Đồ án tốt nghiệp
N TT NGHIP
PHNG N CU DN THẫP
Phơng án cầu dàn thép
1. Tính toán sơ bộ các số liệu về kích thớc cầu.
1/ Phân nhịp cầu.
+ Qua nghiên cứu thấy không có điều kiện đặc biệt về địa chất- địa hình- thuỷ văn và
kiến trúc cảnh quan xung quanh, điều kiện kinh tế- xã hội- chính trị của vùng mà
tuyến đi qua. Ta quyết định chọn phơng án thứ 3 là phơng án cầu dàn thép đơn giản
ba nhịp mỗi nhịp dài 96 m, gồm 12 khoang 8m, dàn cao 12m
+ Sơ đồ kết cấu nhịp : 96 + 96 + 96 (m)
2/ Chọn sơ đồ và kích thớc cơ bản của kết cấu nhịp :
a.
Sơ đồ kết cấu nhịp:
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 40
Đồ án tốt nghiệp
Chọn sơ đồ kết cấu nhịp gồm ba giàn đơn giản tĩnh định, giàn tam giác có hai biên song
song, kết cấu có đờng xe chạy dới 96 + 96 + 96 (m)
b.
Số lợng dàn chủ và khoảng cách giữa chúng B:
Vì dàn có đờng xe chạy dới nên ta bố trí hai dàn chủ, khoảng cách tim hai dàn chủ là B
= 9 m ( Khổ cầu K8 + 2 x 1,5)
c.
Chiều cao dàn chủ :
Cầu có hai biên song song h = (
7
1
ữ
10
1
) L
nhịp
= (
7
1
ữ
10
1
). 96 = 12 (m)
d.
Chiều cao dầm ngang:
h
dngang
= (
7
1
ữ
12
1
) B = (
7
1
ữ
10
1
). 9 = 1,3 (m)
Chiều cao bản mặt cầu và mặt đờng chọn sơ bộ là 30 cm
e.
Chiều dài khoang dàn
Chọn chiều dài khoang d= 8 m => Góc = 56,31
0
f.
Cấu tạo hệ mặt cầu :
Hệ mặt cầu gồm 6 dầm dọc cách nhau 150 cm, Chiều cao dầm dọc là 75 cm
Bản phần xe chạy bằng BTCT kê tự do lên các dầm dọc và dầm ngang
Đờng ngời đi bộ bố trí ở hai bên ngoài dàn chủ mỗi bên 1,5 m
g.
Cấu tạo hệ liên kết :
Gồm có hệ liên kết dọc trên, dọc dới và hệ liên kết ngang cấu tạo nh hình vẽ :
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 41
Đồ án tốt nghiệp
hệ liên kết dọc d ới
sơ đồ dàn chủ
hệ liên kết dọc trên
800
150 150
800
CấU TạO kết cấu nhịp
150
15
25
50
50
200 200
150
400
1250
150
bê tông nhựa dày 5 cm
lớp bảo vệ dày 4 cm
lớp phòng n ớc dày 2 cm
đệm vữa xi măng dày 2 cm
bản bê tông cốt thép dày 18 cm
150
25
15
50150
50
120130
800800
800 800 800 800 800 800 800 800 800
8000
900
900
800800 800 800 800800 800
9600
800 800 800 800800
1200
800 800
9600
800 800800 800 800 800 800 800
900
5
6
.
