1
Chuyên đề
THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU
GV: TS Trần Thị Mộng Tuyết
2
1. Khái niệm
Cổ phiếu là giấy chứng nhận cấp cho cổ đông để chứng
nhận số cổ phần mà cổ đông đó đã mua ở một CtyCP,
chứng thực về việc đóng góp vào CtyCP, đem lại cho
người chủ của nó quyền chiếm hữu một phần lợi nhuận
dưới hình thức lợi tức cổ phần và được quyền tham gia
quản lý công ty.
3
Theo Lu t Ch ng Khóan VN, c phi u là l ai CK xác ậ ứ ổ ế ọ
nh n quy n và l i ích h p pháp c a ng i s h u i v i ậ ề ợ ợ ủ ườ ở ữ đố ớ
m t ph n v n c ph n c a t ch c phát hành.ộ ầ ố ổ ầ ủ ổ ứ
4
Ngoài đặc trưng chung của chứng khoán là có tính thanh
khoản và tính sinh lợi, cổ phiếu có những đặc trưng riêng
như:
- Cổ phiếu là chứng khoán vốn do đó không có kỳ hạn và
không hoàn vốn;
- Cổ tức không được xác đònh trước mà phụ thuộc vào kết
quả kinh doanh của CtyCP;
- Cổ phiếu có tính rủi ro cao theo rủi ro của CtyCP.
5
Một CtyCP có thể phát hành hai loại cổ phiếu :
* Cổ phiếu thường
* Cổ phiếu ưu đãi.
6
2. Cổ phiếu thường (Common stock)
a/. Khái ni mệ
Gi y ch ng nh n c ph n, thể hiện quyền lợi sở hữu ấ ứ ậ ổ ầ
của cổ đông trong công ty, quyền sở hữu được bỏ phiếu
của công ty và những cổ phiếu này vónh viễn tồn tại cùng
với quãng đời hoạt động của công ty.
7
b/. Nghĩa vụ và Quyền lợi của cổ đông thường
+ Trách nhi m:ệ
Ph n v n góp xem nh góp v nh vi n, không c rút l i.ầ ố ư ĩ ễ đượ ạ
Trách nhi m c a c ông i v i vi c làm n thua l hay ệ ủ ổ đ đố ớ ệ ă ỗ
tình tr ng phá s n c a Cty ch gi i h n trên ph n v n góp ạ ả ủ ỉ ớ ạ ầ ố
trên c phi u.ổ ế
8
+ Quy n l i:ề ợ
Quy n có thu nh p.ề ậ
Cổ đông thường được hưởng phần lợi nhuận tương
ứng với số CP sở hữu gọi là cổ tức.
Quy n c chia tài s n thanh lý.ề đượ ả
Trường hợp Cty bị giải thể, cổ đông thường cũng
được chia phần những giá trị TS thanh lý.
Quy n b phi u.ề ỏ ế
Cổ đông thường có quyền bỏ phiếu bầu và ứng cử
vào các chức vụ quản lý trong Cty, có quyền tham gia
đại hội cổ đông.
Quy n mua c phi u m i.ề ổ ế ớ
Cổ đông thường có quyền được mua trước cổ phiếu
mới khi Cty phát hành thêm để tăng vốn.
9
c/. Các loại giá Cổ phiếu
M nh giá (Par-value)ệ là giá tr ghi trên gi y ch ng nh n ị ấ ứ ậ
CP.
