NNN+NTHV
Đề ôn thi HK1. Lớp 10. ( số 4 )
Môn: Hóa Học Thời gian: 90 phút.
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Photpho B. Asen C. Nitơ D. Bitmut
Câu 2: Tính axit của các oxi axit thuộc VA theo trật tự giảm dần là
A. H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4
, H
3
PO
4
, HNO
3
. B. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4
.
C. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
AsO
4
, H
3
SbO
4
. D. HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3
SbO
4
, H
3
AsO
4
.
Câu 3: Ion M
3+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 2s
2
2p
6
. Nguyên tố M là :
A. Magiê B. Natri C. Nhôm D. Kali
Câu 4: Tính phi kim giảm dần là dãy :
A. Se > O > S B. Cl > S > P C. P > S > Cl D. I > Cl > F
Câu 5: Nguyên tố X ở chu kì 4 , nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p
5
. Nguyên tử
của nguyên tố X có cấu hình electron là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4p
2
Câu 6: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng :
A. Số electron B. Số electron hóa trị C. Số lớp eletron D.Số electron ở lớp ngoài cùng
Câu 7: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối lượng .
Nguyên tố Y là :
A. Lưu huỳnh B. Silic C. Cacbon D. Canxi
Câu 8: Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ?
A. HClO
4
B. HBrO
4
C. H
2
SO
4
D.
H
2
SeO
4
Câu 9: Tính chất vật lí của Cu gây ra bởi
A. Độ dẫn điện cao. B. Vị trí của Cu trong bảng HTTH.
C. Liên kết kim loại . D. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 10: Anion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 3s
2
3p
6
. Nguyên tố X là :
A. Clo B. Canxi C. Lưu huỳnh D. Kali
Câu 11: Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro ( ở
đktc ). Kim loại đó là :
A. Na B. K C. Mg D. Li
Câu 12: Một nguyên tố có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
3
Câu 13: Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Nhận định nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton . C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA . D.Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
Câu 14: Cho các chất sau: NH
3
, HNO
3
, CO, H
2
S, SO
2
, NO
2
, NO, FeCl
2
. Nhận xét nào đúng?
A. Các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là: SO
2
, NO, FeCl
2
.
B. Các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là: HNO
3
, N
2
O
5
, SO
2
.
Page 1
NNN+NTHV
C. Các chất chỉ thể hiện tính khử là: NH
3
, H
2
S, FeCl
2
.
D. Các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là: NO
2
, CO, H
2
S.
Câu 15: Hệ số trước FeS
2
và NO của phương trình phản ứng hoá học sau là
OHNOSOH)(SOFeHNOFeS
24234232
+++→+
A. 6, 18. B. 2, 10. C. 3, 12. D. 5, 16.
Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là :
A. Z < X < Y B. Z < Y < Z C. Y < Z < X D. Kết quả khác
Câu 17: Cho biết đồng có só hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
2+
là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
Câu 18: Các nguyên tố Mg, Al, B, C được xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là:
A. Mg < B < Al < C. B. Mg < Al < B <C. C. B < Mg < Al <C. D. Al < B < Mg <C.
Câu 19: Cacbon có 2 đồng vị
12
C ,
13
C. Oxi có 3 đồng vị là
16
O,
17
O,
18
O.Có thể có bao nhiêu phân tử khí
cacbonic khác nhau tạo nên từ các đồng vị trên?
A. 18. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 20: Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong ion
35
Cl
-
là (cho Z =17)
A. 52. B. 35. C. 53. D. 51.
Câu 21: Hoà tan 15 g Al, Cu vào dung dịch HNO
3
loãng. Sau phản ứng tạo ra dung dịch muối và 6,72 lít
NO (đktc). Số gam muối trong dung dịch muối là
A.50,2. B. 70,8. C. 62,3. D. 36,85.
Câu 22: Cation M
2+
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình electron của lớp vỏ
ngoài cùng của nguyên tử M là
A. 3s
2
. B. 3s
2
3p
2
. C. 3s
2
3p
3
D. 3s
2
3p
5
.
Câu 23: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau :
X : [Ne] 3s
2
3p
1
Y
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
Z : [Ar] 3d
5
4s
2
M
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
T
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Hỏi những nguyên tố nào X, Y, Z, M, T thuộc chu kì 3 ?