3
1
2. Tính toán khối lợng sơ bộ :
1/ Khối lợng mố cầu :
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 42
Đồ án tốt nghiệp
1310
/
2
50
705
50
30
10
%
3030
615
255
710
325
680
1020
180 160
100
100
3
0
270
680
100
225
100255
100
160
180
75
160
50
110
15
1310
/
2
50
705
50
Cấu tạo mố cầu
Khối lợng một mố cầu :
+ Khối lợng tờng cánh
5,0.25,3.7,5
2
1,4.9,2
7,2.15,6.2V
tc
++=
=> V
tc
= 2. 41,075 . 0,5 = 41,075 (m
3
)
+ Khối lợng thân mố
V
tm
= (1,6.0,5 + 1,6.6,8 ).13,1 = 153,008 (m
3
)
+ Khối lợng bệ mố :
V
b
= 7,1. 1,8.14,1 = 180,198 (m
3
)
+ Vậy khối lợng một mố cầu :
V
mố
= V
tc
+ V
tm
+ V
b
= 41,075 + 153,008 + 180,198 = 374,281 (m
3
)
+ Khối lợng 2 mố :
V= 2. 374,281 = 748,562 (m
3
)
Khối lợng hai mố cầu:
V
mố
= 748,562 m
3
Khối lợng cốt thép của mố (Lấy hàm lợng 80 kg/m
3
) là:
m
m
= 0,08. 748,562 = 59,885 (T)
2/ Khối lợng trụ cầu :
Cấu tạo trụ cầu nh hình vẽ :
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 43
Đồ án tốt nghiệp
850
900
850
1100
225
1975
1560
100
300
275
800
800
300
275
250
100
100
100
250
100
125
100
100
100
225
300
15
80
165
70
200
250
95
120
1960
156050200
225
100100
225
100
100
125
7080
95
120
90 90
Cấu tạo trụ cầu
Hai trụ giống nhau nên ta chỉ tính cho một trụ T1
Khối lợng mũ trụ :
V
mt
= 3. 0,7. 10,9 + 0,8. 2,75. 9,7 = 44,23 (m
3
)
Khối lợng thân trụ : Tính sơ bộ coi nh tiết diện trụ là hình chữ nhật 2,5x8,5 (m)
V
tt
= 2,5. 8,5. 15,6 = 331,50 (m
3
)
Khối lợng móng trụ :
V
mt
= 8. 2,5. 11 = 220 (m
3
)
Khối lợng 1 trụ cầu :
V
1 trụ
= 44,23 + 331,50 + 220 = 595,73 (m
3
)
Khối lợng 2 trụ cầu :
V = 2. 595,73 = 1191,46 (m
3
)
Khối lợng thép trong hai trụ cầu :
Sơ bộ chọn hàm lợng cốt thép mũ trụ và thân trụ cầu là : 150 kg/m
3
, hàm lợng thép trong
móng trụ là 80 kg/m
3
Khối lợng thép trong một trụ là :
m
th
= (44,23 + 331,5).0,15 + 220.0,08 = 73,9595 (T)
Khối lợng thép trong hai trụ là : 73,9595. 2 = 147,92 (T)
3/ Khối lợng kết cấu nhịp : Kết cấu giàn thép tĩnh định nhịp 96 m (ba nhịp)
Trọng lợng trên 1 m
2
của kết cấu áo đờng và phần bộ hành sơ bộ chọn :
-
Trọng lợng thép hệ dầm mặt cầu có dầm dọc và dầm ngang sơ bộ chọn là 80 ữ120
(kg/cm
2
) lấy trung bình là 100 (kg/cm
2
)
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 44
Đồ án tốt nghiệp
-
Trọng lợng thép của phần đờng ngời đi bộ lấy là 30 ữ 50 (kg/m
2
) lấy = 0,4
-
Trọng lợng hệ liên kết g
lk
= (0,1 ữ0,2)g với g là trọng lợng dàn chủ
-
Trọng lợng dàn chủ g tính theo công thức :
g =
l.
l.b.n
R
b)].gg.(ng.n[k.n.a
2
lkdmc2mc1h
+++
Trong đó :
-
g : Trọng lợng dàn chủ trên 1 m dài
-
n
h
: hệ số vợt tải của hoạt tải n
h
= 1,4
-
k : Hệ số tải phân bố đều của hoạt tải có kể đến hệ số xung kích và hệ số phân
phối ngang k = (1 + à). . . K
tđ
+ 0,3. n
n
. b
n
Với K
tđ
: tải trọng tơng đơng của một làn xe H30 với đờng ảnh hởng tam giác có
đỉnh ở 1/4 nhịp với nhịp 96 m => K
tđ
H30
= 1,74
-
: Hệ số phân phối ngang của ôtô đợc xác định nh sau :
= 0,5.
