Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Quản trị tiền mặt quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.39 KB, 15 trang )

1
CHệễNG 17 :
QUAN TRề TIEN MAậT QUOC TE
2
Mục tiêu của chương này :
Mô tả chu chuyển tiền mặt giữa công ty con và công
ty mẹ.
Giải thích phương cách một công ty đa quốc gia có
thể tối ưu hóa dòng tiền của mình.
Giải thích bằng cách nào các công ty đa quốc gia có
thể xác đònh nên đầu tư tiền mặt thặng dư vào đâu.
3
PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN TỪ QUAN ĐIỂM CỦA CÁC
CÔNG TY CON
Vay
Trả tiền
vay
Các
khoản vay
Phí và
một
phần
thu
nhập
Đầu tư
Thanh
toán
Tiền thu từ
bán hàng
Tiền từ
các


khoản
phải thu
Nguồn tiền mặt
công ty con
Công ty Mẹ
Số dư khoản phải
trả
Khoản phải thu
Vốn vay
Các dự án dài hạn
Tồn kho
Vật tư và
nguyên vật liệu
Bán trả chậm
Sản xuất
Tiền chi mua hàng
4
PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN TRÊN QUAN ĐIỂM TẬP TRUNG HÓA
Tiền thu từ bán
các CK
Công ty Mẹ
Chứng khoán
ngắn hạn
Các dự án dài
hạn
Nguồn cung
ứng nợ
Các cổ đôngCông ty con “2”
Công ty con “1”
Đầu tư tiền mặt

thặng dư
Đầu tư tiền mặt
thặng dư
Các khoản vay
Lợi nhuận hoặc vốn gốc trên khoản tiền mặt thặng
dư được đầu tư bởi các c.ty con
Lợi nhuận hoặc vốn gốc trên khoản tiền mặt thặng
dư được đầu tư bởi các c.ty
con
Đầu tư
dài hạn
Cho vay
Thanh toán
các khoản
vay
Tiền trả cho phát
hành cổ phiếu
mới
Phí và một phần thu
nhập
Phí và một
phần thu nhập
Thanh
toán
do
cung
ứng
vật tư
Các khoản vay
Trả cổ tức bằng tiền

mặt
5
CÁC KỸ THUẬT ĐỂ TỐI ƯU HÓA DÒNG TIỀN
Tăng tốc dòng tiền thu vào
Sử dụng netting để giảm thiểu chi phí chuyển
đổi tiền tệ
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
Quản lý nguồn vốn không chuyển về nước.
Thực hiện chuyển giao tiền mặt giữa các
công ty con
6
-70406003040Đức
40-2020206010Mỹ
7050-10305010Thụy Só
103020-5030100Nhật
4001020-2090Anh
3050603040-60Pháp
604020908040-Canada
ĐứcMỹThụy SóNhậtAnhPhápCanada
Số tiền phải thanh toán tính bằng đô la Mỹ (đv: 1.000 đô la)
cho các công ty con đóng tại
Các khoản
thiếu nợ của
các công ty
con đóng tại
7
-30050000Đức
0-0020100Mỹ
3030-02000Thụy Só
01010-30010Nhật

40000-010Anh
0010020-20Pháp
203010000-Canada
ĐứcMỹThụy SóNhậtAnhPhápCanada
Số tiền phải thanh toán ròng tính bằng đô la Mỹ
(đơn vò 1000 đô la) cho các công ty con đóng tại
Khoản thiếu
nợ ròng của
các công ty
con đóng tại
8
32.50020.00012.500Lãi ròng
17.5005.00012.500Thuế Hitax 50% ; Lotax 20%
50.00025.00025.000Lãi trước thuế
10.0005.0005.000Lãi vay
60.00030.00030.000EBIT (lãi trước thuế và lãi
vay)
40.00020.00020.000Trừ chi phí hoạt động
100.00050.00050.000Lãi gộp
150.000100.00050.000Giá vốn hàng bán
250.000150.000100.000Doanh số bán
Được hợp
nhất
Công ty
Lotax
Công ty
Hitax
Theo tính toán ban đầu
Chỉ tiêu
9

