Ngày 5/12/2011
Tiết 32 Bài 26 Clo (tiêp theo)
A Mục tiêu
B. Chuẩn bị
C. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: (GV gọi 2 HS)
a/ Dẫn khí Clo vào dd NaOH tạo thành dd 2 muối. Viết phương trình hóa
học.
b/ Viết phương trình hóa học theo sơ đồ: Cl
2
2. Giảng bài mới: Clo có những ứng dụng nào trong đời sống và sản xuất ?
Phương pháp sản xuất Cl
2
như thế nào ?
Hoạt đông 3. Ứng dụng của Clo
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Treo tranh ứng dụng của
clo.
Dựa vào tranh phóng to và
tính chất hóa học hãy nêu
những ứng dụng của clo ?
- Bổ sung hoàn chỉnh nội
dung
HS quan sát tranh, lần lượt
các nhóm nhìn hình nêu ứng
dụng.
- Nghe giáo viên thông báo
- Khử trùng nước sinh
hoạt.
- Tẩy trắng vải, giấy,…
- Điều chế Giaven, clorua
vôi (CaOCl
2
)…
- Điều chế nhựa PVC, chất
dẻo, chất màu, cao su,
…
Hoạt động 4. Điều chế Clo
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung
Thuyết trình nguyên liệu
điều chế khí clo.
Hãy viết PTPƯ xảy ra ?
Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm:
+ Tại sao không thu khí clo
bằng cách đẩy nước ?
+ Lọ đựng H
2
SO
4
đặc có
tác dụng gì ?
Quan sát tìm
hiểu cách tiến
hành lắp dụng cụ
điều chế và thu
khí clo.
- Thảo luận
nhóm trả lời các
câu hỏi.
- Đại diện phát
biểu, nhóm khác
bổ sung .
- Đại diện viết
1. Điều chế clo trong phòng thí
nghiệm2
a)Nguyên liệu: là MnO
2
(hoặc
KMnO
4
), dung dịch HCl đặc.
b) Điều chế:
MnO
2
+4HCl MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
c) Thu khí: bằng cách đẩy không khí
(ngửa bình).
1
+ Bông tẩm xút có tác
dụng gì ?
+ Viết PTPƯ xảy ra ?
Hướng dẫn học sinh quan
sát sơ đồ bình điện phân.
PTHH .
- Quan sát sơ đồ
theo hướng dẩn.
- Đại diện viết
PTHH
2. Điều chế clo trong công nghiệp:
Phương pháp: điện phân dung dịch
NaCl bão hòa bằng bình điện phân có
màng ngăn xốp
2NaCl +2H
2
O2 NaOH+ Cl
2+
H
2
Hoạt động 5. Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho 8,7 g MnO
2
tác dụng
với 200 ml dung dịch axit
HCl
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích khí
thu được (đktc)
y/c hs tóm tắt bài toán
Hướng dẫn
Viết PTHH
Tính số mol của MnO
2
Theo PTHH tính được số
mol của Cl
2
Tính thể tích của khí Cl
2
Bài 6(sgk)
Hướng dẫn:
Dưa vào tính chất hóa
học dặc trưng để nhận
biết
Đọc đề bài và tóm
tăt.
Cho m
MnO
2
= 8,7
g
V
HCl
=200 ml
Tính V
Suy nghĩ và lên
bảng trình bày
Suy nghĩ và lên
bảng trình bày
MnO
2
+4HCl MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
Số mol của MnO
2
là: =0,1(mol)
Theo PTHH số mol Cl
2
= số mol
MnO
2
=0,1(mol)
Thể tích khí Cl
2
thu được là
= 0,1.22,4=2,24 (l)
Cho3 mẩu quỳ tím ẩm lần luwotj
vào 3 lọ đựng 3 khí rieng biệt.
- Mẩu quỳ nào thành màu
đỏ là HCl
- Mẩu quỳ nào chuyển
thành màu đỏ sau đó mất
màu là Cl
2
- Mẩu quỳ nào không
chuyển màu là O
2
4. Củng cố:
1/. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa:
2
Hướng dẫn làm Bài tập 10, 11/SGK.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài, hoàn thành các bài tập.
- Xem trước bài Cacbon
***************************************
Ngày 6/12/2011
Tiết 33. Bài 27
CACBON
Kí hiệu hóa học C
Nguyên tử khối 12
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:- Cacbon có 3 dạng thù hình chính: Kim cương, tan chì, và cacbon
vô định hình.
- Cacbon vô định hình(than gỗ,tan xương, mồ hóng…)có tính hấp phụ và
hoạt động hóa học mạnh nhất. Cacbon là phi kim hoạt động hóa học yếu:
Tác dụng với oxi và 1 số oxit kim loại.
- Ứng dụng của cacbon.
