Bài 22: TÔM SÔNG
CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Giáp Xác
Bài 22: TÔM SÔNG
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Tìm những đặc điểm chung của ngành chân khớp?
→Ngành chân khớp: có các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
Lớp Sâu Bọ:
Châu chấu
Lớp Hình Nhện:
Nhện
Lớp Giáp Xác:
Tôm sông
Ngành chân khớp có mấy lớp lớn?
Ngành chân khớp có 3 lớp lớn:
→Lớp Giáp Xác: Tôm sông
→ Lớp Hình Nhện:Nhện
→ Lớp Sâu Bọ:Châu chấu
Tôm Sông
Lớp Giáp Xác
Đại diện khác
Đặc điểm chung của Lớp giáp xác?
→Cơ quan hô hấp là mang
Tôm sống ở đâu? Kể tên một vài loài tôm mà em biết ?
Phổ biến ở ao, hồ, sông ngòi…
→Tôm sú
→Tôm càng xanh
A
B
Phần đầu - ngựcPhần bụng
Cơ thể tôm có mấy phần? Là những phần nào?
Cơ thể tôm gồm 2 phần.
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Bóc một khoanh vỏ tôm, nhận xét độ cứng của vỏ tôm?
Vỏ tôm cứng
Vỏ tôm có cấu tạo bằng gì?
Làm nhiệm vụ che chở
Chỗ bám cho hệ cơ
Bảo vệ
Kitin ngấm canxi
Chức năng của vỏ tôm?
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. VỎ CƠ THỂ
![]()
![]()
Khi tôm sống và chết màu sắc vỏ khác nhau như
thế nào?
Tôm chếtTôm sống
Khi tôm sống : màu của cơ thể tôm là màu môi trường
Khi chết: màu sắc vỏ tôm có màu hồng
Tại sao khi tôm chết vỏ có màu hồng ?
Màu sắc của tôm sống trong những
môi trường nước khác nhau như thế
nào. Vì sao ?
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Kitin ngấm
canxi
bảo vệ
chỗ bám
cho cơ
che chở
1. Vỏ cơ thể
- Sắc tố -> Màu sắc môi trường.
Vỏ
cứng
PHẦN ĐẦU -
NGỰC
PHẦN BỤNG
Mắt
Râu
Chân
hàm
Chân
ngực
Chân
bụng
Tấm lái
I. CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN
2. Các phần phụ tôm và chức năng:
Bảng: Các phần phụ tôm và chức năng.
STT Chức năng Tên các phần phụ Vị trí của các phần
phụ
Phần đầu
ngực
Phần
bụng
1 Định hướng phát
hiện mồi
2 Giữ và xử lí mồi
3 Bắt mồi và bò
4 Bơi, giữ thăng bằng
và ôm trứng
5 Lái và giúp tôm
nhảy
STT Chức năng Tên các phần phụ Vị trí của các phần
phụ
Phần đầu
ngực
Phần
bụng
1 Định hướng phát
hiện mồi
2 mắt kép, 2 đôi
râu
√
2 Giữ và xử lí mồi Chân hàm
√
3 Bắt mồi và bò Chân ngực (Chân
càng, chân bò)
√
4 Bơi, giữ thăng bằng
và ôm trứng
Chân bơi (chân
bụng)
√
5 Lái và giúp tôm
nhảy
Tấm lái
√
Cơ thể
chia 2
phần
Phần đầu
ngực
Giác quan: 2 mắt kép, 2 đôi râu
-> Định hướng
Miệng: các chân hàm giữ, xử lí mồi
Chân ngực Bò, bắt mồi
Phần
bụng
Các chân bụng:
Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Tấm lái: Lái và giúp tôm nhảy
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN :
2. Các phần phụ tôm và chức năng.
- Bò
- Bơi
Lùi
- Nhảy
Tôm có những hình thức di chuyển nào?
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Tiến
3. Di chuyển
Hình thức di chuyển nào thể hiện bản
năng tự vệ của tôm?
II. DINH DƯỠNG
1- Tiêu hoá:
Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày?
Tôm ăn gì?
Tôm kiếm ăn lúc chập choạng tối.
Tôm ăn tạp: Thực vật, động
vật (chết và sống)
Dùng thính để câu tôm, vì sao?
Nhờ khứu giác trên hai đôi râu phát triển.
II. DINH DƯỠNG
1- Tiêu hoá
Càng
(bắt mồi)
(nghiền)
(tiêu hoá) (hấp thụ)
II. DINH DƯỠNG
- Tiêu hoá
Hậu môn
Chân hàm
Miệng
Thực quản
Dạ dàyRuột
Bộ phận nào đảm nhiệm chức năng bài tiết
và diễn ra ở vị trí nào của cơ thể?
Đôi râu 2
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2
Tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
Đôi râu 2
Hô hấp bằng mang
II. Dinh dưỡng:
2. Hô hấp:
1. Tiêu hoá
3. Bài tiết:
Hô hấp bằng mang
Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm.
Thức ăn được tiêu hoá ở dạ dày và hấp thụ ở ruột
Qua tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2