i
y
ta dùng phơng pháp đòn bẩy vẽ các đờng ảnh hởng áp lực của dàn sau
đó xếp xe lên đờng ảnh hởng theo phơng ngang cầu theo hình vẽ sau :
65 270
H30
HK80
H30
19011050 190
1.0389
1.2056
1
0.8889
0.8722
0.2056
0.5722
0.6778
0.5556
0.3444
Ta chỉ cần tính cho xe H30 vì theo phơng ngang cầu thì hệ số phân phối ngang do HK80
gây ra nhỏ hơn => = 0,5.(0,8889 + 0,6778 + 0,5556 + 0,3444) = 1,23335
-
n
: hệ số phân phối ngang của ngời đi bộ
n
=
n
=
2
5,1).0389,12056,1( +
= 1,683375
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 45
Đồ án tốt nghiệp
-
: Hệ số làn xe ứng với hai làn xe => = 0,9
-
b
n
: Bề rộng đờng ngời đi bộ b
n
= 1,5 m
-
(1 + à) : Hệ số xung kích (1+à) = 1 +
l75
50
+
= 1 +
9675
50
+
= 1,2924
=> k = 1,2924. 1,23335. 0,9. 1,74 + 0,3.1,5. 1,683375 = 3,2537
-
g
mc
: Tải trọng phân bố đều trên 1 m dài của lớp mặt đờng chia đều cho các dàn chủ,
ta chọn trọng lợng lớp phủ mặt cầu là 0,32 (T/m
2
)
g
mc
= 0,32. (9 + 1,5.2)/2 = 1,92 (T/m)
-
n
1
: Hệ số vợt tải của các lớp mặt cầu n
1
= 1,5
-
n
2
: Hệ số vợt tải đối với tĩnh tải còn lại
-
g
dmc
: là tải trọng phân bố đều trên 1 m dài do trọng lợng của hệ mặt cầu (dầm dọc,
dầm ngang và bản mặt cầu) và kết cấu đờng ngời đi chia đều cho các dàn chủ. Sơ bộ
chọn bản mặt cầu phần xe chạy dày 20 cm, phần đờng ngời đi bộ dày 10 cm
g
dmc
= (0,1. 9 + 0,04. 1,5. 2 + 0,2. 8,5.2,5 + 0,1.1,5. 2,5. 2)/2 = 3,01 (T/m)
-
R : Cờng độ tính toán của vật liệu, R = 2600 kg/cm
2
-
: trọng lợng riêng của thép , = 7,85 (kg/m
3
)
-
l : nhịp của dàn
-
a,b : Hệ số đặc trng trọng lợng, với cầu dàn a = b = 3,5
Thay số vào ta có :
g =
l.
l.b.n
R
b)].gg.(ng.n[k.n.a
2
lkdmc2mc1h
+++
=
96.
96.5,3.1,1
85,7
2600
5,3)].g.1,001,3.(1,192,1.5,1[2537,3.4,1.5,3
+++
=> g = 1,24 (T/m)
Trọng lợng của hệ liên kết là g
lk
= 0,1. 1,24 = 0,124 (T/m)
Hệ số cấu tạo và xây dựng c = 1,8 ữ 2 ta lấy c = 2
Vậy trọng lợng thực tế của dàn trên 1 m dài là : g
d
= 2. 1,24 = 2,48 (T/m)
Trọng lợng thép của một nhịp dàn 96 m là :
G = n.(g
d
+ g
lk
+ g
dmc
). L = 2.( 2,48 + 0,124 + 3,01). 96 = 1077,888 (T)
Vậy cốt thép cho cả kết cấu nhịp 3 dàn là :
i
G
= 3. G = 3. 1308,0192 = 3233.664 (T)
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 46
Đồ án tốt nghiệp
3. Tính toán và bố trí cọc cho mố, trụ :
1/ Tính toán và bố trí cọc cho mố
Vì hai mố giống nhau nên ta chỉ tính cho một mố và lấy mố còn lại nh mố đã tính. Ta tính
cho mố Mo
Số liệu địa chất : Sét dẻo mềm 1,31 m , B = 0,5
Cát cuội sỏi 14,69 m
Sét dẻo cứng B = 0,2
Chọn cọc khoan nhồi đờng kính D = 1m , cọc dài 20 m
Bêtông mác 300 có R
n
= 125kg/cm
2
Cốt chịu lực 18 25 AII có F = 88,36 cm
2
, R
a
= 2400 kg/cm
2
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu :
c
VL
P
= .(m
1
. m
2
. R
b
. F
b
+ R
a
. F
a
)
Trong đó :
-
: hệ số uốn dọc = 1
-
m
1
: hệ số điều kiện làm việc, do cọc đợc nhồi bêtông theo phơng đứng nên
m
1
= 0,85
-
m
2
: hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công m
2
= 0,7
-
F
b
: Diện tích tiết diện cọc F
bt
= 0,7850 m
2
-
R
n
: Cờng độ chịu nén của bêtông cọc
-
R
a
: Cờng độ của thép chịu lực
-
F
a
: Diện tích cốt thép chịu lực
90775,795=36,88.4,2+
4
100.