2. Kĩ năng:- Quan sát TN, hình ảnh TNvaf rút ra nhận xét về tính chất của
cacbon.
- Viết PTHH của cacbon với oxi, với 1 số oxit kim loại.
- Tính lượng cacbon và hợp chất cảu cacbon trong phản ứng hóa học.
3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thích môn học
B. Chuẩn bi.
Giáo viên: Giáo án, dụng cụ - hóa chất: than gỗ, mực, bông thấm nước, bột CuO, nước vôi
trong.
Học sinh: Học bài cũ, xem bài mới.
C. PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề, thí nghiệm, - diễn giảng, thuyết trình
D. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Kiểm tra bài cũ
a. Nêu phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, viết phản ứng hóa học.
b. Trong công nghiệp: Clo được điều chế bằng phương pháp nào? Viết p/t phản ứng.
3
Giảng bài mới: Các em đã tìm hiểu một phi kim đại diện có nhiều ứng dụng là Clo,
Cacbon cũng có nhiều ứng dụng; vậy C có những tính chất như thế nào ? ứng dụng ra
sao ?
HĐ 1: Các dạng thù hình của Cacbon
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Yêu cầu học sinh đọc
thông tin sách giáo khoa:
Thù hình là gì ? Cho ví
dụ
- Thuyết trình về các dạng
thù hình của cacbon và
ứng dụng của một số dạng
thù hình này từ tính chất
của chúng.
Đọc thông tin và trả lời
câu hỏi
Nghe
1. Dạng thù hình là gì?
Là những đơn chất
khác nhau do cùng một
nguyên tố đó tạo nên.
2. Các dạng thù hình
của cacbon
- Cacbon vô định hình:
xốp, không dẫn điện.
- Than chì: mềm, dẫn
điện.
- Kim cương: cứng trong
suốt k
0
dẫn điện
HĐ 2 : Tính chất của cacbon
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV làm thí nghiệm về
tính hấp phụ của than gỗ:
cho mực chảy qua lớp bột
than gỗ.
- Yêu cầu học sinh: nhận
xét màu sắc của mực
trước và sau khi qua lớp
than gỗ ?
- Nêu kết luận về tính hấp
phụ của than gỗ và ứng
dụng của tính chất này:
khử mùi, lọc nước, …
(khử mùi cơm khê)
- Qua kiến thức thực tế
trong đời sống: đã được
quan sát hiện tượng C
cháy; hãy viết PTHH của
Quan sát thí nghiệm , chú
ý sự thay đổi màu sắc của
dd mực.
-
Nhận xét: Than gỗ có tính
chất hấp thụ màu tan trong
dung dịch.
- Nghe
- Đại diện viết PTPƯ của
C+ O
2
, nhóm khác bổ
Tính hấp phụ:
−Than gỗ có tính hấp
phụ.
Than gỗ có khả năng giữ
trên bề mặt của nó các chất
khí, chất hơi, chất tan trong
dung dịch.
2. Tính chất hóa học:
a) Cacbon tác dụng với
oxi:
C + O
2
CO
2
4
C + O
2
?
- Thuyết trình phản ứng
tỏa nhiều nhiệt, vậy từ
tính chất này ta có ứng
dụng gì trong đời sống ?
- Làm thí nghiệm C +
CuO
- Yêu cầu học sinh: Quan
sát, nhận xét sự thay đổi
màu sắc của hỗn hợp
trước – sau pứ và sự thay
đổi màu của dd
Ca(OH)
2
?
- Rút ra kết luận về tính
chất của C (tính khử - là
chất khử) khi tác dụng với
các oxit của kim loại
C + ZnO
C + PbO
sung .
- Quan sát thí nghiệm C +
CuO , chú ý sự thay đổi
màu của dd Ca(OH)
2
, màu
của hỗn hợp CuO + C
Hỗn hợp chuyển sang
màu đỏ, nước vôi trong
vẫn đục.
-
rút ra kết luận.
b) Cacbon tác dụng với
oxit kim loại:
2CuO+ C 2Cu+ CO
2
Kết luận: C có tính khử,
ở nhiệt độ cao C còn khử
một số oxit kim loại như:
Fe
3
O
4
, ZnO, PbO, Fe
2
O
3
, …
thành những kim loại tương
ứng: Fe, Pb, Zn, …
HĐ 3: ứng dụng của Cacbon
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Từ các dạng thù hình của
C, tính chất của C, Hãy
nêu những ứng dụng của
C trong đời sống.
