BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI XNK ĐỨC TÍN
Giảng viên hướng dẫn : Lê Thị Hồng Hà
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Lan
SVTH : 11028963
Lớp : DHKT7ALTTH
Tính cấp thiết của đề tài:
Kế toán vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiên cho
một Doanh nghiệp
Là điều kiện cơ bản để DN hoàn thành cũng như thực
hiện quá trình sản xuất kinh doanh của mình
Như vậy, có thể nói kế toán vốn bằng tiền có một ý
nghĩa vô cùng quan trọng của DN
Mục đích nghiên cứu:
Nhằm củng cố và nâng cao những kiến thức đã học
Đưa ra những đánh giá nhận xét về thực tế công tác kế
toán vốn bằng tiền tại công ty.
Đề xuất một số biện pháp góp phần hoàn thiện công
tác hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại công ty nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất.
Đối tượng nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là “ Công tác kế
toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Thương Mại XNK
Đức Tín”
Các chứng từ, tài liệu liên quan đến tiền mặt, tiền gửi
ngân hàng, tiền đang chuyển của tháng 12 năm 2011
Các thông tin ở bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả
kinh doanh của năm 2009, 2010, 2011
Và các thông tin khác liên quan đến Cty TNHH Thương
Mại XNK Đức Tín.
Kết cấu đề tài :
Gồm 3 chương :
Chương 1 : Một số vấn đề lý luận cơ bản về kế toán vốn
bằng tiền
Chương 2 : Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền tại
công ty Đức Tín
Chương 3 : Một số ý kiến nhận xét và kiến nghị hoàn thành
công tác tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH
TM XNK Đức Tín.
Chương 1: Một số vấn đề lý luận cơ
bản về kế toán vốn bằng tiền
1.2.1. Luân chuyển chứng từ
1.2.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ
1.2.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng
1.2.4. Kế toán tiền đang chuyển
1.2.5. Hình thức sổ kế toán
Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN
BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH
TM XNK ĐỨC TÍN
2.1. Tổng quan về công ty TNHH thương mại XNK Đức
Tín
•
Tên công ty: Công ty TNHH Thương Mại XNK Đức Tín
•
Địa chỉ: Số 101 Thuốc Bắc – Hoàn Kiếm – Hà Nội
•
Số điện thoại: 84.4.943.9525
•
Fax: 84.4.943.9525
•
Tài khoản VNĐ tại ngân hàng Công Thương Quận Hoàn
Kiếm
•
Số tài khoản: 102010000060752
•
Mã số thuế: 0101665522
•
Công ty được thành lập theo giấy phép kinh doanh số:
0102020788 ngày 07/06/2005 của sở kế hoạch và đầu tư Hà
Nội cấp.
•
Có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, hạch toán kế toán
độc lập tư chủ về tài chính và có nghĩa vụ nộp thuế cho nhà
nước.
•
Ngành ngề kinh doanh: các loại thiết bị, vật tư, nguyên liệu,
kim khí dùng trong nội thất gia đình
Chính sách kế toán áp dụng :
Niên độ kế toán (kỳ kế toán năm): bắt đầu từ 01/01 và kết
thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Công ty đang áp dụng chế độ kế toán theo QĐ số
48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006
Đơn vị tiền tệ sử dụng ghi chép : Đồng Việt Nam (VNĐ).
Hình thức kế toán : Tập trung.
Hình thức ghi sổ : Chứng từ ghi sổ
Phương pháp kế toán HTK :
Phương pháp xác định HTK cuối kỳ : Nhập trước –
Xuất trước.
Phương hạch toán HTK : Kê khai thường xuyên
Hạch toán thuế GTGT : Theo PP khấu trừ.
2.2. Thực trạng kế toán vốn bằng tiền tại
công ty TNHH TM XNK Đức Tín
2.2.1. Kế toán tiền mặt:
Chứng từ sử dụng:
+ Hóa đơn GTGT;
+ Phiếu Thu;
+ Phiếu chi;
+ Bảng kiểm kê quỹ
+ Nghiệp vụ 1: Phiếu Thu số 04, ngày 22 tháng 12: Công ty
TNNH Long Cương thanh toán tiền mua hàng theo hóa đơn số
0000188 số tiền 19.800.000 đồng (bao gồm Thuế GTGT 10 %).
