Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU HỌ PHOSPHO HỮU CƠ, HỌ TRIAZOL TRONG MẪU RAU QUẢ, THỰC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.13 MB, 31 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU HỌ PHOSPHO HỮU
CƠ, HỌ TRIAZOL TRONG MẪU RAU QUẢ, THỰC PHẨM

GVHD : ThS. HOÀNG THỊ KIM KHUYÊN
SVTH : LÊ HOÀI TRUNG
MSSV : 10048531
Lớp : DHPT6
Khóa: 2010 - 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
1
1

Giới thiệu Trung tâm kỹ thuật 3
2
2

Tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật
3
3

Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
NỘI DUNG
1.1
1.1

Lịch sử hình thành
1.2
1.2


Chức năng
1.3
1.3

Nhiệm vụ
1.4
1.4

Giới thiệu phòng môi trường
1. Giới thiệu Trung tâm kỹ thuật 3
1.1. Lịch sử hình thành
Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng 3 – gọi tắt là Trung tâm kỹ thuật 3 hay QUATEST 3 là tổ chức
khoa học công nghệ thuộc tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng – Bộ Khoa học và Công nghệ, được
thành lập từ tháng 5 năm 1976.
1. Giới thiệu Trung tâm kỹ thuật 3
1.2. Chức năng
Phục vụ công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và thực hiện các dịch vụ khác
theo yêu cầu của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân.
1.3. Nhiệm vụ
Cung cấp các dịch vụ kỹ thuật về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và đánh giá sự phù hợp phục vụ
quản lý nhà nước và yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp.
1. Giới thiệu Trung tâm kỹ thuật 3
Phòng môi trường
Phòng môi trường
Nhóm nước – kim loại
Nhóm nước – kim loại
Nhóm vật liệu
Nhóm vật liệu
Nhóm dư lượng thuốc trừ sâu, phóng xạ
Nhóm dư lượng thuốc trừ sâu, phóng xạ

Nhóm hỗ trợ
Nhóm hỗ trợ
1.4. Giới thiệu phòng môi trường
1. Giới thiệu Trung tâm kỹ thuật 3
2.1
2.1

Khái niệm thuốc bảo vệ thực vật
2.2
2.2

Một số nhóm thuốc bảo vệ thực vật
2.3
2.3

Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật
2. Tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật
2.1. Khái niệm thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật là những chất độc có nguồn gốc từ tự nhiên hay hóa chất tổng hợp dùng để
bảo vệ cây trồng, chống lại sự phá hoại của những sinh vật gây hại.
2. Tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật
2.2. Một số nhóm thuốc bảo vệ thực vật

2. Tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật
STT Nhóm Hoạt chất
1
Phospho hữu cơ
Diazinon
2 Methyl parathion
3 Parathion

4 Fenthion
5 Methidathion
6 Dimethoate
7
Triazol
Hexaconazol
8 Propiconazol
9 Tebuconazol
10 Fenbuconazol
11 Penconazole
Tác hại
Tác hại
Con người
Con người
Gây độc cấp tính
Gây độc cấp tính
Gây độc mãn tính
Gây độc mãn tính
Môi trường
Môi trường
Gây mất cân bằng sinh thái
Gây mất cân bằng sinh thái
Gây ô nhiễm môi trường
Gây ô nhiễm môi trường
2.3. Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật
2. Tổng quan về thuốc bảo vệ thực vật
3.1

Phạm vi áp dụng
3.2


Nguyên tắc
3.3

Quy trình xác định
3.4

Kết quả
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
3.1. Phạm vi áp dụng
       ươ ụ ư ượ ố ừ ọ
 ộ
Các cấu tử khảo sát.
Giới hạn phát hiện: 0.02 mg/kg (cho từng cấu tử, riêng 4 cấu tử Fenitrothion, Fenthion, Parathion-
methyl, Parathion có giới hạn phát hiện là 0.1 mg/kg).
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
3.2. Nguyên tắc
            ! ư ượ ố ừ ượ ế ỏ ẫ ằ ị ệ ượ
    " # $%  &%'%($)     ạ ớ ỹ ậ ử ẫ ươ ượ ố ừ ẫ ượ
    # *  +,' $/ị ượ ằ ắ ỏ ố ổ
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
3.3. Quy trình xác định

Chuẩn bị mẫu
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
Mẫu
Mẫu
Làm sạch
Làm sạch
0 ộ

0 ộ
Mẫu phân
tích
Mẫu phân
tích
Mẫu lưu
Mẫu lưu
3.3. Quy trình xác định

Quy trình phân tích
+IS TPP
+ ACN
+ m
nước
Chất hấp phụ 1
Chất hấp phụ 2
hoặc 3
+ Đệm pH=4
+ Dịch chiết
3.3. Quy trình xác định

Công thức tính
Hàm lượng thuốc trừ sâu trong mẫu được tính theo công thức:
Trong đó:
X: Hàm lượng hoạt chất trong mẫu (mg/kg).
C
tính
: Hàm lượng hoạt chất trong dung dịch đo, nội suy từ đường chuẩn (mg/L)
F: Hệ số pha loãng (nếu có).
V: Thể tích định mức cuối (mL).

m: Lượng mẫu (g).
1
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
3.3. Kết quả

