Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Chương 2.3 Chứng khoán phái sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 51 trang )

CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
1. QUYỀN TIÊN MÃI
2. CHỨNG QUYỀN
3. OPTION
4. CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI
5. HỢP ĐỒNG KỲ HẠN
I.QUYỀN TIÊN MÃI(Right)
1. Khái ni m:ệ
Quy n mua tr c c ph n là lo i ch ng khoán ghi nh n quy n dành cho các c ề ướ ổ ầ ạ ứ ậ ề ổ
ông hi n t i c a công ty c ph n c mua tr c m t s l ng c đ ệ ạ ủ ổ ầ đượ ướ ộ ố ượ ổ
ph n trong t phát hành c phi u ph thông m i t ng ng v i t l ầ đợ ổ ế ổ ớ ươ ứ ớ ỷ ệ
c ph n hi n có c a h trong công ty.ổ ầ ệ ủ ọ
Tại sao phải phát hành quyền tiên mãi

B o v quy n l i cho các c ông hi n h u, t c không ả ệ ề ợ ổ đ ệ ữ ứ
làm thay i c c u c ông.đổ ơ ấ ổ đ

Ví d : Công ty cp ABC có v n i u l 10 t ng, ụ ố đ ề ệ ỷ đồ
m nh giá 10000 ng. Ông Hai s h u 10% v n i u l . ệ đồ ở ữ ố đ ề ệ
Sau 1 n m ho t ng công ty quy t nh t ng v n ă ạ độ ế đị ă ố
i u l 15 t ng.đ ề ệ ỷ đồ

Hỏi ông Hai Lúa nắm giữ bao nhiêu % VĐL, sau khi
tăng vốn? và điều này ảnh hưởng như thế nào?

Làm thế nào để khắc phục được ảnh hưởng đó?
2.Đặc điểm
Ch ng ch quy n mua tiên mãi có th i gian ng n h n ứ ỉ ề ờ ắ ạ
th ng t 15 ngày n 45 ngày. Quy n này c ườ ừ đế ề đượ
phát hành cho m i c phi u th ng mà nhà u t ỗ ổ ế ườ đầ ư
s h u.ở ữ


Th i h n c a vi c t mua c quy nh trên ờ ạ ủ ệ đặ đượ đị
quy n mua ch ng khoán và c g i n c ông ề ứ đượ ở đế ổ đ
vào ngày thanh toán. Quy n mô t s l ng c ề ả ổ ượ ổ
phi u m i mà c ông có quy n mua, giá, ngày c ế ớ ổ đ ề ổ
phi u m i c phát hành, tên t ch c i lý giúp ế ớ đượ ổ ứ đạ
th c hi n quy n và ngày cu i cùng th c hi n quy n.ự ệ ề ố ự ệ ề
2. Đặc điểm
C ông nh n c quy n có th th c hi n theo các cách sau:ổ đ ậ đượ ề ể ự ệ

Th c hi n quy n tiên mãiự ệ ề

Bán quy nề

Không th c hi n quy nự ệ ề
3.Giá trị của quyền

Co :Giá c phi u tr c khi phát hành c phi u m iổ ế ướ ổ ế ớ

N: s c phi u hi n hành c a công tyố ổ ế ệ ủ

n: s c phi u m i phát hành thêmố ổ ế ớ

P: Giá c phi u m i phát hành cho c ông công ty.ổ ế ớ ổ đ

C1: Giá th tr ng t i th i i m công ty phát hành c phi u m iị ườ ạ ờ đ ể ổ ế ớ
3.Giá trị của quyền

C1 = (NCo +nP)/(N+n)

D giá c a quy n mua ngay lúc phát hành thêm c phi u m iủ ề ổ ế ớ

D=n(C1-P)/N
D=n(Co-P)/(N+n)
Giá trị lý thuyết của quyền tiên mãi
1
0
+

=
n
N
PC
D
Chứng minh công thức

T ng giá th tr ng c a N Cp c là (N x Cổ ị ườ ủ ũ
0
)

T ng giá phát hành c a n Cp m i là (n x P)ổ ủ ớ

Giá TB c a m t c phi u sau khi t ng v n là:ủ ộ ổ ế ă ố
nN
PnCN
+
×+× )()(
0
nP
nN
PnCN
×−