Kế toán định khoản:
Nợ TK 111: 19.800.000
Có TK 511: 18.000.000
Có TK 3331: 1.800.000
+ Nghiệp vụ 2: Phiếu chi số 170, ngày 17 tháng 12 Mua hàng
của công ty Ứng Dụng và phát triển công nghệ theo hóa đơn số
0000411 số tiền 131.068.036 (đã bao gồm VAT 10%)
Kế toán định khoản:
Nợ TK 156: 119.152.760
Nợ TK 133: 11.915.276
Có TK 111: 131.668.036
Đơn vị: Công ty TNHH TM XNK Đức Tín Mẫu số 01 – TT
Địa chỉ: 101Thuốc Bắc - Hoàn Kiếm - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số
48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ tài chính)
PHIẾU THU
Ngày 22 tháng 12 năm 2011
Quyển số: 06
Số: 04
Nợ TK: 111
Có TK: 511, 3331
Họ tên người nộp tiền: ty TNNH Long Cương
Địa chỉ: ty TNNH Long Cương Hà Nội
Lý do nộp: Nộp tiền mua hàng
Số tiền: 19.800.000 đồng
Viết bằng chữ: Mười chín triệu, tắm trăm nghìn đồng ./.
Kèm theo:……………………………… …………………….…… chứng từ gốc.
Ngày 22 tháng 12 năm 2011
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên,đóng dấu) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Mẫu thực tế tại
Công ty:
Đơn vị: Công ty TNHH TM XNK Đức Tín Mẫu số 02 - TT
Địa chỉ: 101 Thuốc Bắc - Hoàn Kiếm - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ tài chính)
PHIẾU CHI
Ngày 17 tháng 12 năm 2011
Quyển số: 03
Số: 170
Nợ TK: 152, 133
Có TK: 111
Họ tên người nộp tiền: Đồng Văn Thái
Địa chỉ: Công ty TNHH Đức Tín
Lý do nộp: Chi tiền mua bản lề
Số tiền: 131.068.036
Viết bằng chữ: Một trăm ba mươi mốt triệu không trăm sáu tắm nghìn không trăm ba sáu đồng./.
Kèm theo:……………………………………… … ……… …… chứng từ gốc.
Ngày 17 tháng 12 năm 2011
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp
tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký,họ tên,đóng dấu) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
- Công ty TNNH Long Cương thanh toán tiền mua
hành theo hóa đơn số 0000188
- Công ty CP Đầu Tư TM và XD HTC thanh toán
tiền hàng theo hóa đơn số 0000253
111
111
511
3331
511
3331
18.000.000
1.800.000
60.030.000
6.003.000
Cộng X X X
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Đơn vị: Công ty TNHH TM NK Đức Tín Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 101 Thuốc Bắc - Hoàn kiếm - Hà Nội (Ban hành thep QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ Trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 01
Từ ngày 15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính:
Kèm theo chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
- Chi tiền mua hàng của công ty Ứng Dụng và
Phát Triển Công Nghệ
- Chi tiền mua xăng sử dụng cho bộ phận Quản
lý doanh nghiệp.
-
156
133
642
133
111
111
119.152.760
11.915.276
1.518.400
1.387.000
Cộng X X X
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Đơn vị: Công ty TNHH TM NK Đức Tín Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 101 Thuốc Bắc - Hoàn kiếm - Hà Nội (Ban hành thep QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ Trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 02
Từ ngày 15 đến ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Kèm theo chứng từ gốc Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
DIỄN GIẢI
Số hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
22/12
28/12
17/12
22/12
01
01
02
02
22/12
28/12
17/12
22/12
- Số dư đầu năm:
-
Thu tiền hàng của Công ty Long
Cương
-
Công ty CP Đầu Tư TM và XD
HTC thanh toán tiền hàng
-
Mua hàng của công ty Ứng
dụng và phát triển công nghệ
Chi tiền mua xăng dầu cho bộ
phận quản lý
111
511
3331
111
511
3331
156
133
111
642
133
111
76.553.978
19.800.00
66.033.000
119.152.760
11.915.276
1.518.400
18.000.000
1.800.000
60.030.000
6.003.000
131.668.036
1.387.000
131.400
- Cộng số phát sinh: X 14.124.337.991 14.173.602.126
- Số dư cuối năm: X 27.299.843
Người lập sổ
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, tên họ) (Ký, tên họ)
Đơn vị: Công ty TNHH TMXNK Đức Tín Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ:101 Thuốc Bắc - Hoàn kiếm - Hà Nội ( Ban hành thep QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111-
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
2.2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
Chứng từ sử dụng:
+ Chứng từ gốc:
+ Giấy Báo Nợ;
+ Giấy Báo Có;
+ Ủy Nhiệm Thu;
+ Ủy Nhiêm Chi;
+ Séc chuyển tiền
+ Nghiệp vụ 1: Ngày 01/12: Nộp tiền vào tài khoản tiền gửi
Ngân hàng Công thương số tiền 100.000.000 đồng.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 112: 100.000.000
Có TK 111: 100.000.000
+ Nghiệp vụ 2: Ngày 20/12: Rút tiền gửi ngân hàng Công Thương
về nhập quỹ tiền mặt số tiền 30.000.000 đồng.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 111: 30.000.000
Có TK 112: 30.000.000
Ngân hàng Công thương Việt Nam VietinBank
Giấy nộp tiền
Cash deposit slip
Số No: 0070. Ngày Date: 01/12/2011
Liên 2 giao cho người nộp Copy 2 Depositor’s copy
Người nộp tiền Deposited by: Công ty TNHH TMXNK Đức Tín
Địa chỉ Address: 101 Thuốc Bắc - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Số tài khoản A/C number: 10201-000054195-4 VND
Tên tài khoản A/C name: Công ty TNHH TMXNK Đức Tín
Tại Ngân hàng With Bank: NHTMCP CT VN – CN HOAN KIEM
Số tiền bằng chữ Amount in words: MỘT TRĂM TRIỆU ĐỒNG.