.125,0.7,0.85,0=P
2
c
VL
(T)
Theo đất nền
Chỉ tiêu lớp đất Li (m) Zi (m) Ti (T/m
2
)
Sét dẻo mềm B = 0,5 1,31 3,24 2,048
Cát cuội sỏi 14,69 11,24 6,674
Sét dẻo cứng B = 0,2 4 20,59 7,98
Sức chịu tải của cọc khoan nhồi tính theo công thức:
P = k. m (
1
R
i
F
b
+ U
2
T
i
L
i
)
Trong đó: m - hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất m = 1
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 47
Đồ án tốt nghiệp
k - Hệ số đồng nhất của đất k = 0,7
U Chu vi tiết diện ngang cọc U = 3,14 m
T
i
- Cờng độ tính toán của lớp đất thứ i theo mặt xung quanh cọc
L
i
Chiều dày của lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc (m)
1
- hệ số điều kiện làm việc của đất dới mũi cọc
1
= 1
R
i
- Cờng độ chịu tải của đất dới mũi cọc (dự kiến cọc dài 20m nên độ sâu
chân cọc là 22,59 m) đất dới chân cọc là sét dẻo cứng B = 0,2
R
i
= 2081 Kpa = 208,1 T/m
2
2
- Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc phụ thuộc vào phơng
pháp tạo lỗ
2
= 0,6
c
dn
P
= 0,7.[1. 208,1. 0,7850 + 3,14.0,6.( 1,31. 2,048 + 14,69. 6,674 + 4. 7,98 )]
= 289,28 (T)
Tính toán tải trọng tác dụng lên mố :
Đ ờng ảnh h ởng phản lực tại mố M
o
Trọng lợng bản thân mố :
Nh đã tính toán ở trên thì khối lợng một mố là: 374,281 (m
3
)
Trọng lợng bản thân mố là : N
bt
= 1,1.374,281. 2,5 = 1029,27 (T)
Trọng lợng kết cấu nhịp
N
nh
= ( g
d
+ 1,5. g
mc
+ 1,1. g
dmc
). 2. = ( 2,48 + 1,92. 1,5 + 3,01.1,1 ). 2. 48
=> N
nh
= 832,416 (T)
Trọng lợng do hoạt tải gây ra :
- N
H30 +
ngời
: áp lực do xe H30 và ngời đi bộ
N
H30 + Ngời
= 2 . . n
h
. (1+à). K
H30
. + 2. n
h
. K
ng
.
ngời
Với = 0,9 ; n
h
= 1,4 ; = 96 m
=> K
H30
= 1,946 (T/m) ; K
HK80
= 1,95 (T/m)
và (1+à) = 1 +
l75
50
+
= 1 +
9675
50
+
= 1,2924 đối với xe H30
(1+à) = 1 đối với xe HK80
: Diện tích đờng ảnh hởng phản lực tại tháp = 96/2 = 48
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 48
= 48
1
96
Đồ án tốt nghiệp
N
H30 + ngời
= 2. 0,9. 1,4. 1,2924. 1,946. 48 + 2.1,4. 0,3.1,5.48 = 346,69 (T)
- N
HK80
: phản lực do xe HK80.
N
HK80
= n
h
. (1+à) .K
HK80
. = 1,1.1,95. 48 = 102,96 ()
Vậy áp lực truyền xuống đáy móng là :
N = N
nh
+ N
h
+ N
bt
= 832,416 +346,69 +1029,27 = 2208,376 (T)
Số cọc cần thiết:
28,289
2208,376
x5,1
P
N
.5,1n
c
min
==
= 11,45 cọc
Chọn n = 12 cọc bố trí nh hình vẽ
255
100
100
255
105
400400400
105
710
1410
Sơ đồ bố trí cọc trong móng mố
2/ Tính toán và bố trí cọc cho trụ :
Vì hai trụ hoàn toàn giống nhau và bố trí đối xứng nên ta chỉ cần tính cho một trụ
Trong mục này ta chỉ cần tính cho trụ T2
áp lực gây ra tại đáy móng trụ là :
=
tt
1
N
N
h
+ N
nhip
+ N
bt
Trong đó:
N
h
: áp lực do hoạt tải gây ra
- N
H30 +
ngời
: áp lực do xe H30 và ngời đi bộ
N
H30 + Ngời
= 2 . . n
h
. (1+à). K
H30
. + 2. n
h
. K
ng
.
ngời
Với = 0,9 ; n
h
= 1,4 ; = 192 m => K
H30
= 1,7 ; K
HK80
= 1,94 và (1+à) = 1
: Diện tích đờng ảnh hởng phản lực tại trụ
= 96
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 49
1
96 m
96 m
= 96
Đồ án tốt nghiệp
Đ ờng ảnh h ởng phản lực tại trụ
N
H30 + ngời
= 2. 0,9. 1,4. 1,2924. 1,7. 96 + 2.1,4. 0,3.1,5. 96 = 652,477 (T)
- N
HK80
: phản lực do xe HK80.