Cá nhân đọc thông tin
sách giáo khoa cá nhân
phát biểu
-Than chì: Ruột viết chì,
lõi pin,…
-Kim cương: Trang sức,
mũi khoan,
dao cắt kính,…
- Cacbon vô định hình:
Mặt na phòng hơi độc,
khử mùi, nhiên liệu,…
3. Củng cố:
1. Viết phương trình hóa học của cacbon với: a/ CuO b/ PbO c/ CO2
d / FeO
4. Dặn dò: Học bài, xem trước bài Các oxit của Cacbon
5
Ngày 12/12/2011
Tiết 34- Bài 28:
CÁC OXIT CỦA CACBON
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được
- CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ
cao.
- CO
2
có những tính chất của oxit axit.
2. Kĩ năng:
- Quan sát TN, hình ảnh TN và rút ra tính chất hóa học của CO, CO
2
.
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các PTHH.
- Nhận biết khí CO
2
- Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO, CO
2
trong hỗn hợp.
B. Chuẩn bị:Quỳ, H
2
O, CO
2
, nến, cóc thủy tinh, ống nghiệm….
C. Phương pháp dạy học: Trực quan, Thảo luận nhóm.
D. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ Hãy nêu tính chất của cacbon, viết PTHH.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cacbon oxit: CO- 28
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
CO có những tính chất vật
lý nào?
CO kết hợp với Hb….
? Vì sao CO là oxit trung
tính.
? CO có vai trò ntn trong
luyện gang.
? Mô tả TN hình 3.11
? Viết PTHH
Dựa vào tính chất hóa học
của CO hãy nêu những
ứng dụng của CO trong
đời sống, CN
Nghiên cứu thông
tin và trả lời.
Không tạo muối.
Là chất khử
Quan sát và mô tả
TN CuO tác dụng
với CO
Nêu ứng dụng
1, Tính chất vật lý:
Chất khí không màu, không mùi,
ít tan trong nước,
Nhẹ hơn không khí, là khí độc
2 . Tính chất hóa học
a, CO là oxit trung tính.
b, CO là chất khử
CO + CuO Cu + CO
2
.
Fe
3
O
4
+ 4CO 3Fe+4CO
2
.
2CO +O
2
2CO
2
3. Ứng dụng (Sgk)
6
Hoạt động 2: Cacbon dioxit: CO
2
- 44
Hoạt động của GV Hoạt động
của HS
Nội dung
HD HS quan sát TN
Y/c Quan sát
? CO
2
có tính chất vật
lý nào.
Biểu diễn TN
? Hiện tượng , rút ra
nhận xét gi.
Viết PTHH
Hướng dẫn viết sp khi
cho CO
2
tác dụng với
bazo
Lưu ý với kiềm hóa trị
II, SO
2,
SO
3
tương tự.
Y/ c hs lấy vd
Từ tính chất của CO
2
hãy cho biết những ứng
dụng của CO
2
Quan sát TN
và nêu hiện
tượng khi rót
CO
2
vào ngọn
nến đang
cháy.
Kết luận:
Quan sát mẩu
quỳ trước và
sau khi cho
vào,
Nghe và ghi
bài
Hs
Nêu 1 vài ứng
dụng của CO
2
1, Tính chất vật lý:
Chất khí không màu, không mùi,
tan trong nước,
Nặng hơn không khí,
2. Tính chất hóa học.
a, Tác dụng với nước.
CO
2
+ H
2
O → H
2
CO
3
.
b, Tác dụng với dung dịch bazơ
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1)
CO
2
+2 NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O(2)
xảy ra (1)
xảy ra (2)
1 xảy ra (1) và(2)
b là số mol của Bazo
a là số mol của oxit
c, Tác dụng với oxit bazo
CO
2
+ CaO →CaCO
3
3. Ứng dụng (sgk)
Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động
của HS
Nội dung
Bài 1
Bằng PPHH hãy nhận
biết các khí không màu
sau:CO
2,
Cl
2,
H
2
Hướng dẫn: Quỳ tím
Bài 5(sgk)
Hướng dẫn…….
Suy nghí và
trình bày
phương pháp
nhận biết.
Đọc bài và
tóm tắt bài
Trích mẫu thử: Cho quỳ tím ẩm
vào mẫu thử
- Quỳ tím chuyển thành màu đỏ,
sau đó mất màu là Cl
2
-
Qúy tím chuyển màu đỏ là CO
2
- quỳ không đổi màu là H
2
Giải:
2CO +O
2
2 CO
2
7
toán. Gọi thể tích CO là V
Thể tích CO
2
là 16-V
Theo PTHH
Thể tích CO = 2thể tích O
2
= 2.2
=4 (l)
%CO=.100%=25%
%CO
2
=100-25=75%
Hoạt động hướng dẫn:
Nêu lại nội dung chính cần đạt trong bài
Về nhà làm các bài tập còn lại và chuẩn bị nội dung ôn tập.
***************************************
Ngày 13/12/2011
Tiết 35- Bài 24:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. Mục tiêu
1/. Kiến thức:
Củng cố hệ thống kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim
loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
2/. Kĩ năng:
Từ tính chất hóa học của các chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ
chuyển đổi từ kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại.