Số tiền bằng số Amount in figures
100,000,000,00
Nội dung Remarks: NỘP TIỀN VÀO TK Người nộp tiền Thủ quỹ Giao dịch viên Kiểm soát
viên Depositor Cashier Teller Supervisor
- Mẫu thực tế tại
Công ty:
Tài khoản ghi nợ
111
Mã ngân hàng
2121
Số tiền bằng số
30.000.000đ
GIẤY LĨNH TIỀN MẶT
Ngày 20 tháng 12 năm 2011
Số: 04
THTK:…………
Người lĩnh tiền mặt: Nguyễn Văn Mạnh PHẦN DO NGÂN HÀNG GHI
Địa chỉ: Công ty TNHH Đức Tín
CMND số: 1717201001478. Ngày cấp: 05/08/96.
Nơi cấp: CA Hà Nội
Tài khoản số: 000054195
TẠI CHI NHÁNH HOÀN KIẾM – CP CT VN
Yêu cầu rút số tiền (Bằng chữ): Ba mươi triệu đồng
Nội dung: Rút tiền mặt
KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ TÀI KHOẢN NGƯỜI LĨNH TIỀN THỦ QUỸ
KẾ TOÁN KIỂM SOÁT GIÁM ĐỐC
(Đã nhận đủ tiền)
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Nộp tiền vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng
Công thương Việt Nam
- Thu tiền hàng của công ty Duy Lợi
112
112
111
131
100.000.000
15.000.000
Cộng X X X
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Đơn vị: Công ty TNHH ĐỨC TÍN Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 101 Thuốc Bắc - Hoàn Kiếm - Hà Nội (Ban hành thep QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ Trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 03
Từ ngày 01 đến ngày 10 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Kèm theo chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
- Rút tiền gửi ngân hàng TM CP Công Thương
về nhập quỹ tiền mặt.
- Trả tiền hàng cho công ty CP Hóa chất và
VLXD Quốc Huy Anh
-
111
331
112
112
30.000.000
48.312.500
Cộng X X X
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
` Đơn vị: Công ty TNHH ĐỨC TÍN Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 101 Thuốc Bắc Hoàn Kiếm HN (Ban hành thep QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 04
Từ ngày 20 đến ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Kèm theo chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ
DIỄN GIẢI
Số hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
A
B C D E 1 2 G
01/12
22/12
20/12
03
03
04
01/12
22/12
20/12
- Số dư đầu năm:
- Nộp tiền vào tài khoản TGNH.
- Thu nợ tiền hàng của công ty Duy Lợi
-
Rút tiền gửi ngân hàng công thương về
nhập quỹ tiền mặt
-
Chuyển tiền trả cho công ty Cp hóa
chất và VLXD Quốc Huy Anh
-
111
131
111
331
251.586.821
100.000.000
15.000.000
30.000.000
48.312.500
- Cộng số phát sinh: X 18.420.965.930 18.228.203.394
- Số dư cuối năm: X 444.349.357
Người lập sổ
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, tên họ) (Ký, tên họ)
Đơn vị: Công ty TNHH ĐỨC TÍN Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 101 Thuốc Bắc Hoàn Kiếm HN (Ban hành thep QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Tên tài khoản: Tiền gửi Ngân hàng.
Số hiệu: 112
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
Ngày 31 tháng 12 năm 2011
Chương 3: Giải pháp hoàn thiền công
tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty
TNHH TM XNK Đức Tín
Nhận xét chung:
Bộ máy kế toán:
Bộ máy quản lý được xây dựng khoa học, phù hợp với
quy mô sản xuất tập trung.
Cán bộ lãnh đạo có năng lực và trình độ chuyên môn
cao.
Bộ máy kế toán của công ty được sắp xếp khoa học,
hợp lý, góp phần không nhỏ vào công tác quản lý tài
chính của công ty.
Công tác kế toán vốn bằng tiền tại
công ty:
Việc áp dụng hình thức kế toán Chứng từ Ghi sổ rất phổ
biến cho các doanh nghiệp hiện nay, phù hợp với quy
mô và đặc điểm kinh doanh thương mại của công ty;
Sổ sách kế toán được lập và ghi chép rõ ràng, lành
mạnh
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi chép hàng
ngày nên thông tin mang tính liên tục và chính xác