1
1.ĐẶT VẤN ĐỀ
tim
do tim
[42].
(SAECG), ,
, nhanh
tim
tim
2
trong tim
,
Điện thế muộn trong thăm dò bệnh tim mạch.
3
2.TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1.SƠ LƯỢC LỊCH SỬ
-
7
1973.
El-
Uhl’s -
4
u
5
-mean-
c
XYZ
6
(1)
(2) S
(aneuv,
(3) M
7
His-
cao
8
2.2.Cơ chế rối loạn nhịp tim :
2.2
-
nhanh.
9
2
1xung
2 1 xung
2
-
-
-
- -Parkinson-
10
2.3. Điện thế muộn :
(High resolution electrocardiography - HRECG).
2.3.1.Nguyên lý hoạt động của điện tâm đồ độ phân giải cao :
11
m
Potential
.
.
2.3.1.1.
-VLPs),
12
2.3.1.2.
n
--to-noise ratio -
-
2.3.1.3.
45].
,
H 4b: T
.
.
13
:
-
-
M
converter- ADC).
Processor).
( Signal Averager).
.
d)
-,
Y+, Y-, Z+, Z-
(Amplifiers)
.
(Bandpass filters)
(Analog/Digital
converter)
(SignalAverager)
(Bidirectional
Bandpass Filter)
14
(Filtered Vector
Magnitude)
( SAECG Quantifier)
.
2.3.1.4.1.
(X+, X-
2.3.1.4.2.
-
-
c
2.3.1.4.3.
Digital Converter-ADC)
2.3.1.4.4.
Processor):
a))
15
.
b)
c).
d)
Quantifier).
2.3.1.5. cao:
@Tiêu chuẩn để xác định điện thế muộn (Châu Âu và Châu Mỹ):
sau:
QRSD
> 114 msec
LAS40
> 38 msec
RMS40
16
@ Tiêu chuẩn chẩn đoán điện thế muộn ở người Việt nam:
s
QRSD
> 100 msec
LAS40
> 33 msec
RMS40
< 24
:
p .
a)
H
.
6
17
6QRS duration >114ms
6
b)
ECG chuẩn
ECG độ phân giải cao
0-80/100Hz
-
300Hz
12 bit
18
2.3.1.6.
-250Hz
-
0.1-.
0,3
quan
-
2.3.1.7.
,
2.3.2.Điện tâm đồ trung bình tín hiệu thất (ventricular signal-
averaged electrocardiography) :
19
-to-
45 4
7.S
sau sau
.
(97%)
beta-
sau
s
20
( Multicenter Unsustained
Tachycardia Trial (
.
21
a
b
22
2.3.3.Điện tâm đồ trung bình tín hiệu nhĩ (Atrial signal-averaged
electrocardiography)
(P-SAECG)
ng
-
-
-
-
-
23
3.CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
3.1.Sử dụng SAECG cho bệnh tim thiếu máu cục bộ:
cho
(reentrant arrhythmias) [42-49
tim (CHD), ntim
.
c,
qua ,
m xung
quanh
ng
xoang
t
, n, tim
33%
47
.
24
.
-
-
-
TWA)
im.
25
-
-
- 14
-
46,4
sau