+
×+×
]
)()(
[
0
N
nP
nN
PnCN
D
×−
+
×+×
=
]
)()(
[
0
1
)()()()()(
000
+

=⇒
+

=⇒×
+
×−×−×+×

=
n
N
PC
D
nN
PCn
D
N
n
nN
PnPNPnCN
D

Khoản chênh lệnh giữa giá TB và giá PH của n cổ phiếu mới
PH là:

Giá trị lý thuết của 1 quyền tiên mãi là:

Hay:
Ví dụ:

Công ty c ph n có 40.000 c phiêu ang l u hành, giá c phi u trên th ổ ầ ổ đ ư ổ ế ị
tr ng là 25USD/cp, công ty phát hành thêm 10.000 c phi u, giá phát hành ườ ổ ế
m i là 20USD/cp.ớ

Xác nh giá c phi u ngay sau khi công ty phát hành thêm c phi u.đị ổ ế ổ ế

Xác nh giá c a quy n ngay t i th i i m phát hành c phi u m iđị ủ ề ạ ờ đ ể ổ ế ớ
Giải


C1 = (100.000 + 20.000)/50.000 = 24

D = (24- 20)/4 = 4/4= 1USD

N u giá c phi u trên th tr ng là 30USD/cp?ế ổ ế ị ườ

D = (30-20)/4= 2.5
(20 + 4x2.5) = 30
Đầu tư quyền

Mua 100
V T: 2400Đ
GTT: 30
L i: 6ờ
T su t LNỷ ấ
25%

Mua 2400 right
VĐT: 2400
GTT: 30
Price r = 2.5
Lời:
(2.5-1)x2400
Tỷ suất LN
150%
Ví dụ 2:

Công ty XYZ có 2 tri u c phi u ang l u hành, ệ ổ ế đ ư
m nh giá 10000 /cp, th giá 27000 /cp. Công ty d ệ đ ị đ ự

ki n t ng V L lên 5 t ng b ng cách phát hành ế ă Đ ỷ đồ ằ
rights và bán v i giá 20000 /cp cho các c ông c .ớ đ ổ đ ũ

Hãy tính giá trị lý thuyết của quyền tiên mãi

Hãy tính thị giá cổ phiếu XYZ sau khi phát hành
thêm cổ phiếu mới

Ông A đang có 1,25 tỷ đồng nhàn rỗi muốn mua
40% số cổ phiếu mới phát hanh có thể chấp
nhận được không? Biết rằng: Ông A là một cổ
đông của công ty đang nắm giữ số vốn 2 tỷ
đồng trong tổng số vốn điều lệ của công ty.
Ví dụ 3:Đi tìm sự tăng giá của cổ phiếu
ngân hàng trong thời gian qua?
Ngân hàng Sacombank có v n i u l là 1000 t ng, MG: 10.000 /cp, giá ố đ ề ệ ỷ đồ đ
th tr ng 50.000 /cp. H QT quy t nh t ng V L lên 1500 t trong ị ườ đ Đ ế đị ă Đ ỷ
ó bán 200 t cho i tác chi n l c ph n còn l i là dành cho c ông c đ ỷ đố ế ượ ầ ạ ổ đ ũ
v i giá phát hành là MG. Theo anh/Ch thì giá bán cho i tác chi n l c là ít ớ ị đố ế ượ
nh t là bao nhiêu c ông c không b thi t h i?ấ để ổ đ ũ ị ệ ạ
II. CHỨNG QUYỀN(Warrant)
1. Khái ni m: Ch ng quy n là lo i ch ng khoán c phát hành kèm theo trái ệ ứ ề ạ ứ đượ
phi u ho c c phi u u ãi cho phép ng i n m gi ch ng khoán ó ế ặ ổ ế ư đ ườ ắ ữ ứ đ
c quy n mua m t kh i l ng c phi u ph thông nh t nh theo đượ ề ộ ố ượ ổ ế ổ ấ đị
m c giá ã c xác nh tr c trong th i k nh t nhứ đ đượ đị ướ ờ ỳ ấ đị
2. Đặc điểm

Có th i h n dàiờ ạ

Kèm theo trái phi u ho c c phi u u ãiế ặ ổ ế ư đ


Dành cho m i nhà u tọ đầ ư

Giá mua c phi u cao h n giá th tr ng lúc phát hànhổ ế ơ ị ườ

Có tính u cđầ ơ
Tại sao phải các công ty lại phát hành Warrant

Nh m nâng cao giá tr t ng lai c a ch ng khoán c s .ằ ị ươ ủ ứ ơ ở

Coi Warrant nh là m t kho n phí dành cho các t ch c b o lãnh phát hành ư ộ ả ổ ứ ả
c phi u l n u ra công chúng.ổ ế ầ đầ

