Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
Ngày soạn: 20/9/2011
Tiết 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Qui ước a
0
= 1(a ≠ 0)
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
II. CHUẨN BỊ: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập củng cố và ? ở SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1 : Định nghĩa luỹ thừa, viết dạng tổng quát .
Áp dụng: Đánh dấu × vào câu đúng:
a a) 2
3
. 2
5
= 2
15
b) 2
3
.2
5
= 2
8
c) 2
3
. 2
5
= 4
8
d) 5
5
. 5 = 5
4
2. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng
•
Hoạt động 1: Ví dụ.
GV: Em cho biết 10 : 2 = ?
HS: 10 : 2 = 5
GV: Vậy a
10
: a
2
= ? Chúng ta học qua bài
“Chia hai lũy thừa cùng cơ số”
GV: Nhắc lại kiến thức cũ:
A
. b = c (a, b
≠
0) => a = c : b; b = c : a
GV: Ghi ? trên bảng phụ và gọi HS lên bảng
điền số vào ?
Đề bài: a/ Ta đã biết 5
3
. 5
4
= 5
7
.
Hãy suy ra: 5
7
: 5
3
= ?
;
5
7
: 5
4
= ?
b/ a
4
. a
5
= a
9
Suy ra: a
9
: a
5
=? ; a
9
: a
4
= ?
HS: Dựa vào kiến thức cũ đã nhắc ở trên để
điền số vào chỗ trống.
GV: Viết a
9
: a
4
= a
5
(=a
9-4
) ; a
9
: a
5
= a
4
(=a
9-5
)
GV: Em hãy nhận xét cơ số của các lũy thừa
trong phép chia a
9
: a
4
với cơ số của thương
vừa tìm được?
1. Ví dụ:
- Làm ?1
a
4
. a
5
= a
9
Suy ra: a
9
: a
5
= a
4
( = a
9-5
)
a
9
: a
4
= a
5
(= a
9-4
) ( Với a
≠
0)
1
1
Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
HS: Có cùng cơ số là a.
GV: Hãy so sánh số mũ của các lũy thừa
trong phép chia a
9
: a
4
?
HS: Số mũ của số bị chia lớn hơn số mũ của
số chia.
GV: Hãy nhận xét số mũ của thương với số
mũ của số bị chia và số chia?
GV: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của
số bị chia và số chia.
GV: Phép chia được thực hiện khi nào?
HS: Khi số chia khác 0.
* Hoạt động 2: Tổng quát
GV: Từ những nhận xét trên, với trường hợp
m > n. Em hãy em hãy dự đoán xem a
m
: a
n
= ?
HS: a
m
: a
n
= a
m-n
(a
≠
0)
GV: Trở lại đặt vấn đề ở trên: a
10
: a
2
= ?
HS: a
10
: a
2
= a
10-2
= a
8
GV: Nhấn mạnh: - Giữ nguyên cơ số.
- Trừ các số mũ (Chứ không phải chia các số
mũ)
♦ Củng cố: Làm bài 67/30 SGK.
GV: Ta đã xét trường hợp số mũ m > n.Vậy
trong trường hợp số mũ m = n thì ta thực hiện
như thế nào?
Em hãy tính kết quả của phép chia sau 5
4
: 5
4
HS: 5
4
: 5
4
= 1
GV: Vì sao thương bằng 1?
HS: Vì số bị chia bằng số chia.
GV: Vậy a
m
: a
m
= ? (a
≠
0)
HS: a
m
: a
m
= 1
GV: Ta có: a
m
: a
m
= a
m-m
= a
0
= 1 ; (a
≠
0)
GV: Dẫn đến qui ước a
0
= 1
Vậy công thức: a
m
: a
n
= a
m-n
(a
≠
0) đúng cả
trường hợp m > n và m = n
2.Tổng quát :
Qui ước : a
0
= 1 (a
≠
0 )
Tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m - n
( a
≠
0 , m
≥
n )
Chú ý : (Sgk / 29)
- Làm ?2
2
2
Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
Ta có tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m-n
(a
≠
0 ; m
≥
n)
GV: Cho HS đọc chú ý SGK.
HS: Đọc chú ý /29 SGK.
* Hoạt động 3: Chú ý.
GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng
tổng các lũy thừa như SGK.
Lưu ý: 2. 10
3
= 10
3
+ 10
3
.
4 . 10
2
= 10
2
+ 10
2
+ 10
2
+ 10
2
GV: Tương tự cho HS viết 7. 10 và 5. 10
0
dưới
dạng tổng các lũy thừa của 10.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm ?3.
HS: Thảo luận nhóm
GV: Kiểm tra đánh giá.
3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được
dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10
Ví dụ:
2475 = 2 .10
3
+ 4 .10
2
+ 7 .10
+ 5 .10
0
- Làm ?3
3. Củng cố:5’
Treo bảng phụ : Tìm số tự nhiên n biết :
a) 2
n
= 16 => n =
b) 4
n
= 64 => n =
c) 15
n
= 225 => n =
d) 3
n
= 81 => n =
- Làm bài tập 71/30 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà:1’
- Học kỹ bài, nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm các bài tập 68, 69, 70, 71, 72/30, 31 SGK .
- Làm bài tập : 97, 98, 99, 101, 102, 105/ 14 SBT dành cho HS khá giỏi.
3
3
Gi¸o ¸n Sè häc 6 Ph¹m ThÞ Ngäc BÝch Tr êng THCS Thanh L ¬ng
4
4