Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi + đáp án HK I Hóa học 9_Q.3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.03 KB, 2 trang )


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(đề kiểm tra có 01 trang)
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN : HÓA HỌC – KHỐI 9
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)


Câu 1: (2,5 đ)
Viết các phương trình hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau :
Na  Na
2
O  NaOH  Na
2
CO
3
 NaCl  NaNO
3
Câu 2: (1,5 đ)
Hãy nêu phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, NaCl, HCl, H
2
SO
4
Câu 3: (1,5đ)
Hãy nêu hiện tượng các thí nghiệm sau và viết phương trình hoá học:


a/ Dẫn khí CO
2
vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)
2
có dư.
b/ Cho một đinh sắt vào dung dịch đồng sunfat CuSO
4

Câu 4: (1,5 đ)
a/ Hãy sắp xếp các kim loại: Na, Mg, Cu, Al, Ag, Fe, Zn, Pb theo chiều hoạt động tăng dần.
b- Từ Al và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học điều chế Nhôm hidroxit
Al(OH)
3
Câu 5: (3 đ)
Cho 300 ml dung dịch CuCl
2
0,5 M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,25 M. Lọc hỗn
hợp các chất sau phản ứng được kết tủa và nước lọc. Để hòa tan kết tủa thu được, cho tiếp
dung dịch axit sunfuric H
2
SO
4
20 % ( khối lượng riêng là 1,14 g/ml ).
a/ Viết các phương trình hóa học .
b/ Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
c/ Tính khối lượng dung dịch và thể tích dung dịch axit sunfuric H
2
SO
4


HẾT
C =12; Mg = 24 ; O= 16 ; H=1 ; Cl =35,5 ; Cu = 64 ; Na =23; S = 32

Học sinh không được sử dụng tài liệu, bảng tuần hoàn, bảng tính tan
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.



HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI LỚP 9
NĂM HỌC: 2011 – 2012

CÂU

NỘI DUNG THANG ĐIỂM
1(2,5đ)



- Viết đúng các PTHH + cân bằng đúng
( cân bằng sai : -0,25đ/pt)
0,5 x 5= 2,5 đ

2(1,5đ)

- Qùi tím  xanh : nhận biết dd Ca(OH)
2

- Qùi tím  đỏ : nhận biết dd HCl, H
2

SO
4
-
Qùi tím  không đổi màu : nhận biết dd NaCl
- Dùng dd BaCl
2
 xuất hiện kết tủa trắng : nhận
biết dd H
2
SO
4
Viết đúng PTHH + cân bằng đúng
(cân bằng sai :-0,25 đ )
(học sinh có thể dùng thuốc thử khác để nhận
biết mà vẫn đúng
 cho trọn số điểm).

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3(1,5đ)

- Nêu đúng hiện tượng : 0,25 đ/pt
-Viết đúng PTHH : 0,5 đ/ pt
0,25x 2 = 0,5 đ
0,5 x2 = 1 đ

4 (2đ)

4a( 0,5đ)

4b( 1đ)
a/ Viết đúng dãy hoạt động theo chiều tăng dần

4Al + 3 O
2
 2 Al
2
O
3

Al
2
O
3
+ 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
O
AlCl
3
+ 3 NaOH 3 NaCl + Al (OH)
3
(học sinh có thể làm cách khác mà vẫn đúng  cho
trọn số điểm).
0,5 đ

0,25đ

0,25đ
0,5đ

5
(3đ )

CuCl
2
+ 2 NaOH  Cu (OH)
2
+ 2 NaCl
1 : 2 : 1 : 2 ( mol )
0,15
Cu (OH)
2
+ H
2
SO
4
 CuSO
4
+ 2 H
2
O
1 : 1 : 1 : 2 ( mol )
0,15
Số mol CuCl
2
: 0,5 x 0,3 = 0,15 ( mol )
Số mol NaOH : 0,15 x 2 = 0,3 ( mol )

Thể tích dd NaOH = 0,3 / 0,25 = 1,2 lít
Số mol Cu(OH)
2
= 0,15 mol
Số mol H
2
SO
4
= 0,15 mol
Khối lượng H
2
SO
4
= 0,15 x 98 = 14, 7 ( g )
Khối lượng dd H
2
SO
4
= 14,7 x

100/ 20 = 73,5 ( g )
Thể tích dd axit = 73,5 : 1,14 = 64,47 ( ml )

0,5 đ


0,5 đ


0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0, 25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

×