Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng sinh học 7 bài 47 cấu tạo trong của thỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.46 KB, 18 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống như
thế nào?

Bộ lông mao dày xốp bảo vệ và giữ nhiệt cho cơ thể

Chi trước ngắn để đào hang; chi sau dài, khỏe để chạy
trốn kẻ thù

Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén để kiếm thức ăn

Tai thính, vành tai cử động được để nghe động tĩnh kẻ
thù

Mắt có mí cử động được để giữ ẩm và bảo vệ mắt khi
trốn trong bụi rậm
Bài 47
1. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ
a. Bộ xương
Hãy nhận biết các thành phần cơ bản của bộ xương thỏ ?
Xương
đầu
Cột xương sống
Các đốt
sống cổ
Đai chi
trước
Đai chi sau
Xương sườn
Xương mỏ ác


Xương
chi trước
Xương chi sau
1
3
26
8
9
4
5
7
BỘ XƯƠNG THỎ
Dựa vào hình vẽ, hãy cho
biết bộ xương thỏ gồm
những phần cơ bản nào?
Bộ xương thỏ gồm:
-
Xương đầu: có xương sọ và các xương hàm
-
Xương thân: có cột sống và lồng ngực
-
Xương chi: có xương chi trước và chi sau
X. Đầu
Cột xương sống
Các đốt
sống cổ
Đai chi trước
Đai chi sau
X. Sườn
X. Mỏ ác

X. chi sau
X. Chi trước
1. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ
a. Bộ xương
Bộ xương gồm:
- Xương đầu, xương thân, xương chi.
+ Có 7 đốt sống cổ
+ Chức năng: giúp nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
X. Đầu
Cột sống
X. sườn
Đai chi trước
Đốt sống cổ
Đai chi sau
Xương chi sau
Chi sau
Bộ xương thỏ
Bộ xương thằn lằn
Quan sát bộ xương thỏ, đối chiếu với bộ
xương thằn lằn đã học, nêu những điểm
giống nhau và khác nhau giữa chúng?
X. Sườn
X. Mỏ ác
X. Chi trước
X chi sau
X. Đầu Các đốt
sống cổ
Đai chi trước
Đai chi sau
Cột xương sống

Đặc điểm
Bộ xương thằn lằn Bộ xương thỏ
Giống nhau


Khác nhau
Đặc điểm
Bộ xương thằn lằn Bộ xương thỏ
Giống nhau


Khác nhau
- Xương đầu
- Xương thân Xương vai, xương chi trước
- Xương chi
Đai hông, xương chi sau
- Đốt sống cổ: 8 đốt - Đốt sống cổ: 7 đốt
- Xương sườn nhiều
-
Xương sườn kết hợp với các
đốt sống lưng và xương ức tạo
thành lồng ngực.
-
Các chi nằm ngang (bò sát)
X. đầu
Cột sống
X. sườn
Đai chi trước
Đốt sống cổ
Đai chi sau

Xương chi sau
Chi sau
-
Các chi thẳng góc nâng cơ thể
lên cao
X. Sườn
X. Mỏ ác
X. Chi trước
X chi sau
X. Đầu Các đốt
sống cổ
Đai chi trước
Đai chi sau
Cột xương sống
X. Đầu
Cột sống
X. sườn
Đai chi trước
Đốt sống cổ
Đai chi sau
Xương chi sau
Chi sau
- Cơ vận động cột sống và cơ chi sau phát triển nhất, do liên
quan đến vận động của cơ thể
- Xuất hiện cơ hoành. Giúp thông khí ở phổi.
1. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ
a. Bộ xương
b. Hệ cơ
Đọc SGK trang 152 và trả lời câu hỏi:
-

Ở thỏ cơ nào phát triển nhất? Vì sao?
-
Ở thỏ xuất hiện hệ cơ nào mà các lớp khác chưa có? Vai trò?
Phổi
Khí quản
Tim
Thực quản
Dạ dày
Thận
Hệ sinh
dục
Lá lách Ruột thẳng
Gan
Ruột tịt
(manh tràng)
Túi mật
Tụy
Ruột non
Ruột già
Hậu môn
Cơ hoành
Miệng
2. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
Quan sát cấu tạo trong của thỏ,
tìm hiểu thành phần, chức năng
của các hệ cơ quan rồi điền vào
phiếu học tập.
Hệ tuần hoàn của thỏ
Hệ cơ quan Thành phần Chức năng
Tuần hoàn