M nh giá CP m i phát hành = ệ ớ
V L c a CtyCP / T ng s CP phát hànhĐ ủ ổ ố
10
Ví d : N m 2005, Cty c ph n A thành l p v i ụ ă ổ ầ ậ ớ
s V L là 30 t ng, s c ph n ng ký phát ố Đ ỷ đồ ố ổ ầ đă
hành là 3.000.000
M nh giá m i CP ệ ỗ
cpđ /000.10
3.000.000
.00030.000.000
==
11
Th giá (Book value)ư là giá CP ghi trên s sách k tóan, ph n ổ ế ả
ánh tình tr ng v n c ph n c a Cty m t th i i m ạ ố ổ ầ ủ ở ộ ờ đ ể
nh t nh.ấ đị
Giá tr s sách m i c ph n = ị ổ ỗ ổ ầ
Vốn cổ phần/số cổ phần thường đang
lưu hành
Với: Vốn CP = Tổng TS - Nợ - Cổ phần
ưu đãi
12
Ví d : Cty A (theo ví d trên) n m 2008 quy t nh t ng ụ ụ ă ế đị ă
thêm v n b ng cách phát hành thêm 1 tri u c phi u, m nh ố ằ ệ ổ ế ệ
giá m i CP v n là 10.000 nh ng giá bán CP trên th tr ng ỗ ẫ đ ư ị ườ
lúc này là 25.000 . Bi t r ng qu tích l y dùng cho u t đ ế ằ ỹ ũ đầ ư
còn l i tính n cu i n m 2008 là 10 t . ạ đế ố ă ỷ đ
13
Trên s sách k toán ngày 31/12/2008 nh sau:ổ ế ư
V n c ph n theo m nh giá: ố ổ ầ ệ
10.000 X 4 tr.CP = 40 t đ ỷ đ
V n th ng d :ố ặ ư
(25.000 – 10.000 ) X 1 tr.CP = 15 t đ đ ỷ đ
Qu tích l y: 10 t ỹ ũ ỷ đ
T ng s v n CP = 40 + 15 + 10 = 65 t ổ ố ố ỷ đ
Th giá m i c phi u:ư ỗ ổ ế
cpđ /250.16
000.000.4
000.000.000.65
==
14
Giá tr n i t i (Intrinsic value)ị ộ ạ là giá tr th c c a CP ị ự ủ ở
th i i m hi n t i. ờ đ ể ệ ạ
C n c tính toán:ă ứ
- c t c Ctyổ ứ
- k v ng phát tri n Ctyỳ ọ ể
- lãi su t th tr ngấ ị ườ
15
Th giá (market value)ị là giá c CP trên th tr ng t i m t ả ị ườ ạ ộ
th i i m nh t nh.ờ đ ể ấ đị
** Tùy theo quan h cung c u mà th giá có th th p h n, cao ệ ầ ị ể ấ ơ
h n ho c b ng giá tr th c c a CP.ơ ặ ằ ị ự ủ
16
d/. Các lọai CP thường:
CP th ng lo i “A”ườ ạ
CP phát hành ra công chúng, được hưởng cổ
tức nhưng không có quyền bầu cử.
CP th ng lo i “B”ườ ạ
CP sáng lập viên, có quyền bầu cử nhưng chỉ
được hưởng cổ tức khi khả năng sinh lợi của
Cty đã đến một giai đoạn tăng trưởng nhất
định.
CP th ng có g p lãiườ ộ
Cổ đông này không nhận cổ tức bằng tiền
mặt mà nhận bằng một số CP - có giá trị
tương đương – mới phát hành mà không phải
góp thêm vốn
17
CP th ng khác:ườ
CP “thượng hạng” (blue chip stocks)
CP của các Cty lớn, có lịch sử phát triển lâu đời,
vững mạnh về khả năng sinh lợi và trả cổ tức.
CP tăng trưởng (Growth stocks)
CP phát hành bởi những Cty đang trên đà tăng
trưởng nhanh
CP thu nhập (Incom stocks)
Cổ tức thường được trả cao hơn mức trung bình
trên thị trường (phát hành bởi các Cty công cộng)
CP chu kỳ (Cyclical stocks)
CP của các Cty mà thu nhập của nó dao động
theo chu kỳ kinh tế.
CP theo mùa (Seasonal stocks)
CP của các Cty mà thu nhập của nó dao động
theo mùa kinh doanh.
18
e/. Cổ tức (Dividend)
C t c là ti n chia l i cho c ông trên m i CP th ng, ổ ứ ề ờ ổ đ ỗ ườ
c n c vào k t qu có thu nh p t h at ng SXKD c a ă ứ ế ả ậ ừ ọ độ ủ
Cty.