Do yêu c u c a công ty l n tr giúp cho công ty nh và h yêu c u c ầ ủ ớ ợ ỏ ọ ầ đượ
mua Warrant c a công ty nh .ủ ỏ

Phát hành warrant cho các nhà u t thu hút các nhà u t tham gia vào đầ ư để đầ ư
công ty.
III. Hợp đồng quyền chọn(Option)
1. Khái ni m:ệ

Quyền chọn là hợp đồng thỏa thuận giữa hai bên.
Trong đó bên mua quyền chọn phải trả khoản tiền gọi là phí
quyền chọn để có quyền được mua hay bán một số lượng nhất
đònh hàng hoá cơ sở theo giá thực hiện vào một ngày nhất đònh
trong tương lai (Châu âu) hoặc được thực hiện trước ngày đáo
hạn (Mỹ).
Bên bán quyền chọn nhận được khoản tiền phí bán quyền chọn
nên có nghóa vụ phải thực hiện hợp đồng theo các điều kiện đã
thoả thuận, khi người mua quyền muốn thực hiện quyền đó.

2.Phân loại

Lo i: có hai lo i quy n ch n mua và quy n ch n bánạ ạ ề ọ ề ọ

H ng: t t c các quy n l a ch n có cùng lo i cùng ch ng khóan g n v i ạ ấ ả ề ự ọ ạ ư ắ ơ
quy n c xem là cùng h ngề đượ ạ

Nhóm: t t c các quy n l a ch n cùng h ng, cùng giá th c hi n, cùng tháng ấ ả ề ự ọ ạ ự ệ
h t hi u l c g i là nhómế ệ ự ọ
Call option

Quyền chọn mua chứng khoán là một hợp đồng
giữa hai bên mà trong đó một bên cho bên kia
được quyền mua một loại chứng khoán nào đó với
một múc giá, số lượng xác đònh, vào một ngày
nhất đònh trong tương lai nếu theo kiểu châu Âu
hoặc trong thời hạn nhất đònh nếu theo kiểu Mỹ.
Người mua quyền chọn mua phải trả cho người
bán quyền chọn mua một khoản tiền gọi là phí
quyền chọn mua hay còn gọi là tiền cược.
Put option

Quyền chọn bán chứng khoán là một hợp đồng giữa hai bên mà trong đó
một bên cho bên kia được quyền bán một loại chứng khoán nào đó với
một múc giá, số lượng xác đònh, vào một ngày nhất đònh trong tương lai
nếu theo kiểu châu Âu hoặc trong thời hạn nhất đònh nếu theo kiểu Mỹ.
Người mua quyền chọn bán phải trả cho người bán quyền chọn bán một
khoản tiền gọi là phí quyền chọn bán hay còn gọi là tiền cược
Xu hướng tăng và giảm giá
Người mua calls

Thị trường tăng giá
Người bán calls
Thị trường giảm giá
Người mua puts
Thị trường giảm giá
Người bán puts
Thị trường tăng giá
Xu hướng tăng và giảm
Quyền mua Quyền được mua
Thị trường tăng
giá
Trách nhiệm
phải bán
Thị trường giảm
giá
Quyền bán Quyền được bán
Thị trường giảm
giá
Trách nhiệm
mua
Thị trường tăng
giá
Lợi nhuận
Họat
động
Điểm hòa
vốn
Lợi nhuận
tối đa
Tổn thất tối

đa
Mua
calls
Strike price
+ premium
No limit Premium
Bán
calls
Strike price
+ premium
premium No limit
Mua
puts
Strike price
-premium
Strike price
- premium
Premium
Bán puts Strike price
- premium
premium Strike price -
premium
Giá trị của quyền chọn
Giá tr n i t i: m t quy n l a ch n có l i nhu n(có giá tr lúc th c hi n) giá c a ị ộ ạ ộ ề ự ọ ợ ậ ị ự ệ ủ
quy n l a ch n s ph n ánh l i nhu n ti m n ng n u quy n l a ch n ề ự ọ ẽ ả ợ ậ ề ă ế ề ự ọ
này c th c hi n.Giá tr n i t i chính là s chênh l ch gi a giá th c hi n đượ ự ệ ị ộ ạ ự ệ ữ ự ệ
v i giá th tr ng c a c phi u g n v i quy nớ ị ườ ủ ổ ế ắ ớ ề

×