Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chương 7 thuế luật thuế khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.67 KB, 25 trang )

LOGO
TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh
CHƯƠNG 7: THUẾ LUẬT THUẾ KHÁC
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
CÁC LOẠI THUẾ KHÁC:
Thuế môn bài
Thuế tài nguyên
Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
Thuế môi trường
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.1 Thueá moân baøi :
7.1.1- Khái niệm
-Là khoản thuế cố định.
-Thu đối với các đơn vị kinh doanh
-
Thu theo năm tài chính.
-
nhằm trang trải chi phí về quản lý hành chính của Nhà


nước.
7.1.2- Đối tượng nộp thuế
Các tổ chức kinh doanh, hộ sản xuất kinh doanh cá thể.
7.1.3- Mức thuế môn bài:
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.1 Thuế mơn bài:
7.1.3.1- Đới với các tở chức kinh doanh:
Trừ một số trường hợp hạch tốn tồn ngành
BẬC THUẾ
MÔN BÀI
VỐN ĐĂNG KÝ MỨC THUẾ MÔN
BÀI CẢ NĂM
- Bậc 1 Trên 10 tỷ 3.000.000
- Bậc 2 Từ 5 tỷ đến 10 tỷ 2.000.000
- Bậc 3 Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ 1.500.000
- Bậc 4 Dưới 2 tỷ 1.000.000
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.1 Thuế môn bài:

7.1.3.1- Đối với các tổ chức kinh doanh:
- Căn cứ xác định mức thuế môn bài là vốn đăng ký của
năm trước năm tính thuế.
- Mỗi khi có thay đổi tăng hoặc giảm vốn đăng ký, cơ sở
kinh doanh phải kê khai với cơ quan thuế trực tiếp quản
lý để làm căn cứ xác định mức thuế Môn bài của năm
sau.
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.1 Thuế mơn bài:
BẬC THUẾ Thu nhập 1 tháng 
(Đvt: 1.000)
Mức thuế cả năm
(Đvt: 1.000)
- Bậc 1 Trên 1.500 1.000
- Bậc 2 Trên 1.000 đến 1.500 750
- Bậc 3 Trên 750 đến 1.000 500
- Bậc 4 Trên 500 đến 750 300
- Bậc 5 Trên 300 đến 500 100
- Bậc 6 Bằng, thấp hơn 300 50
7.1.3.1- Đới với cá nhân, hộ kinh doanh:
www.themegallery.com
Company Logo
1
3

4
3
Website:
7.2 THUẾ TÀI NGUYÊN:
7.2.1- Khái niệm
Là loại thuế đánh vào các tài nguyên khai thác được.
7.2.2- Đối tượng nộp thuế: Mọi tổ chức cá nhân
7.2.3- Đối tượng chịu thuế
Là tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi thuộc chủ quyền
của nước Việt Nam.
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
Thuế
tài
nguyên
phải
nộp
trong
kỳ
=
Slượng
Tnguyên
thương
phẩm thực
tế khai

thác
(1)
x
Giá tính
thuế
đơn vò
tài
nguyên
(2)
x
Thuế
suất
(3)
-
Số thuế
tài
nguyên
được
miễn,
giảm
(nếu có)
(4)
7.2.3- Căn cứ và phương pháp tính th́:
7.2 THUẾ TÀI NGUN:
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3

Website:
7.2 THUẾ TÀI NGUYÊN:
7.2.3.1- Sản lượng tài nguyên thương phẩm thực tế khai thác:
-Là số lượng, trọng lượng hay khối lượng của tài nguyên khai
thác thực tế trong kỳ nộp thuế.
-Trường hợp khai thác thủ công, phân tán, cơ quan thuế phối
hợp với chính quyền địa phương để nộp thuế khoán.
7.2.3.2- Giá tính thuế đơn vị tài nguyên
Là giá bán trừ các chi phí vận chuyển, bốc xếp, nếu đưa vào
sản xuất tiếp thì giá do UBND tỉnh, TP quy định.
7.2.3.3- Thuế suất: Theo biểu thuế ban hành
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.3 Thuế sử dụng đất nông nghiệp :
7.3.1- Khái niệm:
-
Là loại th́ thu hàng năm
-
Thu đới với các đới tượng sử dụng đất để sản x́t nơng
nghiệp, trờng rừng hoặc sử dụng đất có mặt nước để ni
trờng thủy sản.
7.3.2- Đới tượng nợp th́: Mọi tở chức, cá nhân sử dụng đất
vào sản xuất nơng nghiệp (trừ th đất)
7.3.3 - Đới tượng chịu th́ gồm:
Đất trờng trọt, Đất có mặt nước ni trờng thủy sản, Đất

trờng rừng.
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.3.4- Căn cứ tính thuế:
Mức thuế
sử dụng
đất nông
nghiệp
=
Diện
tích
(ha)
(1)
x
Đònh suất
thuế
(kg
thóc/ha)
(2)
x
Giá thóc
(đồng/kg)
(3)
Đối với đất cây trồng lâu năm thu hoạch một lần thì:
Thuế SDĐNN (năm) = 4% x giá trị sản lượng

7.3- Thuế sử dụng đất nơng nghiệp
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.3 Thuế sử dụng đất nông nghiệp :
7.3.4- Căn cứ tính thuế:
- Diện tích đất (ha): diện tích ghi trên sở địa chính đất
nơng nghiệp
- Định śt th́: Định śt th́ tính bằng kilơgam thóc
trên mợt ha của từng hạng đất. Căn cứ để xác định hạng
đất gờm: Chất đất; ví trị; địa hình; điều kiện khí hậu, thời
tiết; điều kiện tưới tiêu.
- Giá thóc: Giá thóc là giá thực tế của vụ mùa năm trước.
7.4 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
7.4.1- Khái niệm: loại thuế đánh vào việc sử dụng đất cho mục đích
phi sản xuất nông nghiệp.
7.4.2- Đối tượng nộp thuế:
-
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất
-
Người đang sử dụng đất chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Người đang sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng đang
có tranh chấp mà chưa được giải quyết.
- Người thuê đất ở được Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án
đầu tư.

