Giảng viên VŨ QUANG KẾT
1
Chương
Chương
4
4
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
m
m
ố
ố
i
i
quan
quan
h
h
ệ
ệ
Chi
Chi
ph
ph
í
í
-
-
Kh
Kh
ố
ố
i
i
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
-
-
L
L
ợ
ợ
i
i
nhu
nhu
ậ
ậ
n
n
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
Tổng 1sp
Doanh thu (500 xe) 250,000$ 500$
Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 300
Số dư đảm phí 100,000 200$
Trừ: Chi phí cố định 80,000
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 20,000$
Công ty Xe đạp Xuân Mai
BCKQKD theo cách ứng xử của chi phí
Tháng 6/2009
N
N
ộ
ộ
i
i
dung
dung
cơ
cơ
b
b
ả
ả
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
CVP
CVP
Contribution Margin (CM) - Số dưđảmphí-Lợi nhuận
góp – Lợinhuậntrênbiến phí là phầncònlạicủa doanh
thu sau khi bù đắpchi phíbiến đổi.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
Tổng 1 sp
Doanh thu (500 xe) 250,000$ 500$
Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 300
Số dư đảm phí 100,000$ 200$
Trừ: Chi phí cố định 80,000
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 20,000$
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Vớimỗichiếc xe bán thêm, $200 tăng thêm của
số dưđảm phí sẽ giúp công ty bù đắp chi phí
cốđịnh và tăng lợi nhuận.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Mỗi tháng công ty Xuân Mai phảitạoraítnhất
$80.000 số dưđảm phí để đạt hòa vốn.
Tổng 1 sp
Doanh thu (500 xe) 250,000$ 500$
Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 300
Số dư đảm phí 100,000$ 200$
Trừ: Chi phí cố định 80,000
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 20,000$
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
Tổng 1 sp
Doanh thu (400 xe) 200,000$ 500$
Trừ: Chi phí biến đổi 120,000 300
Số dư đảm phí 80,000 200$
Trừ: Chi phí cố định 80,000
Lợi nhuận thuần từ HĐKD $ 0
CÔNG TY XUÂN MAI
BCKQKD theo cách ứng xử của CP
Tháng 6
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Nếu công ty Xuân Mai bán 400 xe một tháng,
thì công ty sẽ hoạt động tại điểm hoà vốn.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Tổng 1 sp
Doanh thu (401 xe) 200,500$ 500$
Trừ: Chi phí biến đổi 120,300 300
Số dư đảm phí 80,200 200$
Trừ: Chi phí cố định 80,000
Lợi nhuận thuần từ HĐKD 200$
CÔNG TY XUÂN MAI
BCKQKD theo cách ứng xử của chi phí
Tháng 6
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Nếu công ty Xuân Mai bán thêm 1 chiếc xe (401
xe), lợi nhuậnthuầntừ HĐKD sẽ tăng $200.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
M
M
ố
ố
i
i
quan
quan
h
h
ệ
ệ
CVP
CVP
dư
dư
ớ
ớ
i
i
d
d
ạ
ạ
ng
ng
đ
đ
ồ
ồ
th
th
ị
ị
300 xe 400 xe 500 xe
Doanh thu 150,000$ 200,000$ 250,000$
Trừ: Chi phí biến đổi 90,000 120,000 150,000
Số dư đảm phí 60,000$ 80,000$ 100,000$
Trừ: Chi phí cố định 80,000 80,000 80,000
Lợi nhuận thuần từ HĐKD (20,000)$ -$ 20,000$
300 xe 400 xe 500 xe
Doanh thu 150,000$ 200,000$ 250,000$
Trừ: Chi phí biến đổi 90,000 120,000 150,000
Số dư đảm phí 60,000$ 80,000$ 100,000$
Trừ: Chi phí cố định 80,000 80,000 80,000
Lợi nhuận thuần từ HĐKD (20,000)$ -$ 20,000$
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
-
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
400,000
450,000
- 100 200 300 400 500 600 700 800
Đ
Đ
ồ
ồ
th
th
ị
ị
CVP
CVP
Chi phí
cốđịnh
Số lượng Sảnphẩm
N
g
h
ì
n
đ
ồ
n
g
Tổng chi phí
Tổng doanh thu
Điểm
hoà vốn
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Tỷ lệ số dưđảm phí đượctínhbằng:
Tỷ lệ số dưđảm phí củacôngtyXuânMai là:
$ 80.000
$200.000
= 40%
Tổng SD ĐP
Tổng doanh thu
Tỷ lệ SD ĐP =
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
10
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Hoặc, theo sảnphẩm, tỷ lệ số dưđảm phí tính
bằng:
Tỷ lệ số dưđảm phí củacôngtyXuânMai là:
$200
$500
= 40%
SD ĐP đvsp
Giá bán đvsp
Tỷ lệ SD ĐP =
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Tại công ty Xuân Mai, mỗi 100 đồng
doanh thu tăng thêm sẽ làm cho tổng
số dưđảm phí tăng thêm 40 đồng.