Biết chọn đúng các chất cụ thể làm thí dụ và viết các phương trình hóa
học biểu diễn sự chuyển đổi giữa các chất.
3/. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
Phương pháp vấn đáp, diễn giảng.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án trang 71, 72/SGK, phiếu học tập.
b. Học sinh : Ôn tập ở nhà.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Phương pháp vấn đáp, diễn giảng
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bài mới
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
1. Sự chuyển đổi kim loại thành
8
Từ kim loại nào ta
chuyển đổi như thế
nào để thành hợp
chất vô cơ ?
Hoàn thiện kiến thức
HS thảo luận
nhóm (5’) , yêu
cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày,
nhóm HS khác
điền chất cụ thể ở
TD
1
, nhóm khác
viết phương trình.
Tương tự các
nhóm thảo luận để
đưa sơ đồ chuyển
đổi.
hợp chất vô cơ.
TD
1
: Kim loại Baz Muối
1
Muối
2
Na NaOH Na
2
SO
4
NaCl
TD
2
: Kloại Oxit baz Baz M
1
M
2
Ca CaO Ca(OH)
2
CaCl
2
Ca(
NO
3
)
2
TD
3
: Kloại Oxit baz M
1
Baz
M
2
M
3
Cu CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuS
O
4
Cu(NO
3
)
2
2. Sự chuyển đổi các hợp
chất vô cơ thành kim loại
TD
1
: Muối Baz Oxit baz
Kloại
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
TD
2
: Baz Muối Kim loại
Cu(OH)
2
CuSO
4
Cu
Hoạt đông 2: Bài tập
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung
Y/c 1 hs lên bảng
viết PTHH
Hs khác theo dõi,
nhận xét, bổ
sung.
Bài 1(sgk-71)
a,
2Fe +3Cl
2
FeCl
3
FeCl
3
+3 NaOHNaCl+Fe(OH)
3
2Fe(OH)
3
+3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+6H
2
O
9
chỉ định 2 nhóm: N
1
:
AlCl
3
, N
2
: Al(OH)
3
HS lên bảng viết sơ
đồ nhóm mình.
GV tóm tắt đề bài và
nêu phương pháp :
Muối sắt clorua: m
dd
=
10g
C% 32,5%
Phải tính toán để tìm ?
(m
ct
)
Xác định chính xác
là ?
Lên bảng viết sơ
đồ. Nhận xét, bổ
sung
Nghe và suy nghĩ
cách làm
Lên bảng trình
bày.
Fe
2
(SO
4
)
3
+3BaCl
2
BaSO
4
+FeCl
3
Bài 2 (sgk)
N
1
: AlCl
3
+3NaOH
3
+3NaCl
2 Al(OH)
3
Al
2
O
3
+3H
2
O
2Al
2
O
3
Al+3O
2
N
2
….
Bài 5(sgk)
Chất kết tủa 8,61gam là AgCl
(56+35,5x) 143,5x
3,25 8,61
x = 3 (FeCl
3
)
Hoạt động hướng dẫn
Về nhà học bài, ôn tập để kiểm tra học kì
************************************
Ngày 14/12/2011
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I
A, Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học trong kì 1 về: Hợp chất vô cơ, kim
loại, sơ lược về phi kim.
2. Kĩ năng: Tư duy, độc lập làm bài.
10
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích môn học.
B, Chuẩn bị:
1. Ma trận đề
Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng
mức độ cao
Tổng
Chương 1
Số câu
Số điểm
Chương 2
Số câu
Số điểm
Chương 3
Số câu
Số điểm
Tổng
Đề ra
Câu 1:
a, Phản ứng trao đổi là gì?
b, Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra trong dung dịch?
Câu 2:
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
a, Dung dịch: NaOH, H
2
SO
4
, BaCl
2
.
b, Khí: Cl
2
, H
2,
CO
2
.
Câu 3:
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
a, SSO
2
H
2
SO
3
Na
2
SO
3
SO
2
b, FeFeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
Câu 4:
11
a, Tính thể tích khí thu được (ĐKTC) khi cho 13 g Zn tác dụng với dung
dịch HCl.
b, Hòa tan hoàn toàn 1,44 g kim loại A hóa trị II bằng 250 ml dung dịch
H
2
SO
4
0,3 M. Để trung hòa lượng axit dư cần 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tìm
kim loại A?
Cho: Z=65, H=1, Cl=35,5 ; S=32, O=16, Na=23.
Đáp án:
Câu 1: a Nêu đúng định nghĩa. 1,0 đ
b,Nêu đúng đk 0,5 đ
Câu 2: Nhận biết đúng mỗi chất được 0,25 điểm
Câu 3 Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ
Câu 4 a 1,0 d
b, 2 đ
12
Ngy 2/1/2011
Tit 37- Bi 29:
Axit cacbonnic và muối cacbonat
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền.
