
a b c a b c b c a c a b
a b c a b c b c a c a b
abc a b c b c a c a b
     
⇒ > − − − − − −
     
⇒ > + − + − + −
⇒ > + − + − + −

Ví dụ2: (HS tự giải)
1. Cho
, ,
a b c
là chiều dài ba cạnh của tam giác
Chứng minh rằng : )(2
222
cabcabcbacabcab ++<++<++
2. Cho

, ,
a b c
là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2
Chứng minh rằng 22
222
<+++ abccba

12. Phương pháp 12: Sử dụng hình học và tọa ñộ
Ví dụ 1: Chứng minh rằng :
0,)()( ≥≥∀≤−+− baabcbccac

cb


Giải :
Trong mặt phẳng
Oxy
, chọn
(
)
,
u c b c
= −

;
(
)
,
v a c c
= −



Thì
u b
=

,
v a
=

;
( ) ( )
.
u v c a c c b c
= − + −
 

Hơn nữa:
(
)
( )
. . .cos , . ( )
u v u v u v u v c a c c b c ab
= ≤

− + − ≤

       
(ðPCM)
Ví dụ 2:

Cho 2n số:
; , 1,2, ,
i i
x y i n
= thỏa mãn:
.1
11
=+
∑∑
==
n
i
i
n
i
i
yx
Ch

ng minh r

ng:
2
2
1
22
≥+

=
n

i
ii
yx
Giải:
V

hình





x + y = 1
M
N
O
M
K
H
M
x
y

Chuyên ñề bất ñẳng thức luyện thi ñại học Biên soạn : Lê Kỳ Hội



25
Trong mặt phẳng tọa ñộ, xét:


),(
111
yxM
:
),(
21212
yyxxM ++
;…; ),(
11 nnn
yyxxM ++++



Giả thiết suy ra ∈
n
M ñường thẳng x + y = 1. Lúc ñó:

2
1
2
11
yxOM +=
,
2
2
2
221
yxMM +=
,
2

3
2
332
yxMM +=
,…,
22
1 nnnn
yxMM +=



1
OM
21
MM+
32
MM+
2
2
1
=≥≥++

OHOMMM
nnn



≥+



=
2
2
1
22
n
i
ii
yx (
ð
PCM)

13. Phương pháp 13: ðổi biến số
Ví dụ1:
Cho
, , 0
a b c
>
Chứng minh rằng
2
3

+
+
+
+
+
b
a
c

a
c
b
c
b
a
(1)
Giải :

ðặ
t
; ;
x b c y c a z a b
= + = + = +
ta có
2
y z x
a
+ −
= ;
2
z x y
b
+ −
= ;
2
x y z
c
+ −
=

ta có (1)


z
zyx
y
yxz
x
xzy
222

+
+

+
+

+

2
3



3111 ≥−++−++−+
z
y
z
x
y

z
y
x
x
z
x
y


( 6)()() ≥+++++
z
y
y
z
z
x
x
z
y
x
x
y

B

t
ñẳ
ng th

c cu


i cùng
ñ
úng vì ;2≥+
y
x
x
y
2≥+
z
x
x
z
; 2≥+
z
y
y
z
nên ta có
ñ
i

u ph

i ch

ng minh
Ví dụ 2:
Cho
, , 0

a b c
>

, , 0
a b c
>
. Ch

ng minh r

ng
9
2
1
2
1
2
1
222

+
+
+
+
+
ab
c
ac
b
bc

a
(1)
Giải:

ðặ
t
2
2
x a bc
= + ;
2
2
y b ac
= + ;
2
2
z c ab
= + . Ta có
(
)
1
2
<++=++ cbazyx
(1) 9
111
≥++⇔
zyx
Với
1
x y z

+ + <

, , 0
x y z
>
.
Theo b
ất ñẳng thức Côsi ta có:

+
+
z
y
x
3.
3
xyz
, và: ≥++
zyx
111
3.
3
1
xyz

×