A. X, T ; B. X, M, T ; C, X, Y, M ; D. X, Y, M, T.
Câu 24: X, Y là hai nguyên tố đều thuộc nhóm II A và ở 2 chu kì liên tiếp có tổng số proton trong hai
hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 32. Hỏi số hiệu nguyên tử của X, Y bằng mấy ?
A. 4 và 28 ; B. 6 và 26 ; C. 10 và 22 ; D. 12 và 20
Câu 25: Một ion R
3+
có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d
5
. Cấu hình electron của nguyên
tử R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
. B 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3d
8
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Câu 26: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố M là 58, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố M có số khối là
A. 19. B. 20. C. 39 D. 40.
Page 2
NNN+NTHV
Câu 27: Cho các phản ứng sau:
HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O ( 1 )
HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O ( 2 )
HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O ( 3 )
HCl + KClO
3
→ KCl + Cl
2
+ H
2
O ( 4)
Nếu lấy cùng số mol HCl phản ứng với 4 chất trên thì phản ứng nào thu được nhiều khí Cl
2
nhất
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 28: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon là
A. 90
O
. B. 120
O
. C. 104
O
30
/
. D. 109
O
28
/
.
Câu 29: Câu phát biểu nào sai khi nói về độ âm điện :
A. độ âm điện là một đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của một nguyên tố trong liên kết
với nguyên tố khác ;
B. độ âm điện và tính phi kim của các nguyên tố biến thiên tuần hoàn khi điện tích hạt nhân tăng dần ;
C. nguyên tố có số oxi hoá càng âm thì độ âm điện càng lớn ;
D. trong các nhóm A đi từ trên xuống dưới thì độ âm điện giảm dần .
Câu 30: Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54 đvC. Cu có 2 đồng vị là
63
Cu và
65
Cu, % về
khối lượng của
63
Cu chứa trong Cu
2
S là
A. 57,82%. B. 58,31%. C. 21,39%. D.
21,82%.
Câu 31: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu và vị trí của R (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là
A. Na, chu kì 3, nhóm I
A
. B. Mg, chu kì 3, nhóm II
A
.
C. F, chu kì 2, nhóm VII
A
. D. Ne, chu kì 2, nhóm VIII
A
.
Câu 32: Trong phân tử M
2
A có tổng 3 loại hạt bằng 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 44.Nguyên tử khối của nguyên tố M lớn hơn nguyên tử khối của nguyên tố A
là 23. Tổng 3 loại hạt trong ion M
+
nhiều hơn trong A
2-
là 31 hạt.Số hiệu nguyên tử của M và A tương
ứng là
A. 19 và 8 B. 11 và 16 C. 8 và 19 D. 16 và 11
Câu 33: Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)
2
, NaOH, Mg(OH)
2
, Be(OH)
2
:
A. Al(OH)
3
B. NaOH C. Mg(OH)
2
D. Be(OH)
2
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A
và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại X, Y là :
A. Be (M = 9) và Mg (M = 24) ; B. Mg (M = 24) và Ca (M = 40) ;
C. Ca (M = 40) và Sr (M = 88) ; D. Sr (M = 88) và Ba (M = 137).
Câu 35: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử :
13
Al,
6
C,
16
S,
11
Na,
12
Mg. Chiều giảm tính bazơ và tăng
tính axit của các oxit như sau :
A. Na
2
O < MgO < CO
2
< Al
2
O
3
< SO
2
; B. MgO < Na
2
O < Al
2
O
3
< CO
2
< SO
2
;
C. Na
2
O < MgO < Al
2
O
3
< CO
2
< SO
2
; D. MgO < Na
2
O < CO
2
< Al
2
O
3
< SO
2
.
Câu 36: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 25. Số electron hóa trị của X là:
A. 2 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 7 .
Page 3
NNN+NTHV
Câu 37: Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10. Hãy chọn những ion dưới đây có cấu hình electron
giống Ne:
20
Ca
2+
,
16
S
2-
,
13
Al
3+
,
12
Mg
2+
,
8
O
2-
,
17
Cl
-
,
26
Fe
3+
A. S
2-
, Al
3+
, Mg
2+
; B. S
2-
, Al
3+
, O
2-
; C. Al
3+
, Mg
2+
, O
2_
; D. Al
3+
, Mg
2+
, S
2-
.