- Muối cacbonnat có những tính chất của muối nh: Tác dụng với axit, với dd
muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải
phóng khí CO
2
và H
2
O
- Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyệ kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, NaHCO
3
, HCl, Ca(OH)
2
, CaCl
2
.
III. Định hớng phơng pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Axit cacbonnic:
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
GV: yêu cầu HS đọc SGK
? Vậy H
2
CO
3
tồn tại ở đâu?
GV: Thuyết trình về tính chất hóa
học của H
2
CO
3
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất
vật lý:
- H
2
CO
3
có trong nớc ma
2. Tính chất hóa học:
- Là axit yếu, làm quì tím chuyển
thành màu đỏ nhạt.
13
- Là axit không bền, dễ bị phân hủy
ngay ở nhiệt độ thờng thành CO
2
và
H
2
O
Hoạt động 2: Muối cacbonnat:
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
? Nhận xét về thành phần các
muối:
Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3
,
Ba(CO
3
)
2
? Quan sát bảng tính tan nhận
xét tính tan của muối
cacbonnat và muối hiđro
cacbonnat?
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm theo nhóm: cho dd
NaHCO
3
và dd Na
2
CO
3
tác
dụng với dd HCl
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm theo nhóm: cho dd
K
2
CO
3
tác dụng với dd
Ca(OH)
2
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc?
? Viết PTHH xảy ra?
? Kết luận?
GV: Giới thiệu với HS muối
hiđrocacbonnat tác dụng với
kiềm tạo thành muối trung hòa
và nớc.
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm theo nhóm: cho dd
Na
2
CO
3
tác dụng với dd CaCl
2
? Hãy nêu hiện tợng quan sát
đợc?
? Viết PTHH xảy ra?
1. Phân loại:
+ Muối axit
+ Muối trung hòa
2. Tính chất:
a. Tính tan:
- Đa số muối cacbonnat không tan,
trừ muối cacbonnat của kim loại
kiềm.
-Hầuhếtcác muối hiđrocacbonnat
đều tan.
b. Tính chất hóa học:
- Tác dụng với dd axit tạo thành
muối và giải phóng CO
2
NaHCO
3
+ HCl NaCl+ H
2
O + CO
2
- Tác dụng với dd bazơ tạo thành
muối cacbonnat và bazơ không tan
K
2
CO
3
+Ca(OH)
2
KOH + CaCO
3
- Tác dụng với muối tạo thành 2
muối mới.
Na
2
CO
3
+CaCl
2
2NaCl + CaCO
3
14
? Kết luận?
? Hãy nêu ứng dụng của muối
cacbonnat tóm tắt vào vở
- Muối cacbonnat bị nhiệt phân
hủy:
CaCO
3
t
CaO + CO
2
3. ứng dụng : (SGK)
Hoạt động 3: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
GV: Giới thiệu chu trình cacbon
trong tự nhiên dựa vào hình vẽ
3.7
Cacbon trong tự nhiên chuyển từ
dạng này sang dạng khác thành
một chu trình khép kín.
Hoạt động đánh giá, củng cố
1. Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất bột CaCO
3
, NaHCO
3
,
Ca(HCO
3
), NaCl
2. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau:
C CO
2
Na
2
CO
3
Hớng dẫn học bài:
Ngy 4/1/1012
Tit 38- Bi 30:
SILIC- CễNG NGHIP SILICAT
I.Mc tiờu:
1.Kiến thức: HS biết đợc
- Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn
- Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trắng, cao lanh,
thạch anhSilicđioxit là một oxit axit
15
- Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với kỹ
thuật khác nhau, công nghiệp silicát đã sản xuất ra nhiều sản phẩm có ứng
dụng nh: đồ gốm, sứ, thủy tinh
2.Kỹ năng:
- Đọc để thu thập thông tin về silic, silic điôxit và công nghiệp silicát
- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Vật mẫu: đồ gốm sứ, thủy tinh, xi măng, đất sét, cát trắng.
- Tranh sản xuất đồ gốm sứ.
III. Định hớng phơng pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat. Viết các PTHH xảy ra?
2. Gọi HS chữa bài tập 3 SGK trang 90
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Silic (Si- 28)
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
? Nêu trạng thái tự nhiên, tính chất
của silic
Giới thiệu tính chất của Si
Hs nghe.
1. Trạng thái tự nhiên
- Silic là nguyên tố thứ 2 sau oxi
chiếm 1/4 khối lợng vỏ trái đất
- Trong tự nhiện tồn tại ở dạng đơn
chát và hợp chất nh cát trắng, đất
sét (cao lanh)
2. Tính chất
- Silic là chất xám, khó nóng chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại
- Dẫn điện kém
- Tinh thể silic tinh khiết là chất bán
dẫn
- Là kim loại hoạt động yếu
- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
Si + O
2
SiO
2
Hoạt động 2: Silicđioxit
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Y/c: Hoạt động nhóm:
- Silic thuộc loại hợp chất nào? Vì
sao?
