SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TRÀ VINH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ðỀ CHÍNH THỨC NĂM 2012
Môn Toán 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao ñề)
Ngày thi: 05-01-2012
ðiểm số Giám khảo 1 Giám khảo 2
Chú ý: - ðề thi gồm 4 trang.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản ñề thi này.
- Kết quả bài thi tính chính xác ñến 4 chữ số sau dấu phẩy.
Bài 1: (5 ñiểm) Tính giá trị của các biểu thức:
1) A =
1 3 3 1 3 4
: .
2 4 7 3 7 5
7 3 2 3 5 3
. .
8 5 9 5 6 4
+ − +
+ + −
2) B =
2 o 3 o 2 o 3 o
3 o
sin 35 .cos 20 15tan 40 .tan 25
3
sin 42
4
−
Cách giải Kết quả
Bài 2: (5 ñiểm) Cho bốn số A = [(2
3
)
2
]
3
; B = [(3
2
)
3
]
2
; C =
3
2
3
2
; D =
2
3
2
3
Hãy so sánh số A với số B, so sánh số C với số D, rồi ñiền dấu thích hợp (>, =, <) vào ô
kết quả.
Cách giải Kết quả
D:\THI CASIO TRA VINH 2012.doc
Bài 3: (5 ñiểm) Cho phương trình: x
4
– 2x
3
+ 2x
2
+ 2x – 3 = 0 (1)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1)
Cách giải Kết quả
Bài 4: (5 ñiểm) Cho biết ña thức P(x) = x
4
+ mx
3
– 55x
2
+ nx – 156 chia hết cho (x – 2)
và chia hết cho (x – 3). Hãy tìm giá trị của m, n và các nghiệm của ña thức P(x).
Cách giải Kết quả
Bài 5: (5 ñiểm) Cho biểu thức:
A =
2x x x x x x x 1 x
.
x 1
x x 1 2x x 1 2 x 1
+ − + −
− +
−
− + − −
1) Tìm ñiều kiện của x ñể A có nghĩa. Rút gọn biểu thức A.
2) Với giá trị nào của x thì biểu thức A ñạt giá trị nhỏ nhất ?
Cách giải Kết quả
Bài 6: (5 ñiểm) Giải phương trình:
4x
3
1
x
+
3
1
x
x
=
5
Cách giải Kết quả
Bài 7
: (5
ñ
i
ể
m) Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c:
M
=
x
3
– 3x
+
1997 v
ớ
i x
=
3
16 255
− +
3
1
16 255
−
Cách giải Kết quả
Bài 8
: (5
ñ
i
ể
m) Cho hình thang vuông ABCD. Bi
ế
t AB
=
2,25cm,
ABD
= 50
o
, diện
tích hình thang vuông ABCD là S = 9,92cm
2
. Tính ñộ dài CD và các góc
ABC
,
BCD
.
Cách giải Kết quả
Bài 9: (5 ñiểm) Cho hai ñường thẳng (d
1
): y =
3 1
2
+
x +
3
2 3
(d
2
): y =
5 1
2
−
x –
5
2 5
1) Tính góc tạo bởi các ñường thẳng (d
1
), (d
2
) với trục Ox.
2) Tìm giao ñiểm của hai ñường thẳng (d
1
) với (d
2
).
Cách giải Kết quả
Bài 10: (5 ñiểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là ñường cao, có AH =
6 13
13
,
BC = 13. Tính các cạnh AB, AC, BH và HC.
Cách giải Kết quả
Tiêu Trọng Tú – trường c2 Hiệp Hòa 0972325154