Chơng 2 - Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn Tin học cơ bản - Excel 2003
Chơng 2
Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn
2.1 - Các nút chức năng trên thanh công
cụ
Các nút chức năng trên thanh công cụ
 New Mở file mới 
 Open Mở tìm file đã lu
 Save Lu file vào đĩa 
 Print In tất cả các trang 
 Print Preview Xem thử trang in
 Research Tìm kiếm
 Cut Cắt chuyển nội dung
 Copy Sao chép nội dung
 Paste Dán nội dung
 Format Painter Quét định dạng
 Undo
Bỏ qua thao tác vừa thực 
hiện, trở lại thao tác trớc
 Redo Trở lại thao tác vừa huỷ bỏ
 AutoSum Tính tổng cột hoặc hàng
 Insert Function Chèn hàm
 Sort Ascending Sắp xếp tăng dần
Sort Descending Sắp xếp giảm dần
 Chart Wizard Vẽ đồ thị
 Drawing Hiện thanh công cụ vẽ
 Zoom Phóng to, thu nhỏ màn hình 
 Font Chọn phông chữ
 Font Size Chọn cỡ chữ
 Bold Chữ đậm
 Italic Chữ nghiêng
 Underline Chữ có gạch chân
 Align left Căn bằng trái
 Center Căn giữa
 Right Align Căn bằng phải
 Merge and Center Hoà nhiều ô thành 1 ô
 Currency Style Hiện $ ở trớc con số
 Percent Style Đổi sang %
 Comma Style Thêm ,00 vào số 
 Increase Decimal Giảm chữ số thập phân
 Decrease Decimal Thêm chữ số thập phân
 Line Spacing Dãn dòng
 Decrease Indent Giảm lề trái của đoạn
 Increase Indent Tăng lề trái của đoạn 
33 34
11
Chơng 2 - Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn Tin học cơ bản - Excel 2003
 Outside Border Tạo đờng trong bảng
 Fill Color Màu ô hoặc khối ô
 Font Color Thay đổi mầu phông chữ
 Select Object Chọn nhóm vật thể
Auto
Shapes Chèn hình theo mẫu 
 Line Vẽ đờng thẳng
 Arrow Vẽ mũi tên
 Rectangle Vẽ hình vuông, hình chữ nhật
 Oval Vẽ hình tròn, hình oval
 Text Box Vẽ khung đánh chữ
 Insert WordArt Chèn chữ nghệ thuật
 Insert Diagram 
or Chart Chèn sơ đồ và đồ thị
 Insert Clip Art Chèn ảnh từ bộ office
 Insert Picture Chèn ảnh từ file
 Fill Color Thay đổi mầu nền hình vẽ
 Line Color Thay đổi mầu viền hình vẽ
 Line Style Thay đổi độ mảnh, đậm cho viền 
 Dash Style Thay đổi nét liền, đứt cho viền
 Arrow Style Thêm đầu mũi tên 
 Shadow Style Tạo bóng cho vật
3-D Style Tạo khối cho vật
2.2 - Các chức năng trong thanh thực đơn
2.2.1 - Thực đơn File
File  New: Mở file mới. 
File  Open: Mở tìm file đã lu.
33 34
12
Chơng 2 - Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn Tin học cơ bản - Excel 2003
File  Close: Đóng file.
File  Save: Lu file vào đĩa.
File  Save  Option: Đặt mật khẩu cho file.
File  Save As : Lu lại file với tên khác.
File  Page Setup  Margins: Căn chỉnh lề.
File  Page Setup  Page  Portrait: Đặt dọc trang
giấy.
File  Page Setup  Page  Landscape: Đặt ngang
trang giấy.
File  Print Area  Set Print Area: Đặt khu vực in.
File  Print Area  Clear Print Area: Xoá khu vực in.
File  Print Preview: Xem thử trang in.
File  Print: In văn bản.
File  Send to: Gửi file đi.
File  Properties: Xem cấu trúc file.
File  Exit: Đóng chơng trình Excel.
2.2.2 - Thực đơn Edit
Edit  Undo Typing: Bỏ thao tác vừa thực hiện, trở lại
thao tác trớc.
Edit  Repeat Typing: Trở lại thao tác vừa huỷ bỏ.
Edit  Cut: Cắt chuyển nội dung.
Edit  Copy: Copy nội dung.
Edit  Paste: Dán nội dung.
Edit  Paste Special: Dán đặc biệt.
Edit  Fill  Down: Copy xuống dới.
Edit  Fill  Up: Copy lên trên.
Edit  Fill  Right: Copy sang phải.
Edit  Fill  Left: Copy sang trái.
Edit  Fill  Series: Copy theo bớc nhẩy.
Edit  Clear: Xoá bỏ nội dung.
Edit  Delete: Xoá bỏ nội dung.
Edit  Delete Sheet: Xoá bảng tính.
Edit  Move or Copy Sheet: Chuyển và sao chép
bảng tính.
Edit  Find: Tìm từ, cụm từ, số.
Edit  Replace: Tìm và thay thế từ, cụm từ, số.
33 34
13
Chơng 2 - Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn Tin học cơ bản - Excel 2003
2.2.3 - Thực đơn View
View  Normal: Hiển thị văn bản ở dạng bình thờng.
View  Page Break Preview: Hiển thị văn bản ở dạng
trang in.