C t c th ng c tr sau khi ã tr c t c c nh ổ ứ ườ đượ ả đ ả ổ ứ ố đị
cho CP u ãi.ư đ
C t c c công b theo n m và tr theo Quýổ ứ đượ ố ă ả
19
Chính sách cổ tức (Dividend policy)
Các ch tiêu ánh giá chính sách c t c:ỉ đ ổ ứ
tức cổ toán thanh số Chỉ - 1 lại giữ nhập thu số Chỉ
Share) Per (Earning EPS
Share) Per (Dividend DPS
tức cổ toán thanh số Chỉ
hànhlưu đang thường CP Số
lại giữ nhập Thu - đãi ưutức Cổ - ròngnhập Thu
(DPS) phầncổ mỗi tức Cổ
hànhlưu đang thường CP Số
đãi ưutứcCổ-ròngnhậpThu
(EPS) phầncổmỗinhậpThu
=
=
=
=
20
Chính sách chia c t c c a Cty ph thu c vào:ổ ứ ủ ụ ộ
Kết quả họat động SXKD của Cty trong
năm, căn cứ là thu nhập ròng của Cty
sau khi trừ lãi và thuế.
Số CPƯĐ chiếm trong tổng số vốn cổ
phần.
Chính sách tài chính trong năm tới.
Hạn mức của quỹ tích lũy dành cho ĐT.
Giá trị thị trường của CP Cty.
21
f/. Lợi tức và rủi ro
L i t c c a CP:ợ ứ ủ
T 2 ngu n:ừ ồ
Cổ tức
* phụ thuộc vào kết quả KD và chính
sách chia cổ tức của Cty
* Cty có thể trả bằng tiền hoặc bằng
CP
Lợi tức do chênh lệch giá
22
R i ro c a CP:ủ ủ
Bao g m:ồ
Rủi ro hệ thống:
* Rủi ro thị trường: xuất hiện do phản ứng của
NĐT đối với sự kiện hữu hình hay vô hình.
* Rủi ro lãi suất: xuất hiện do sự thay đổi trong
lãi suất TP Chính phủ tác động đến toàn bộ hệ
thống CK
* Rủi ro sức mua: tác động của lạm phát đối
với khoản đầu tư
Rủi ro không hệ thống:
Khả năng quản lý, thị hiếu tiêu dùng sự thay
đổi trong thu nhập từ CP Cty sự không
chắc chắn trong khả năng thanh toán của Cty
23
g/. Các nhân tố ảnh hưởng giá CP
Nhân t kinh t :ố ế
* M c thu nh p DNứ ậ
* Lãi su t th tr ngấ ị ườ
* Xu h ng KDướ
Nhân t phi kinh t :ố ế
Thay i i u ki n chính tr , c c u qu n lý hành đổ đ ề ệ ị ơ ấ ả
chính, i u ki n t nhiên, i u ki n v n hóa…đ ề ệ ự đ ề ệ ă
Nhân t th tr ng:ố ị ườ
* Bi n ng th tr ngế độ ị ườ
* Tác ng quan h cung – c uđộ ệ ầ
* Nhân t khác: y u t tâm lý u t theo phong ố ế ố đầ ư
trào, hành vi tiêu c c trên TTCKự
24
3. Cổ phiếu ưu đãi ( Preferred stock )
a/. Khái ni m:ệ
Cổ phiếu ưu đãi cũng thể hiện quyền lợi sở hữu trong
một công ty, tuy nhiên, những cổ đông nắm loại cổ phiếu
này được hưởng một số ưu đãi hơn so với những cổ đông
thường.
25
b/. c i m:Đặ đ ể
c i m gi ng CP th ng:Đặ đ ể ố ườ
Cũng là CK vốn, không kỳ hạn, không
hoàn vốn.
Người nắm giữ CPƯĐ cũng là cổ đông
đồng sở hữu của Cty.
c i m gi ng TP:Đặ đ ể ố
Cổ tức của CPƯĐ được ấn định một tỷ
lệ lãi cố định tính trên mệnh giá.