38.50036.0002.500Lãi ròng
11.5009.0002.500Thuế
50.00045.0005.000Lãi trước thuế
10.0005.0005.000Lãi vay
60.00050.00010.000EBIT (lãi trước thuế và lãi
vay)
40.00020.00020.000Trừ chi phí hoạt động
100.00070.00030.000Lãi gộp
130.00080.00050.000Giá vốn hàng bán
230.000150.00080.000Doanh số bán
Được hợp
nhất
Công ty
Lotax
Công ty Hitax
Theo tính toán được điều chỉnh dựa trên
việc thay đổi chính sách chuyển đổi chi phí
Chỉ tiêu
10
NHỮNG PHỨC TẠP THƯỜNG GẶP KHI TỐI ƯU HÓA
DÒNG TIỀN
Các đặc tính liên quan đến công ty
Những hạn chế của chính phủ
Những đặc tính của hệ thống ngân hàng
Nhận thức không thích đáng về việc tối
ưu hóa dòng tiền
Sự sai lệch trong báo cáo kết quả kinh
doanh của công ty con
11
ĐẦU TƯ TIỀN MẶT THẶNG DƯ

Tỷ suất sinh lợi có hiệu lực từ việc đầu tư nước ngoài :
(
)
(
)
1e1i1r
fff

+
+
=
Với rf là tỷ suất sinh lợi có hiệu lực trên tiền ký thác bằng
ngoại tệ, if là lãi suất của khoản ký thác ở nước ngoài, ef là
phần trăm thay đổi tỷ giá hối đoái.
12
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÁC MNC PHẢI XEM XÉT
KHI RA QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
1. Ngang giá lãi suất (IRP) được xem là một tiêu chuẩn
cho quyết đònh đầu tư.
2. Tỷ giá kỳ hạn Fn có thể được sử dụng như điểm hòa
vốn để đánh giá quyết đònh đầu tư.
3. Dựbáo tỷgiá
13
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa
không có giá trò
Đầu tư không phòng ngừa vào chứng khoán nước
ngoài không có lợi.
Đầu tư không phòng ngừa vào chứng khoán nước
ngoài bình quân sẽ thu được một tỷ suất sinh lợi
giống như đầu tư chứng khoán trong nước.

Đầu tư không phòng ngừa vào chứng khoán nước
ngoài dự kiến sẽ thu được một tỷ suất sinh lợi thấp
hơn đầu tư chứng khoán trong nước.
Đầu tư không phòng ngừa vào chứng khoán nước
ngoài dự kiến sẽ kiếm được một tỷ suất sinh lợi cao
hơn đầu tư chứng khoán trong nước
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa khả
thi cho những nhà đầu tư trong nước
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa khả
thi cho những nhà đầu tư nước ngoài chứ không khả
thi đối với những nhà đầu tư trong nước.
1. IRP tồn tại.
2. IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn là một dự báo
chính xác cho tỷ giá giao ngay tương lai.
3. IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn là một dự báo
không thiên lệch cho tỷ giá giao ngay kỳ
vọng (F
n
=S
*
).
4. IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn dự kiến cao
hơn tỷ giá giao ngay kỳ vọng (F
n
>S
*
).
5. IRP tồn tại và tỷ giá kỳ hạn dự kiến thấp
hơn tỷ giá giao ngay kỳ vọng (F
n

<S
*
).
6. IRP không tồn tại, phần bù (chiết khấu) kỳ
hạn cao hơn (thấp hơn) chênh lệch lãi suất.
7. IRP không tồn tại và phần bù (hoặc chiết
khấu) kỳ hạn thấp hơn (cao hơn) chênh lệch
lãi suất.
Hàm ý trong đầu tư trên
thò trường ngoại hối
Bối cảnh
14
•100%
•1,14 [1+(4%)]-1 = 18,56%•5%•4%
•1,14 [1+(3%)]-1 = 17,42%•10%•3%
•1,14 [1+(2%)]-1 = 16,28%•15%•2%
•1,14 [1+(1%)]-1 = 15,14%•20%•1%
•1,14 [1+(-2%)]-1 = 11,72%•20%•-2%
•1,14 [1+(-4%)]-1 = 9,44%•15%•-4%
•1,14 [1+(-8%)]-1 = 4,88%•10%•-8%
•1,14 [1+(-10%)]-1 = 2,6%•5%•-10%
•Tỷ suất sinh lợi có hiệu lực thay
đổi theo tỷ giá krona Thụy Điển
(r
f
)
•Xác suất
có khả
năng xảy ra
•Khả năng thay đổi tỷ giá của

krona Thụy Điển trong suốt
thời gian ký quỹ (e
f
)
15
Tỷ
suất
sinh lợi
có hiệu
lực (%)
2,6 4,88
9,44 11
11,72 15,14 16,28 17,42 18,56
5%
10%
15%
20%
i
USD
=11%
Xác
suất

×