Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bài giảng sinh học 7 bài 46 thỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 29 trang )

1
BÀI GIẢNG SINH HỌC 7
2
3
Gồm hai phần:
Phần I:
1.Tìm hiểu về đời sống của thỏ
2.Tìm hiểu sự sinh sản của thỏ
Phần II:
1.Tìm hiểu cấu tạo ngoài của thỏ
2.Tìm hiểu sự di chuyển của thỏ
4
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỎ
5
I. ĐỜI SỐNG:
1. Đời sống:
6
Thỏ hoang thường sống ở đâu?
Nơi sống: ven rừng, các bụi rậm.
Thức ăn là gì ? Kiểu ăn như thế nào? Kiếm ăn khi
nào?
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. Thỏ kiếm ăn chủ
yếu về buổi chiều hay ban đêm.
Thỏ có tập tính gì? Cách thỏ lẫn trốn kẻ thù.
Thỏ có tập tính đào hang, lẫn trốn kẻ thù bằng cách
nhảy cả 2 chân sau.
Đặc điểm thân nhiệt của Thỏ?
Thỏ là động vật hằng nhiệt.
7
Vì thỏ có tập tính kiếm ăn vào chiều và đêm.
Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh


nắng cho chuồng thỏ?
Tại sao trong chăn nuôi người ta không làm
chuồng thỏ bằng tre hay gỗ ?
Vì thỏ ăn bằng cách gặm nhấm, thức ăn là
thực vật.
8
+
Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm.
Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm.
+ Hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn
+ Hoạt động về đêm, có tập tính đào hang và lẩn
trốn kẻ thù.
trốn kẻ thù.
+
Là động vật hằng nhiệt
Là động vật hằng nhiệt .
I. ĐỜI SỐNG:
1 Đời sống:

9
10
11
12
Bộ phận nào giúp thai trao đổi chất với cơ thể mẹ?
Hãy cho biết hình thức thụ tinh ở thỏ? Thai (phôi) được
phát triển ở đâu?
Thời gian thỏ mẹ mang thai? Trước khi đẻ và sau khi đẻ
thỏ mẹ làm gì?
Thỏ thụ tinh trong, thai phát triển trong tử cung thỏ
mẹ.

Bộ phận giúp thai trao đổi chất với cơ thể mẹ là nhau
thai, dây rốn.
Trước khi đẻ thỏ mẹ dùng miệng nhổ lông ở ngực
quanh vú để lót ổ, sau khi đẻ thỏ mẹ chăm sóc thỏ con,
thỏ con bú sữa mẹ.
Hiện tượng đẻ con có nhau thai gọi là hiện tượng thai
sinh.
Thế nào là hiện tượng thai sinh?
13
Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn
thai sinh?
Thai được phát triển trong cơ thể mẹ an toàn hơn. Lấy
trực tiếp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai.
Con non được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào tự
nhiên.
14
I. ĐỜI SỐNG:
2. Sinh sản:
1. Đời sống:
- Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm.
- Thỏ ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm.
- Hoạt động về ban đêm, có tập tính đào hang và lẩn
- Hoạt động về ban đêm, có tập tính đào hang và lẩn
trốn kẻ thù.
trốn kẻ thù.
- Là động vật hằng nhiệt
- Là động vật hằng nhiệt.
-
Thai phát triển trong tử cung của mẹ.
Thai phát triển trong tử cung của mẹ.

-


Đẻ con có nhau thai (thai sinh), nuôi con bằng sữa
Đẻ con có nhau thai (thai sinh), nuôi con bằng sữa
mẹ.
mẹ.

15
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:
I. ĐỜI SỐNG:
Quan sát hai hình 46.2 và 46.3 đọc thông
tin có liên quan đến các hình trên, thảo
luận (5 phút) điền nội dung phù hợp vào
bảng sau.
1. Cấu tạo ngoài:
16
LÔNG XÚC
GIÁC
MẮT
VÀNH TAI
BỘ LỘNG
MAO
ĐUÔI
LÔNG XÚC
GIÁC
CHI TRƯỚC
CHI SAU
17
18

Bộ phận cơ
thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập
tính lẫn trốn kẻ thù
Bộ lông Bộ lông…………………
Chi (có vuốt)
Chi trước………………
Chi sau ……………
Giác quan
Mũi ………
lông xúc giác
Tai ……………
vành tai………………………
mao dày, xốp
ngắn
dài khoẻ
thính
Cảm giác xúc
giác nhanh,
nhạy
Lớn dài cử động
được theo các phía
Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ
thù, thăm dò môi trường.
Định hướng âm thanh, phát
hiện sớm kẻ thù
Bật nhảy xa giúp thỏ chạy
nhanh khi bị săn đuổi
Giữ nhiệt và che chở
Đào hang và di chuyển

thính
19
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:
I. ĐỜI SỐNG:
1. Cấu tạo ngoài:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời
sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. (Nội dung học
bảng thảo luận)
20
2. Tìm hiểu sự di chuyển của thỏ
21
Quan sát hình cho biết
thỏ di chuyển bằng
cách nào?
22
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN:
I. ĐỜI SỐNG:
1. Cấu tạo ngoài:
2. Di chuyển:
Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng
cả hai chân sau.

23
Quan sát hình 46.5 cho biết: Vì sao thỏ chạy không dai sức
bằng thú ăn thịt nhưng vẫn thoát được kẻ thù?
Vì đường chạy của
thỏ theo hình chữ Z,
làm cho kẻ thù bị
mất đà nên không
thể vồ được thỏ. Lợi

dụng khi kẻ thù bị
mất đà, thỏ chạy
theo một đường
khác mà thỏ có thể
nhanh chóng lẩn
vào bụi rậm.
24
Thỏ là động vật ……………., ăn cỏ, lá cây
bằng cách …………… , hoạt động về đêm.
Đẻ con (thai sinh), nuôi con bằng …………

Cơ thể phủ ……………
Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức
di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và
tập tính …………………
hằng nhiệt
gặm nhấm
sữa mẹ
lông mao
lẫn trốn kẻ thù
Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
25
Vì sao Thỏ hoang di chuyển 74km/h nhanh hơn một số
loài thú ăn thịt, nhưng đôi khi vẫn không thoát khỏi các
loài thú trên?
Vì thỏ không dai sức, thú ăn thịt chậm hơn nhưng dai sức
hơn, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm. Nếu
thỏ cứ bị đuổi mà không tìm được nơi ẩn trốn sẽ đuối sức
 chậm dần nên bị thú khác bắt.

×