Website:
Company Logo
7.4 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
7.4.3 - Đối tượng chịu thuế gồm:
- Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
- Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích kinh
doanh.
Website:
Company Logo
Trừ:
1. Đất sử dụng vào mục đích công cộng: đất giao thông, thủy lợi;
xây dựng công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo,…
2. Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;
3. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;
4. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
5. Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp,
đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
Company Logo
7.4 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
Website:
Company Logo
7.4 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
7.4.4- Căn cứ tính thuế: giá tính thuế và thuế suất.
Thuế SDĐPNN phải nộp = Giá tính thuế x Thuế suất
Giá tính thuế = Diện tích đất tính thuế x Giá của 1m
2
đất.
- Diện tích đất tính thuế là diện tích đất thực tế sử dụng

- Giá của 1m
2
đất là giá đất theo mục đích sử dụng do
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định
và được ổn định theo chu kỳ 5 năm.
Company Logo
Website:
www.themegallery.com
1
3
4
3
Website:
7.4.5- Căn cứ tính thuế:
Thuế suất
7.4 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
Bậc thuế Diện tích đất tính thuế (m
2
) Thuế suất (%)
1 Diện tích trong hạn mức 0,03
2 Phần diện tích vượt không quá 3 lần
hạn mức
0,07
3 Phần diện tích vượt trên 3 lần hạn mức 0,15
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3

Website:
7.5 Thueá môi trường:
7.5.1- Khái niệm: là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm,
hàng hóa (sau đây gọi chung là hàng hóa) khi sử dụng gây tác
động xấu đến môi trường.
7.5.2- Đối tượng nộp thuế: Mọi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
sản xuất, nhập khẩu, người nhận ủy thác hàng hóa thuộc đối
tượng chịu thuế.
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.5 Thueá môi trường:
7.5.3 - Đối tượng chịu thuế gồm:
1.Xăng, dầu, mỡ nhờn
2.Than đá
3.Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC).
4.Túi ni lông thuộc diện chịu thuế.
5.Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng
6.Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng
7.Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng
8.Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng
Trừ: HH vận chuyển quá cảnh, chuyển khẩu, tạm NK, tái XK
www.themegallery.com
Company Logo
1
3

4
3
Website:
7.5.4- Căn cứ tính thuế: số lượng hàng hóa tính thuế và
mức thuế tuyệt đối.
Số lượng hàng hóa tính thuếsố lượng hàng hóa sản xuất bán
ra, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, tặng chosố lượng hàng hóa
nhập khẩu.
Mức thuế tuyệt đối được quy định theo Biểu khung thuế dưới
đây:
Mức thuế môi
trường phải nộp
=
Số lượng đơn
vị hàng hóa
x
Mức thuế suất
tuyệt đối
7.5 Thueá môi trường:
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
Biểu khung thuế:

7.5 Thueá môi trường:
STT Hàng hóa Đơn vị tính

Mức thuế
(đồng/1 đơn vị hàng hóa)
I Xăng, dầu, mỡ nhờn
1 Xăng, trừ etanol Lít 1.000-4.000
2 Nhiên liệu bay Lít 1.000-3.000
3 Dầu diezel Lít 500-2.000
4 Dầu hỏa Lít 300-2.000
5 Dầu mazut Lít 300-2.000
6 Dầu nhờn Lít 300-2.000
7 Mỡ nhờn Kg 300-2.000
www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.5 Thueá môi trường:
STT Hàng hóa Đơn vị tính
Mức thuế
(Đ/1đvhh)
II Than đá
1 Than nâu Tấn 10.000-30.000
2 Than an-tra-xít (antraxit) Tấn 20.000-50.000
3 Than mỡ Tấn 10.000-30.000
4 Than đá khác Tấn 10.000-30.000
III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-
carbon (HCFC)
kg 1.000-5.000
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 30.000-50.000

www.themegallery.com
Company Logo
1
3
4
3
Website:
7.5 Thueá môi trường:
STT Hàng hóa
Đơn vị
tính
Mức thuế
(đồng/1 đơn
vị hàng hóa)
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử
dụng
kg 500-2.000
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử
dụng
kg 1.000-3.000
VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn
chế sử dụng
kg 1.000-3.000
VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế
sử dụng
kg 1.000-3.000
www.themegallery.com
Company Logo
1
3

4
3
Website:
Thời điểm tính thuế
- Đối với HHSX bán ra, trao đổi, tặng cho, thời điểm tính
thuế là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử
dụng hàng hóa.
- Đối với HHSX đưa vào tiêu dùng nội bộ, thời điểm tính
thuế là thời điểm đưa hàng hóa vào sử dụng.
- Đối với HH NK, thời điểm tính thuế là thời điểm đăng ký
tờ khai hải quan.
- Đối với xăng, dầu SX hoặc NK để bán, thời điểm tính
thuế là thời điểm đầu mối kinh doanh xăng, dầu bán ra.
7.5 Thueá môi trường:
LOGO
Chúc các bạn
Chúc các bạn
thành
thành
công!
công!

×