Câu 38: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm II A : Z
Mg
= 12, Z
Ca
= 20, Z
Sr
= 38, Z
Ba
=
56. Hãy sắp xếp độ tan của các hiđroxit ( kí hiệu S) theo thứ tự tăng dần.
A. S
Mg
< S
Ba
< S
Ca
< S
Sr
; B. S
Ca
< S
Mg
< S
Sr
< S
Ba
;
C. S
Mg
< S
Sr
< S
Ca
< S
Ba
; D. S
Mg
< S
Ca
< S
Sr
< S
Ba
;
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X và Y liên tiếp
nhau trong nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc). X và Y là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 40: Hãy chọn phát biểu không chính xác về bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Trong bảng HTTH có 8 nhóm A và 8 nhóm B tạo thành 18 cột vì nhóm VIII B chiếm 3 cột ;
B. Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải khối lượng nguyên tử của các nguyên tố luôn luôn tăng dần ;
C. Tổng giá trị tuyệt đối của số oxi hoá dương cao nhất và số oxi hoá âm thấp nhất của các nguyên tố
nhóm V A, VI A, VII A luôn luôn bằng 8 ;
D. trong các nhóm A đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 41: Hãy sắp xếp các hạt vi mô sau theo thứ tự tăng dần bán kính hạt : O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg.
A. Na < Mg < Al < Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
; B. Na < Mg < Mg
2+
< Al
3+
< Al < O
2-
;
C. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Al < Mg < Na ; D. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
.
Câu 42: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I. B. Cl. C. F. D. Br.
Câu 43: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 44: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH
3
. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit
cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14. B. 31. C. 32. D. 52
Câu 45: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N. B. O, F, N, P C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.
Câu 46: Các nguyên tố K, Na, P, N được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ âm điện:
A. K > Na > P > N. B. P > N > K > Na. C. N > P > Na > K D. N > Na > P > K.
Câu 47: Có sơ đồ phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO
4
Cr
2
(SO
4
)
3
+ I
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Khi thu được 0,635g I
2
thì khối lượng Cr
2
(SO
4
)
3
tạo thành là:
Câu 48: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải
A. Na < K < Mg < Al . B. Al < Mg < Na < K. C. Mg < Al < Na < K. D. K < Na < Al < Mg.
Câu 49: Cấu hình electron của ion X
2+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm VIB D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
Page 4
NNN+NTHV
Câu 50: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong
oxit cao nhất là:
A. 50,00% B. 27,27% C. 60,00% D. 40%
Câu 51: Cho các nguyên tố: K ( Z=19), N (Z=7), Si (Z=14), Mg (Z=12).Dãy gồm các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái qua phải là:
A. N, Si, Mg, K B. K, Mg, Si, N C. K, Mg, N, Si D. Mg, K, Si, N.
Câu 52: Các nguyên tố họ d hoặc f (phân nhóm B) đều là
A. kim loại. B. phi kim. C. kim loại điển hình. D. phi kim điển hình.
Câu 53: Cho phản ứng sau: Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng là:
A. 21x + 5y+ 3 B. 5x + 24y + 6 C. 24x – 5y + 3 D. 24x -15y + 3
Câu 54: Cho tinh thể các chất sau: iod (1), kim cương (2), nước đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể
nguyên tử là các tinh thể
A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (5).
D. (3), 4).
Câu 55: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3s
x
và 3p
5
. Biết
rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B là:
A. Na, Cl. B. Mg, Cl. C. Na, S. D. Mg, S.
Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 12g Mg vào dung dịch HNO
3
loãng. Sau phản ứng giải phóng NO và N
2
O
theo tỷ lệ mol là 4 : 1. Thể tích hỗn hợp khí N
2
O và NO (đktc) là
A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. 3,6 lít D. 6,72 lít.
Câu 57: Dãy nào trong số các dãy hợp chất sau đây chứa các chất có độ phân cực của liên kết tăng
dần?
A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO
2
; SiO
2
; ZnO; CaO.
C. CaCl
2
; ZnSO
4
; CuCl
2
; Na
2
O. D. FeCl
2
; CoCl
2
; NiCl
2
; MnCl
2
.