Nếu doanh thu tăng thêm $50.000, tổng
số dưđảm phí sẽ tăng thêm bao nhiêu
?
$50.000 doanh thu tăng thêm sẽ dẫn đến
$20.000 tăng thên trong tổng số dưđảmphí.
($50.000 × 40% = $20.000)
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
Thay
Thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
CPCĐ
CPCĐ
v
v
à
à
s
s
ả
ả
n
n
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
Hiệntại công ty Xuân Mai tiêu thụđược500
xe mỗitháng. Trưởng phòng kinh doanh tin
rằng nếutăng cường quảng cáo thêm
$10.000 thì số xe bán đượcsẽ tăng lên
thành 540 xe.
Giám đốc có nên chấpthuận đề xuấttăng
cường quảng cáo không?
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
Mứ
c
tiê
u
thụ hiện
tại (500
xe)
Mứ
c
tiê
u
thụ dự
kiến ( 540
xe)
Chênh
lệch
Doanh thu 250,000$ 270,000$ 20,000$
Trừ: Chi phí biến đ
ổi
150,000 162,000 12,000
Số dư đảm phí 100,000 108,000 8,000
Trừ: Chi phí cố định 80,000 90,000 10,000
EBIT 20,000$ 18,000$ (2,000)$
Mứ
c
tiê
u
thụ hiện
tại (500
xe)
Mứ
c
tiê
u
thụ dự
kiến ( 540
xe)
Chênh
lệch
Doanh thu 250,000$ 270,000$ 20,000$
Trừ: Chi phí biến đ
ổi
150,000 162,000 12,000
Số dư đảm phí 100,000 108,000 8,000
Trừ: Chi phí cố định 80,000 90,000 10,000
EBIT 20,000$ 18,000$ (2,000)$
Thay
Thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
CPCĐ
CPCĐ
v
v
à
à
s
s
ả
ả
n
n
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
Doanh thu tăng $20.000 nhưng EBIT
giảm $2.000.
Doanh thu tăng $20.000 nhưng EBIT
giảm $2.000
.
.
$80.000 + $10.000 quảng cáo = $90.000
$80.000 + $10.000 quảng cáo = $90.000
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
Thay
Thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
CPCĐ
CPCĐ
v
v
à
à
s
s
ả
ả
n
n
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
Phương pháp nhanh
SD ĐPtăng thêm (40 xe X $200) 8,000$
chi phí quảng cáo tăng thêm 10,000
LN giảm (2,000)$
SD ĐPtăng thêm (40 xe X $200) 8,000$
chi phí quảng cáo tăng thêm 10,000
LN giảm (2,000)$
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
đi
đi
ể
ể
m
m
ho
ho
à
à
v
v
ố
ố
n
n
3 phương pháp phân tích điểm hoà vốn:
1. Phương pháp đồ thị
2. Phương pháp phương trình.
3. Phương pháp số dưđảmphí.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
phương
phương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
EBIT = Doanh thu – (CPBĐ + CPCĐ)
Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + EBIT
Hoặc
Tại điểm hoà vốn, EBIT = 0.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
đi
đi
ể
ể
m
m
ho
ho
à
à
v
v
ố
ố
n
n
Thông tin về công ty Xuân Mai:
Tổng 1 sp %
Doanh thu (500 xe) 250,000$ 500$ 100%
Trừ: CP biến đổi 150,000 300 60%
Số dư đảm phí 100,000$ 200$ 40%
Trừ: CP cố định 80,000
EBIT 20,000$
Tổng 1 sp %
Doanh thu (500 xe) 250,000$ 500$ 100%
Trừ: CP biến đổi 150,000 300 60%
Số dư đảm phí 100,000$ 200$ 40%
Trừ: CP cố định 80,000
EBIT 20,000$
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
phương
phương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + LN
$500Q = $300Q + $80,000 + $0
Q = 400 xe
Trong đó:
Q = Số lượng xe bán được
$500 = Đơngiábán
$300 = CP biến đổi đvsp
$80,000 = Tổng CP cốđịnh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
19
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
phương
phương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
Chúng ta cũng có thể sử dụng công thứcsau
đây để tính doanh thu hoà vốn.
Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + LN
X = 0.60X + $80,000 + $0
X = $200,000
Trong đó:
X = Tổng doanh thu
0.60 = Tỷ lệ CPBĐ tính theo % doanh thu
$80,000 = Tổng CP cốđịnh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
20
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
Phương pháp số dưđảm phí thựcchấtlàmột
dạng củaphương pháp phương trình.
Chi phí cốđịnh
Số dưđảmphíđơnvị sp
=
Sảnlượng
hoà vốn
Chi phí cốđịnh
Tỷ lệ số dưđảmphí
=
Doanh thu
hoà vốn
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
21
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
l
l
ợ
ợ
i
i
nhu
nhu
ậ
ậ
n
n
m
m
ụ
ụ
c
c
tiêu
tiêu
Giả sử công ty Xuân Mai biếtcần bán đượcbao
nhiêu chiếcxeđể có được EBIT là $100.000.
Chúng ta có thể sử dụng công thứcCVP để xác định
sảnlượng tiêu thụ cầnthiết để đạtlợi nhuậnmục
tiêu.
Doanh thu = CPBĐ + CPCĐ + EBIT
$500Q = $300Q + $80.000 + $100.000
$200Q = $180.000
Q = 900 xe
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
22
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
s
s
ố
ố
dư
dư
đ
đ
ả
ả
m
m
ph
ph
í
í
CP cốđịnh + LN mụctiêu
Số dưđảmphíđơnvị sp
=
SL cầnthiết để đạt
LN mụctiêu
$80.000 + $100.000
$200 xe
= 900 xe
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
23
M
M
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ộ
ộ
an
an
to
to
à
à
n
n
Là chênh lệch giữamức tiêu thụ dự kiến
(hoặcthựctế) và mức tiêu thụ hoà vốn.
Có thể trình bày theo 2 dạng: Doanh thu
an toàn hoặcSảnlượng an toàn
D.thu an toàn = D.thu thựctế -D.thuhoàvốn
SL an toàn = SL thựctế - SL hoà vốn
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
24
M
M
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ộ
ộ
an
an
to
to
à
à
n
n
Công ty Xuân Mai có doanh thu hoà vốnlà
$200.000. Nếu doanh thu thựctế là
$250,000, mức độ an toàn sẽ là $50.000
hoặc 100 xe.
Sản lượng
hoà vốn
400 xe
Sản lượng
thực tế
500 xe
Doanh thu 200,000$ 250,000$
Trừ: CP biến đổi 120,000 150,000
Số dư đảm phí 80,000 100,000
Trừ: CP cố định 80,000 80,000
LN thuần từ HĐKD -$ 20,000$
Sản lượng
hoà vốn
400 xe
Sản lượng
thực tế
500 xe
Doanh thu 200,000$ 250,000$
Trừ: CP biến đổi 120,000 150,000
Số dư đảm phí 80,000 100,000
Trừ: CP cố định 80,000 80,000
LN thuần từ HĐKD -$ 20,000$
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
25
M
M
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ộ
ộ
an
an
to
to
à
à
n
n
Mức độ an toàn có thểđượcphản ánh dưới
dạng 20% doanh thu.