- Là oxit axit.
- Tác dụng với dd kiềm (ở nhiệt độ
16
- Tính chất hóa học của nó?
- Viết các PTHH minh họa?
HS làm bài theo nhóm
GV nhận xét và tổng kết?
cao)
SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ
SiO
2
+ CaO CaSiO
3
- Không tác dụng với nớc.
Hoạt động 3: Sơ lợc về công nghiệp silicat
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
GV: giới thiệu: công nghiệp silicat
gồm sản xuất đồ gốm đồ sứ, xi
măng từ hợp chất thiên nhiên của
silic
GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu vật,
tranh ảnh. Đọc SGK
* Hoạt động nhóm:
- Kể tên các sản phẩm đồ gốm
- Nguyên liệu sản xuất
- Các công đoạn chính
- Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở
Việt Nam
?
- Thành phần chính của xi măng
- Nguyên liệu sản xuất
- Các công đoạn chính
- Kể tên các cơ sở sản xuất chính ở
Việt nam
Giảng:
- Thành phần chính của thủy tinh
- Nguyên kiệu sản xuất
- Các công đoạn chính
1.Sản xuất đồ gốm, sứ:
a. Nguyên liệu chính: đất sét, thạch
anh, fenpat.
b. Các công đọan chính: nhào đất
sét, thạch anh và fenpat với nớc để
tạo thành bột dẻo rồi tạo hình sấy
khô. Nung trong lò ở nhiệt độ cao
c. Cơ sở sản xuất: bát tràng, công ty
sứ Hải Dơng, Đồng Nai, Sông bé
2. Sản xuất xi măng
a. Nguyên liệu: Đất sét, đá vôi, cát
b. Các công đoạn chính: (SGK)
C. các cơ sở sản xuất : Hải Dơng,
Hải Phòng, Thanh Hóa
3. Sản xuất thủy tinh
nguyên liệu chính: Cát thạch anh
( cát trắng, đá vôi, sôđa)
C. Củng cố:
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. Đọc phần em có biết
3. BTVN 1, 2, 3
********************************************************
Ngày 9/1/2012
Tiết 39-40- Bài: 31:
S LC V BNG TUN HON CC NGUYấN T HểA HC.
I.MC TIấU:
17
1. Kin thc: Cỏc nguyờn t trong bng tun hon c sp xp theo
chiu tng dn ca in tớch ht nhõn nguyờn t. Ly vớ d minh ha.
Cu to bng tun hon gm: ễ nguyờn t, chu kỡ, nhúm, . Ly vớ d
minh ha.
Quy lut bin i tớnh kim loi, phi kim trong chu kỡ, v trong nhúm, ly vớ
d minh ha.
í ngha ca bng tun hon: S lc v mi quan h gia cu to nguyờn
t, v trớ nguyờn t trong bng tun hon v tớnh cht húa hc c bn ca
nguyờn t ú.
2. K nng: Quan sỏt bng tun hon, ụ nguyờn t c th, nhúm I v
nhúm VII, chu kỡ 2,3 v rỳt ra nhn xột v ụ nguyờn t, v chu kỡ v
nhúm.
T cu to nguyờn t ca 1 s nguyờn t in hỡnh ( thuc 20
nguyờn t u tiờn) suy ra v trớ v tớnh cht húa hc c bn ca
chỳng v ngc li.
So sỏnh tớnh kim loi hoc tớnh phi kim cu 1 nguyờn t c th vi
cỏc nguyờn t lõn cn.
II. Chun b. Bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc
III. Phng phỏp. Quan sỏt, Tho lun nhúm.
IV. Tin trỡnh dy hc.
1. Bi c: Hóy nờu tớnh cht ca SiO
2
Thnh phn chớnh ca xi mng l gỡ? Nguyờn liu?
2. Bi mi:
Phõn tit: Tit 39 H 1,2
Tit 40 H 3,4
Hot ng 1: Nguyờn tc sp xp cỏc nguyờn t trong bng tun
hon.
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Y/c hs quan sát và thảo luận :
? Cách sắp xếp các nguyên tố hóa
học trong bảng tuần hoàn.
Các nguyên tố hóa học đợc sắp xếp
theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử.
Hot ng 2: Cu to bng tun hon.
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Y/c Hs nghiên cứu sgk- quan sát
tranh
Thảo luận :
? Bảng tuần hoàn có cấu tạo nh thế
1. Ô nguyên tố :
Cho biết :
- Số hiệu nguyên tử.