Hô hấp
Tiêu hóa

Bài tiết
Sinh sản
2. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
Tim có 4 ngăn, mạch máu
Máu vận chuyển theo 2
vòng tuần hoàn. Máu nuôi
cơ thể là máu đỏ tươi.
Khí quản, phế quản, phổi
(mao mạch)
Dẫn khí và trao đổi khí
Biến đổi thức ăn thành chất
dinh dưỡng
Thận sau
Lọc và thải chất cặn bã
-
Con cái: 2 buồng trứng, 2
ống dẫn trứng, tử cung
-
Con đực: Tinh hoàn, ống
dẫn tinh
- Sinh sản
- Duy trì nòi giống
- Miệng thực quản dạ
dày ruột manh tràng
-
Tuyến gan, tụy
a. Hệ tuần hoàn

- Tim 4 ngăn.
- máu tuần hoàn
- máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
b. Cơ quan hô hấp là phổi
c. Hệ tiêu hóa
manh tràng rất phát triển
- 2 răng cửa phát triển.
D. Hệ bài tiết: thận sau.
1. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ:
2. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG:
Để thích nghi với đời sống gặm nhấm
cỏ, lá cây, củ, hệ tiêu hóa của thỏ có
những biến đổi nào?
- Có răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu răng
nanh. Ruột dài với manh tràng lớn (ruột tịt) là nơi tiêu
hóa Xenlulozo.
- Bán cầu não phát triển là trung
tâm hình thành và lưu giữ các
phản xạ có điều kiện. Vì vậy thỏ
có tập tính phong phú hơn các
động vật có xương sống khác.
- Tiểu não lớn có nhiều nếp nhăn
giúp cho thỏ phối hợp, điều hòa
các cử động phức tạp.
1. Bộ phận nào của não thỏ phát triển hơn não
của bò sát?
3. Hệ thần kinh và giác quan
Sơ đồ cấu tạo não
thằn lằn
Sơ đồ cấu tạo não

thỏ
2. Các bộ phận phát triển đó có ý nghĩa gì
trong đời sống của thỏ?
1. Bán cầu đại não lớn hơn, tiểu não có
nhiều nếp nhăn.
Thùy khứu giác
Bán cầu
đại não
Não giữa
Hành tủy
Tiểu não
Tủy sống
Mắt không tinh
Mũi thính
Tai thính
Lông xúc giác nhạy bén
Đặc điểm các giác quan của thỏ?
3. Hệ thần kinh và giác quan
Sơ đồ cấu tạo não
thằn lằn
Sơ đồ cấu tạo não
thỏ
1
A
Chủ đề ô chử: đây là một đặc điểm tiến hóa của
thỏ (lớp thú)
2
3
4
5

6
1. Phần nào của bộ nảo thỏ phát triển nhất?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
7
B
C
D
E
G
H
Đ A I N A O
2. Xương cột sống, xương sườn, xương mỏ ác họp với nhau
tạo thành …………… ?
L O N G N G U C
3. Đây là nơi tiêu hóa thức ăn Xenlulozo?
M A N H T R A N G
4. Hệ tiêu hóa nằm chủ yếu ở đây?
K H O A N G B U N G
5. Tên một bộ phận làm nhiệm vụ định hình, nâng đỡ, bảo
vệ và vận động của cơ thể?
B O X U O N G
6. Tên một bộ phận cong sắc như lưỡi bào và thường xuyên
mọc dài?
R A N G C U A
7. Hệ tiêu hóa gồm ……………. và tuyến tiêu hóa?
O N G T I E U H O A
K
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK
-
Tìm hiểu về thú mỏ vịt và thú có túi

-
Tìm kiếm một số hình ảnh liên
quan đến thú huyệt, thú túi.
Cảm ơn sự theo
dõi của Quý
Thầy cô!

×