($50.000 ÷ $250.000)
Sản lượng
hoà vốn
400 xe
Sản lượng
thực tế
500 xe
Doanh thu 200,000$ 250,000$
Trừ: CP biến đổi 120,000 150,000
Số dư đảm phí 80,000 100,000
Trừ: CP cố định 80,000 80,000
LN thuần từ HĐKD -$ 20,000$
Sản lượng
hoà vốn
400 xe
Sản lượng
thực tế
500 xe
Doanh thu 200,000$ 250,000$
Trừ: CP biến đổi 120,000 150,000
Số dư đảm phí 80,000 100,000
Trừ: CP cố định 80,000 80,000
LN thuần từ HĐKD -$ 20,000$
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
26
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
Khoa QTKD PTIT lớpbồidưỡng NV quảntrị tài chính. Mỗi
lớphọctổ chứctrong10 buổi. Dự tính mứchọcphí
300.000đ/người thì mỗilớphọcsẽ có khoảng 25 họcviên.
Mứchọc phí 250.000đ/người thì mỗilớphọcsẽ có khoảng
35 họcviên. Mứchọc phí 200.000đ/người thì mỗilớphọc
sẽ có khoảng 50 họcviên.
Chi phí cho mỗilớphọcgồm:
Chi cho giáo viên 300.000đ/buổi;
Thuê phòng: 50.000đ/buổi
Quảng cáo & quản lý: 1.500.000đ/lớp
Tài liệu, chứng chỉ: 50.000đ/học viên
Hãy xác định số họcviêncầnthiết để đạthoàvốntheo
từng mứchọc phí và nên thu họcphíở mứcnào?
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
27
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
ST
T
Chỉ tiêu P.án 1 P.án 2 P.án 3
1Mức học phí/ 1 học viên
2CP biến đổi/1học viên
3Số dư đảm phí/1 học viên
4Tỷ lệ số dư đảm phí
5Tổng chi phí cố định
6Số học viên hoà vốn
7 Doanh thu hoà vốn
8Số học viên thực tế
9Lợi nhuận thuần
10 Doanh thu thực tế
11 Doanh thu an toàn
12 Số học viên an toàn
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
28
Cơ cấuCP làtỷ lệ tương đốigiữaCP cố
định và CP biến đổicủaDN.
C¬ cÊu chi phÝ nµo lµ tèt h¬n cho c«ng ty?
NhiÒu chi phÝ biÕn ®æi hay nhiÒu chi phÝ cè
®Þnh?
Cơ cấuCP làtỷ lệ tương đốigiữaCP cố
định và CP biến đổicủaDN.
C¬ cÊu chi phÝ nµo lµ tèt h¬n cho c«ng ty?
NhiÒu chi phÝ biÕn ®æi hay nhiÒu chi phÝ cè
®Þnh?
Cơ cấuchi phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
29
200200Lợi nhuậnthuầntừ HĐKD
200300Trừ: Chi phí cốđịnh
400500Số dưđảm phí
600500Trừ: chi phí biến đổi
1.0001.000Doanh thu
VinaxukiFordChỉ tiêu
Cơ
Cơ
c
c
ấ
ấ
u
u
chi
chi
ph
ph
í
í
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
30
Nếumức tiêu thụ củamỗi công ty
tăng 20% thì lợi nhuậnsẽ thay đổi
như thế nào?
Nếumức tiêu thụ củamỗi công ty
tăng 20% thì lợi nhuậnsẽ thay đổi
như thế nào?
Cơ cấu chi phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
31
Ford
Lợi nhuậntăng 20%x500 =
100
Vinaxuki
Lợi nhuậntăng 20%x400 = 80
Cơ cấu chi phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
32
Nếumức tiêu thụ củamỗi công ty
giảm 20% thì lợi nhuậnsẽ thay đổi
như thế nào?
Nếumức tiêu thụ củamỗi công ty
giảm 20% thì lợi nhuậnsẽ thay đổi
như thế nào?
Cơ cấu chi phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
33
Vinaxuki
Lợi nhuậngiảm 20%x400 = 80
Ford
Lợi nhuậngiảm 20%x500 = 100
Cơ cấu chi phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
34
Đòn
Đòn
b
b
ẩ
ẩ
y
y
kinh
kinh
doanh
doanh
Đòn bẩy kinh doanh đolường độ nhạy củalợi
nhuậnthuầntừ HĐKD (EBIT) khi có sự biến
động củamứctiêuthụ.
