1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2011 -2012
Câu I:
a. Chứng minh phương trình sau có nghiệm
2
tan
23
x
=−
:
sin5osx - 10xc+=
b. Giải phương trình
2
2os3 - 18os.os3cxcxcx=
c. Tìm GTLN, GTNN của y
22
4sin2sinx(83cos1)os2os66yxxcxcx=−+−++
Câu II:
a. Giải phương trình
222
431xxx−=−
b. Giải hệ phương trình bằng phương pháp lượng giác hoá
3
222
(54)32()
()2()
xyxyyxy
xyxyxy
−+=+
++=+
Câu III:
1. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho tổng các
chữ số của mỗi chữ số là lẻ.
2. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển
7
3
(163)−
Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SC và CD. Gọi (
α
) là mặt phẳng qua M, N và song song với
đường thẳng AC.
a. Tìm giao tuyến của mp(
α
) với mp(ABCD)
b. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(
α
).
c. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng(
α
).
Đề số 1
(Tháng 12 năm 2011)
NĐ
Q
0982473363
2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2011 -2012
Câu I:
a. Chứng minh phương trình sau có nghiệm
31
tan
2
31
x +
=
−
:
(13)sin(13)osx 2xc++−=
b. Giải phương trình
3
sin10 5.os2.sin
x
cxx=
c. Giải phương trình
3sin2os2x - 5sin + (23)os33
1
2os3
xcxcx
cx
−−++
=
+
d. Tìm GTLN, GTNN của y
5
sin3cosyxx=+
Câu II:
a. Giải phương trình
( )
( )
2
2
2
2
2
1
1
1
2
21
x
x
x
x
xx
+
+
+=+
−
b. Giải hệ phương trình bằng phương pháp lượng giác hoá
22
2()(14)3
1
xyxy
xy
−+=
+=
Câu III:
1. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho chữ số
đứng sau nhỏ hơn chữ số đứng trước.
2. Tìm hệ số lớn trong khai triển đa thức
12
()(21)Pxx=+
Câu IV:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,
N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho
21
,
32
==
SMSN
SBSC
.
1.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ()AMN và ()SBD , từ đó suy ra giao
điểm P của SD và mặt phẳng
()AMN
.
2.Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ()AMN và chứng
minh BD song song với thiết diện đó.
Đề số 2
(Tháng 12 năm 2011)
NĐ
Q
0982473363