View  Toolbar: Hiển thị hoặc ẩn các thanh công cụ.
View  Formula Bar: Hiển thị hoặc ẩn thanh công
thức.
View  Status Bar: Hiển thị hoặc ẩn thanh trạng thái.
View  Header and Footer: Tạo tiêu đề trên và tiêu đề
dới.
View  Comments: Hiển thị chú thích.
View  Full Screen: Hiển thị bảng tính trên toàn màn
hình.
View  Zoom: Tuỳ chọn cách hiển thị nội dung văn
bản.
2.2.4 - Thực đơn Insert
Insert  Cells: Chèn ô.
Insert  Row: Chèn hàng.
Insert  Column: Chèn cột.
Insert  Worksheet: Tạo bảng tính mới.
Insert  Chart: Vẽ đồ thị.
Insert  Page Break: Ngắt trang.
Insert  Funtion: Chọn hàm.
Insert  Comment: Tạo chú thích.
Insert  Picture  Clip Art: Chèn ảnh từ bộ office.
Insert  Picture  From File: Chèn ảnh từ file ảnh.
Insert  Diagram: Chèn sơ đồ.
Insert  Object: Chèn định dạng.
33 34
14
Chơng 2 - Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn Tin học cơ bản - Excel 2003
2.2.5 - Thực đơn Format
Format  Cells  Number: Đặt kiểu hiển thị số.
Format  Cells  Alignment  Wrap Text: Đánh đợc
nhiều dòng trong ô.
Format  Cells  Alignment  Shink to fit: Căn chữ
vừa với ô.
Format  Cells  Font: Chọn phông chữ, kiểu chữ, cỡ
chữ.
Format  Cells  Border: Tạo đờng viền.
Format  Cells  Patterns: Đặt màu cho ô.
Format  Row  Hide: ẩn hàng.
Format  Row  Unhide: Không ẩn hàng.
Format  Row  Height: Đìêu chỉnh độ cao của
hàng.
Format  Row  Auto Fit: Đặt độ cao của hàng vừa
với độ cao của chữ.
Format  Column  Width: Điều chỉnh độ rộng của
cột.
Format  Column  AutoFit Selection: Đặt độ rộng
của cột vừa với chữ.
Format  Column  Hide: ẩn cột.
Format  Column  Unhide: Không ẩn cột.
Format  Column  Standard: Hiển thị độ rộng mặc
định của cột.
Format  Select Chart Area  Patterns or Font:
Thay đổi màu và phông chữ cho biểu đồ.
Format  Sheet  Rename: Đổi tên sheet.
Format  Sheet  Hide: ẩn sheet.
Format  Sheet  Unhide: Cho hiện sheet ẩn.
Format  Sheet  Background: Tạo nền cho sheet.
Format  Auto Format: Tạo bảng giống mẫu có sẵn.
Format  Conditional Formatting: Đặt kiểu định dạng
cho số.
Format  Style: Đặt kiểu định dạng cho bảng tính.
2.2.6 - Thực đơn Tools
Tools  Spelling: Soát lỗi chính tả tiếng Anh.
Tools  Protection  Protect Sheet: Đặt bảo mật
cho bảng tính.
Tools  Customize  Commands : Chèn các
nút chức năng lên thanh công cụ. 
Tools  AutoCorrect options: Tạo gõ tắt (tốc ký).
33 34
15
Chơng 2 - Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn Tin học cơ bản - Excel 2003
Tools  Option  View  Formula bar: Hiện, ẩn
thanh công thức.
Tools  Option  View  Status bar: Hiện, ẩn thanh
trạng thái.
Tools  Option  View  Gridlines: Hiện, ẩn đờng
phân ô.
Tools  Option  General  Recently used file list:
Đặt số file sử dụng gần đây hiện lên ở thực đơn File.
Tools  Option  General  Standard font: Phông
chữ mặc định.
Tools  Option  General  Sheets in new
workbook: Số sheet mặc định trong tập tin mới.
Tools  Option  General  Standard Font: Cỡ chữ
mặc định.
Tools  Add Ins: Tạo thêm một số chức năng ghi, tổng
hợp.
Tools  Auditing: Tạo tham chiếu cho đích.
2.2.7 - Thực đơn Data
Data  Sort  Ascending: Sắp xếp dữ liệu tăng dần.
Data  Sort  Descending: Sắp xếp dữ liệu giảm
dần.
Data  Filter  Auto Filter: Lọc tự động dữ liệu.
Data  Filter  Advanced Filter: Lọc dữ liệu theo
cách đặt.
Data  Form: Đa ra thông số từng đơn vị.
Data  Subtotal: Tính tổng .
Data  Validation: Tổng hợp dữ liệu.
33 34
16
Chơng 2 - Sử dụng thanh công cụ và thanh thực đơn Tin học cơ bản - Excel 2003
Data  Table: Nhân ảo.
Data  Consolidate: Tổng hợp dữ liệu từ các bảng.
Data  PivotTable Report: Tổng hợp dữ liệu.
Data  Group and Outline: Tự động phân nhóm.
2.2.8 - Thực đơn Window
Window  Arrange All: Hiển thị nội dung các file trên
màn hình.
Window  Hide: ẩn file.
Window  Unhide: Cho hiện file ẩn.
Window  Split: Giữ cố định đề mục 
Window  Freeze Panes: Giữ cố định đề mục.
33 34
17