Câu 58: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang
điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là
A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA. B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA.
C. F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. D. Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA.
Câu 59: Ba nguyên tố A (Z = 15); D (Z = 16); E (Z = 17) có hiđroxit tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần
tính axit của các hiđroxit là
A. X, Y, T. B. T, Y, X. C. Y, X, T. D. X, T, Y.
Câu 60: Nguyên tố có hoá trị cao nhất trong các oxit lớn gấp 3 lần hoá trị của nguyên tố đó trong hợp
chất với hiđro thì đó là nguyên tố nào ?
A. Nitơ ; B. Photpho ; C. Lưu huỳnh ; D. Brom .
Câu 61: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm những chất chỉ có liên kết cộng hoá trị trong phân
tử?
A. H
2
S , SO
2
, NaCl , CaO , CO
2
, K
2
S. B. H
2
S , SO
2
, NH
3
, HBr, H
2
SO
4,
K
2
S, CO
2
.
C. H
2
S, CaO, NH
3
, H
2
SO
4
, CO
2
, K
2
S. D. NaCl, NH
3
, HBr, H
2
SO
4
, CO
2
, H
2
S, K
2
S.
Page 5
NNN+NTHV
Câu 62: X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các
nguyên tố liên kết với nhau thì cặp nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân
cực?
A. X và Y. B. Y và T. C. X và T. D. X và Z.
Câu 63: Trong phân tử KNO
3
có những loại liên kết gì?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị phân cực , liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị phân cực, liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiđro.
Câu 64: Hai nguyên tố X, Y ở cùng 1 nhóm A hoặc B và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton
trong 2 hạt nhân X, Y bằng 32. Hỏi X, Y thuộc các chu kì nào ?
A. 2 và 3 ; B. 3 và 4 ; C. 4 và 5 ; D. 1 và 2 .
Câu 65: Hiđro có 3 đồng vị là
1
H,
2
H,
3
H. Oxi có 3 đồng vị là
16
O,
17
O,
18
O. Trong tự nhiên, loại phân tử
nước có khối lượng phân tử lớn nhất là
A. 21 u. B. 24 u. C. 22 u D. 26 u.
Câu 66: Hoà tan kim loại R hoá trị (II) bằng dung dịch H
2
SO
4
và 2,24l khí SO
2
(đktc). Số mol electron
mà R đã nhường là
A. 0,1mol B. 0,2mol. C. 0,3 mol D. 0,4mol.
Câu 67: Tỷ lệ số phân tử HNO
3
là chất oxi hóa và số phân tử HNO
3
là môi trường trong phản ứng
FeCO
3
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + CO
2
+ H
2
O là
A. 8 : 1. B. 1 : 9. C. 1 : 8. D. 9 : 1.
Câu 68: Cho các chất sau: Cu
2
O, FeCO
3
, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Al
2
O
3
, KMnO
4
,Fe(NO)
3
, Fe(NO
3
)
2
, P, H
2
S,
CuS, MgO. Có bao nhiêu chất tác dụng với dd HNO
3
đặc nóng là phản ứng oxi hóa khử
A. 5 B. 7. C. 8 D. 10
Câu 69: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm những chất chỉ có liên kết cộng hoá trị trong phân
tử?
A. H
2
S , SO
2
, NaCl, CO
2
, K
2
S. B. H
2
S , SO
2
, AlCl
3
, H
2
SO
4,
K
2
S, CO
2
.
C. H
2
S, CaO, NH
3
, H
2
SO
4
, CO
2
, K
2
S. D. NaCl, NH
3
, HBr, CO
2
, H
2
S, K
2
S.
Câu 70: Cho sơ đồ phản ứng Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + NO + H
2
O.
Nếu tỉ lệ giữa số mol N
2
O và NO bằng 3 : 1 thì tỉ lệ số mol Al : N
2
O : NO là
A. 13 : 6 : 2. B. 23 : 9 : 3. C. 9 : 3 : 1 D. 18 : 3 :1.
Câu đố ;
1/ Hình dưới là từ gì?
Page 6
NNN+NTHV
2/ Ngoài từ “Good”, bạn còn thấy gì nữa?
Page 7