18
nào.
? Ô nguyên tố cho em biết điều gì.
Ví dụ ô số 12
- Em cú nhn xột gỡ v s hiu
nguyờn t, s in tớch ht nhõn,
s electron, v s th th ca ụ
nguyờn t.
- Ly vớ d
? Bng tun hon cú my chu kỡ.
- Cỏc nguyờn t trong 1 chu kỡ cú
gỡ ging nhau v khỏc nhau
- Chu kỡ l gỡ?
Ly vớ d chu kỡ 1,2,3
Gii thiu nhúm
Vớ d : nhúm I cỏc nguyờn t cú gỡ
giụng v khỏc nhau.
Nhúm VII?
- Kí hiệu hóa học.
- Tên nguyên tố.
- Nguyên tử khối.
Số hiệu nguyên tử có trị số bằng
số đơn vị điện tích hạt nhân và
bằng số electron trong nguyên tử.
Số hiệu nguyên tử trùng với số
thử tự của nguyên tố trong bảng
tuần hoàn.
2. Chu kì :
Bảng tuần hoàn có 7 chu kì.
Chu kì là dãy các nguyên tố hóa học
đợc sắp xếp theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Chu kì 1 có 2 nguyên tố H, He.
Điện tích hạt nhân tăng từ 1+ đến
2+.
- Chu kì 2,3 có 8 nguyên tố. điện
tích hạt nhân tăng từ 3+ đến 10+,
11+ đến 19+
3. Nhóm.
Nhóm gồm các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có số e ở vỏ
ngoài cùng bằng nhau nên có tính
chất tơng tự nhau đợc xếp theo 1 cột
theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân.
- Nhóm I : Gồm các nguyên tố kim
loại hoạt động
- Nhóm VII : Gồm các nguyên tố
PK hoạt động mạnh
19
Bi tp:
Hóy xỏc nh s e ngoi cựng ca
K, O, Br.
Hot ng 3: S bin i tớnh cht ca cỏc nguyờn t trong bng tun
hon.
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Y/c: quan sát bảng tuần hoàn chu kì
2, 3 trong SGK. Hãy nhận xét theo
nội dung sau:
? Đi từ đầu đến cuối chu kì ( theo
chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân)
? Sự thay đổi số e v ngoài cùng
nh thế nào
? Tính kim loại, tính phi kim của các
nguyên tố thay đổi nh thế nào
GV chốt kiến thức
- Số e của các nguyên tố tăng dần
từ 1 đến 8 và lặp lại tuần hoàn ở các
chu kì sau:
Bài tập:
1. Sắp xếp lại các nguyên tố sau
theo thứ tự
a. Tính kim oại giảm dần: Si, Mg, Al,
Na
b. Tính phi kim giảm dần: C, O, N, F
Giải thích ngắn gọn
HS tiếp tục thảo luận nhóm theo nội
dung:
Quan sát nhóm I và VII, dựa vào tính
chất hóa học của các nguyên tố đã
biết, hãy cho biết:
- Số e v ngoài cùng của các
nguyên tố trong cùng một nhóm có
đặc điểm nh thế nào
1.Trong một chu kỳ:
- Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử
tăng dần
- Tính kim loại của các nguyên tố
giảm dần, tính phi kim tăng dần
2. Trong một nhóm
- Số lớp e của nguyên tử tăng dần,
tính kim loại của các nguyên tố tăng
dần, tính phi kim giảm dần
20
- Tính kim loại và tính phi kim của
các nguyên tố trong cùng một nhóm
thay đổi nh thế nào?
Đại diện các nhóm báo cáo GV
nhận xét bổ sung
GV chốt kiến thức
Hoạt động 4: ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học :
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Ví dụ 1: Biết nguyên tố A có số hiệu
nguyên tử là 17 chu kì 3, nhóm VII.
Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính
chất của nguyên tố và so sánh với
nguyên tố lân cận.
- HS lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét bổ sung
GV bổ sung và chốt kiến thức
Ví dụ 2: nguyên tử, nguyên tố X có
điện tích hạt nhân là +12 có 3 lớp e,
lớp e ngoài cùng có 2e. Cho biết vị
trí của X trong bảng tuần hoàn và
tính chất cơ bản của nó
1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể
suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính
chất nguyên tố
Ví dụ 1:
Giải:
Cấu tạo của nguyên tố A nh sau:
- A có số hiệu nguyên tử là 17 nên:
+ Điện tích hạt nhân là 17+
+ Có 17p, 17e
+ A ở chu kì 3
+ A thuộc nhóm 7 nên lớp ngoài
cùng có 7e
2. Biết cấu tạo của nguyên tố ta có
thể suy đoán vị trí và tính chất của
nguyên tố đó
Ví dụ 2:
Giải:
- Vị trí X trong bảng tuần hoàn : Số
thứ tự: 12, chu kì 3, nhóm II. X là
kim lọai mạnh
3. Củng cố:
a. Nhắc lại nội dung chính của bài
c kt lun sgk
Hng dn v nh: Hc bi, chun b ni dung ụn tp.