∆% Sảnlượng tiêu thụ
Độ lớn đòn
bẩykinh
doanh (DOL)
=
∆%EBIT
Số dưđảmphí
EBIT
Độ lớn đòn bẩy
kinh doanh
=
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
35
Đòn bẩy kinh doanh
Ford: DOL = 500/200 = 2,5
Vinaxuki: DOL = 400/200 =2,0
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
36
Ford
∆%EBIT = 2,5 x 20% = 50%
Lợi nhuậntăng thêm = 50% x 200 = 100
Vinaxuki
∆%EBIT = 2,0 x 20% = 40%
Lợi nhuậntăng thêm = 40% x 200 = 80
∆%EBIT = DOL x ∆% sảnlượng tiêu thụ
Đòn bẩy kinh doanh
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
37
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
đi
đi
ể
ể
m
m
ho
ho
à
à
v
v
ố
ố
n
n
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
DN
DN
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
&
&
tiêu
tiêu
th
th
ụ
ụ
nhi
nhi
ề
ề
u
u
lo
lo
ạ
ạ
i
i
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
Cơ cấusảnphẩm tiêu thụ là tỷ lệ tương đối
giữacácloạisảnphẩm tiêu thụ trong DN.
Cơ cấutheosảnlượng
Cơ cấutheodoanh thu
Số dưđảm phí đvsp bình quân =
∑ SDĐPđvsp
i
X cơ cấusảnlượng
i
Tỷ lệ số dưđảm phí bình quân =
∑ Tỷ lệ SDĐPđvsp i X cơ cấu doanh thu i
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
38
Chi phí cốđịnh
3.180.000đ
Số dưđảmphíđvsp bình quân
500 x 70% + 600 x 30% = 530®/sp
70% SP A
Số dưđảm phí
đvsp 500đ/sp
30% SP B
Số dưđảm phí
đvsp 600đ/sp
Sảnlượng hòa vốn
3.180.000/530 = 6000sp
6000 x 70% = 4200sp
6000x 30% =
1800sp
Phân tích điểm hoà vốn đốivới DN sản
xuất & tiêu thụ nhiềuloạisảnphẩm
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
39
Tỷ lệ số dưđảm phí
0,3 x 70% + 0,4 x 30% = 0,33
Doanh thu hòa vốn
3.300.000/0,33 = 10.000.000
10.000.000 x 70% = 7.000.000
10.000.000x 30% = 3.000.000
70% SP A
Tỷ lệ số dưđảm
phí 0,3
30% SP B
Tỷ lệ số dư
đảm phí 0,4
Chi phí cốđịnh
3.300.000đ
Phân tích điểm hoà vốn đốivới DN sản
xuất & tiêu thụ nhiềuloạisảnphẩm
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
40
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
300.000.00040%60%Doanh thu tiêu thụ tháng 2/2009
300.000.00060%40%Doanh thu tiêu thụ tháng 1/2009
60.000.000Tổng CP cốđịnh/ tháng (đ)
12.5008.000CP biến đổi đvsp (đ/c)
25.00020.000Giá bán đvsp (đ/c)
TổngBánh
nướng
Bánh
dẻo
Chỉ tiêu
Cơ sở Như Ngọcchuyênsảnxuấtbánhdẻovàbánh
nướng theo công thứcgiatruyền. Cơ sở có tình hình
như sau trong 2 tháng đầunăm 2009. Hãy xác định lợi
nhuận đạt đượctừng tháng.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
41
C
C
á
á
c
c
gi
gi
ả
ả
đ
đ
ị
ị
nh
nh
trong
trong
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
CVP
CVP
Giá bán cốđịnh.
Chi phí là hàm tuyến tính.
Cơ cấutiêuthụ không thay đổi.
Hàng tồn kho không thay đổi
(Sảnxuất= Tiêuthụ).
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
42
K
K
ế
ế
t
t
th
th
ú
ú
c
c
chương
chương
4
4