Mẫu blank (cà chua không chứa cấu tử thuốc trừ sâu)
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
Analyte Peak Name
Calculated. Concentration
(ng/mL)
Analyte RT
MALATHION* N/A 0.00
METHIDATHION* N/A 0.00
DIAZINON* N/A 0.00
DIMETHOATE* N/A 0.00
Chlor-metyl* N/A 0.00
Chlor-etyl* N/A 0.00
HEXA* N/A 0.00
PROPI* N/A 0.00
TEBU* N/A 0.00
FENBU* N/A 0.00
DIFEN* N/A 0.00
PENCO* N/A 0.00
3.3. Kết quả

Mẫu QC
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
Analyte Peak Name
Calculated. Concentration
(ng/mL)

Analyte RT
MALATHION* 91.8 6.42
METHIDATHION* 104. 5.27
DIAZINON* 86.7 7.53
DIMETHOATE* 91.2 1.59
Chlor-metyl* 95.4 7.78
Chlor-etyl* 96.3 6.42
HEXA* 84.4 6.25
PROPI* 89.3 6.61
TEBU* 82.3 5.98
FENBU* 89.4 6.22
DIFEN* 88.2 7.11
PENCO* 99.4 6.30
3.3. Kết quả
Tên hoạt chất
m
m
(g)
V
dm
(mL)
F
C
tính

(ng/ml)
Hàm lượng thêm (mg/kg) Hàm lượng (mg/kg) H(%)
MALATHION* 10 10 2 91.8 0.2 0.1836 91.8
METHIDATHION* 10 10 2 104 0.2 0.208 104
DIAZINON* 10 10 2 86.7 0.2 0.1734 86.7

DIMETHOATE* 10 10 2 91.2 0.2 0.1824 91.2
Chlor-metyl* 10 10 2 95.4 0.2 0.1908 95.4
Chlor-etyl* 10 10 2 96.3 0.2 0.1926 96.3
HEXA* 10 10 2 84.4 0.2 0.1688 84.4
PROPI* 10 10 2 89.3 0.2 0.1786 89.3
TEBU* 10 10 2 82.3 0.2 0.1646 82.3
FENBU* 10 10 2 89.4 0.2 0.1788 89.4
DIFEN* 10 10 2 88.2 0.2 0.1764 88.2
PENCO* 10 10 2 99.4 0.2 0.1988 99.4
3.3. Kết quả

Mẫu dâu tây (A1)
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
Analyte Peak Name
Calculated. Concentration
(ng/mL)
Analyte RT
MALATHION* N/A 0.00
METHIDATHION* N/A 0.00
DIAZINON* 44.2 7.53
DIMETHOATE* N/A 0.00
Chlor-metyl* N/A 0.00
Chlor-etyl* N/A 0.00
HEXA* N/A 0.00
PROPI* N/A 0.00
TEBU* N/A 0.00
FENBU* N/A 0.00
DIFEN* N/A 0.00
PENCO* N/A 0.00
3.3. Kết quả


Mẫu dâu tây (A2)
3. Quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu trong mẫu thực phẩm
Analyte Peak Name
Calculated. Concentration
(ng/mL)
Analyte RT
MALATHION* N/A 0.00
METHIDATHION* N/A 0.00
DIAZINON* 39.9 7.53
DIMETHOATE* N/A 0.00
Chlor-metyl* N/A 0.00
Chlor-etyl* N/A 0.00
HEXA* N/A 0.00
PROPI* N/A 0.00
TEBU* N/A 0.00
FENBU* N/A 0.00
DIFEN* N/A 0.00
PENCO* N/A 0.00
3.3. Kết quả

Hàm lượng trung bình mẫu A1 và mẫu A2
)    22345-   &6748ượ ạ ấ ẫ ỏ ơ ớ
79                !:  ộ ế ề ớ ạ ố ư ượ ố ả ệ ự ậ ủ ạ ấ ả ố
 25-    *ớ ậ ẫ ạ ứ
Tên mẫu Tên hoạt chất
m
m
(g) V
dm

F
C
tính
(ng/ml)
Hàm lượng (mg/kg)
A1 DIAZINO* 10 10 2 44.2 0.0884
A2 DIAZINO* 10 10 2 39.9 0.0798
Trung bình 0.0841
3.3. Kết quả

Mẫu cà chua
Analyte Peak Name
Calculated. Concentration
(ng/mL)
Analyte RT
MALATHION* N/A 0.00
METHIDATHION* N/A 0.00
DIAZINON* N/A 0.00
DIMETHOATE* N/A 0.00
Chlor-metyl* N/A 0.00
Chlor-etyl* N/A 0.00
HEXA* N/A 0.00
PROPI* N/A 0.00
TEBU* N/A 0.00
FENBU* N/A 0.00
DIFEN* N/A 0.00
PENCO* N/A 0.00
;5<=>='>??. @22A25  (   B=  %"
C . $? 
;@<DEE FG)Dầ Hóa b o v th c v tả ệ ự ậ H    6  ' E 4I785@22Iạ ư ệ ạ ọ ầ ơ

;J<&  &EEK-LEJ232M@25@ "  ử ệ ề ị ư        ượ ố ừ ọ ữ ơ ọ
 N     # *  ả ự ẩ ằ ắ ỏ ố ổ +,' $ $/O Pử
:  ườ ỹ  Jậ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mẫu thực phẩm

×