**********************************************************
Ngy 10/01/2012
Tiết 41- Bài 32:
Luyện tậpchơng III
Phi kim. Sơ lợc bảng tuần hoàn
21
các nguyên tố hóa học
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lại kiến thức trong chơng
- Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxitcacbon,
axitcacbonic, muối cacbonat
- Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn, tính chất của
các nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn
2.Kỹ năng:
- Chon chất thích hợp, lập sơ đồ dãy biến đổi các chất. Viết PTHH cụ thể.
- Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành biến đổi
và ngợc lại.
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bảng hệ thống tuần hoàn
III. Định hớng phơng pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Y/c : Hs cho biết tính chất hóa học
của phi kim ?
Hoàn thành sơ đồ câm sau :
.
Sa cha nu cn.
Y/ c Hs nhc li tớnh cht húa hc
ca cacbon v hp cht ca nú.
Cu to bng tun hon.
1. Tính chất hóa học của phi kim
- Tác dụng với Hiđro tạo thành hợp
chất khí
- Tác dụng với kim loại tạo thành
muối
- Tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
2. Tính chất hóa học của clo:
- Tác dụng với :
+ Hiđro tạo thành khí Hiđroclorua
+ Nớc tạo thành nớc clo
+ Kim loại tạo thành muối clorua
+ DD NaOH tạo thành nớc Javen
3.Tính chất hóa học của các bon và
hợp chất của các bon
4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố
22
- Chu kì
- Nhóm
b. Sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn
c. ý nghĩa của bảng tuần hoàn
Hoạt động 2: Bài tập :
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hóa
học nhận biết cac chất khí không
màu đựng trong các bình riêng biệt:
CO, CO
2
, H
2
Có cách nhận biết khác không ? Hãy
trình bày
Bài 5 :
Y/c Hs đọc và tóm tắt bài toán :
Hớng
dẫn
y/ c hs lên bảng trình bày.
Giải: Lần lợt dẫn các khí vào dd n-
ớc vôi trong d . Nếu thấy nớc vôi
trong vẩn đục là khí CO
2
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
- Đốt cháy 2 khí còn lại rồi dẫn vào
nớc vôi trong d nếu thấy nớc vôi
vẩn đục là khí CO
2CO
+ O
2
CO
2
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
- Còn lại là H
2
H
2
+ O
2
H
2
O
Bài tập 5: (SGK)
a. Gọi CT của oxit sắt là Fe
x
O
y
vì
tác dụng hoàn toàn nên ta có
PTHH
Fe
x
O
y
+ yCO
xFe + y CO
2
Theo PT
(56x + 16y)g Fe
x
O
y
x. 56g Fe
32 g 22,4g
mà M Fe
x
O
y
= 160 vậy ta có:
160. 22,4 = 32.x.56
x = 2. Thay số vào đợc y = 3
Vậy CTHH của oxit là: Fe
2
O
3
b. n Fe
2
O
3
= 0,1mol
theo PT : nCO
2
= 3nFe
2
O
3
=
0,6mol
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
Theo PT n CaCO
3
= nCO
2
= 0,3mol
mCaCO
3
= 0,6. 100 = 60g
C. Củng cố:
1. Nhắc lại nội dung chính của bài
2. BTVN: 4, 5, 6
3. Chuẩn bị bài thực hành
*******************************************
23
Ngày 10/01/2012
Tiết 42- Bài 33:
Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
A. Mục tiêu:
24
Ngy 30/01/2012
CHNG IV: HIDROCACBON. NHIấN LIU
Tit 43- Bi 34: KHI NIM V HP CHT HU C V HểA HC
HU C
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh biết:
- Thế nào là hợp chất hữu cơ.
- Phân biệt đợc chất hữu cơ thông thờng với chất vô cơ.
- nắm đợc cách phân biệt các loại hợp chất hữu cơ.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt các hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần
phân tử.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về một số đồ dùng chứa các chất hữu cơ khác nhau.
- Dụng cụ: ống nghiệm đé sứ, cốc thủy tinh, đèn cồn.
- Hóa chất: bông, dd Ca(OH)
2
III. Định hớng phơng pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Nêu ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm hợp chất hữu cơ:
Hot ng ca GV- HS
Nội dung
Y/C:HS Quan sát H 4.1
GV: Giới thiệu các mẫu vật, các hình vẽ,
tranh ảnh
? Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu:
- Hợp chất có hầu hết trong lơng
thực, thực phẩm, trong đồ dùng
và trong coe thể sinh vật.
25