N
HK80
= n
h
. (1+à) .K
HK80
. = 1,1.1,94. 96 = 204,864 ()
- N
nh
: áp lực do tĩnh tải kết cấu nhịp:
N
nh
= ( g
d
+ 1,5. g
mc
+ 1,1. g
dmc
). 2. = ( 2,48 + 1,92. 1,5 + 3,01.1,1 ). 2. 96
=> N
nh
= 1664,832 (T)
- N
bt
: áp lực do trọng lợng bản thân trụ truyền xuống
=> N
bt
=1,1. 595,73. 2,5 = 1638,2575 (T)
Vậy áp lực truyền xuống đáy móng là:
N = N
h
+N
bt
+N
nh
= 652,477 + 1638,2575 + 1664,832 = 3955,5665 (T)
Xác định sức chịu tải của cọc
Theo vật liệu
Chọn cọc khoan nhồi có :
D = 1 m, dài 30 m
Bêtông mác 300 có R
n
= 125kg/cm
2
Cốt chịu lực 18 25 AII có F = 88,36 cm
2
, R
a
= 2400 kg/cm
2
c
VL
P
= .(m
1
. m
2
. R
b
. F
b
+ R
a
. F
a
)
Trong đó :
-
: hệ số uốn dọc = 1
-
m
1
: hệ số điều kiện làm việc, do cọc đợc nhồi bêtông theo phơng đứng nên
m
1
= 0,85
-
m
2
: hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công m
2
= 0,7
-
F
b
: Diện tích tiết diện cọc F
bt
= 0,7850 m
2
-
R
n
: Cờng độ chịu nén của bêtông cọc
-
R
a
: Cờng độ của thép chịu lực
-
F
a
: Diện tích cốt thép chịu lực
90775,795=36,88.4,2+
4
100.
.125,0.7,0.85,0=P
2
c
VL
(T)
Theo đất nền
Chỉ tiêu lớp đất Li (m) Zi (m) Ti (T/m
2
)
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 50
Đồ án tốt nghiệp
Cát cuội sỏi 8,11 4,54 5,462
Sét dẻo cứng B = 0,2 21,89 19,54 7,835
Sức chịu tải của cọc khoan nhồi tính theo công thức:
P = k. m (
1
R
i
F
b
+ U
2
T
i
L
i
)
Trong đó: m - hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất m = 1
k - Hệ số đồng nhất của đất k = 0,7
U Chu vi tiết diện ngang cọc U = 3,14 m
T
i
- Cờng độ tính toán của lớp đất thứ i theo mặt xung quanh cọc
L
i
Chiều dày của lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc (m)
1
- hệ số điều kiện làm việc của đất dới mũi cọc
1
= 1
R
i
- Cờng độ chịu tải của đất dới mũi cọc (dự kiến chân cọc sâu 30m )
đất dới chân cọc là sét dẻo cứng B = 0,2 R
i
= 2600 Kpa = 260 T/m
2
2
- Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc phụ thuộc vào phơng
pháp tạo lỗ
2
= 0,6
c
dn
P
= 0,7.[1. 260. 0,7850 + 3,14.0,6.( 8,11. 5,462+21,89. 7,835)]
= 427,47 (T)
Số cọc cần thiết:
47,427
3955,5665
x5,1
P
N
.5,1n
c
min
==
= 13,88 cọc => Chọn n = 15 cọc bố trí nh hình vẽ:
225
1100
225225100 225 100
800
300100 100300
Sơ đồ bố trí cọc trong móng trụ
4. Tính toán sơ bộ dầm dọc, dầm ngang và dàn chủ :
1/ Dầm dọc :
Xem sơ đồ tính toán dàm dọc là dầm đơn giản có nhịp là khoảng cách giữa hai dầm ngang
(8m)
Tải trọng tĩnh tải tác dụng lên dầm dọc gồm :
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 51
Đồ án tốt nghiệp
-
Trọng lợng bản thân dầm dọc : sơ bộ có thể lấy g
dd
= 0,12 (T/m)
-
Trọng lợng lớp phủ mặt đờng sơ bộ lấy g
mđ
= 0,32 (T/m
2
)
-
Trọng lợng bản bê tông mặt cầu dày 15 cm => g
mc
= 0,15. 2,5 = 0,375 (T/m
2
)
=> Tĩnh tải tổng cộng tác dụng lên dầm dọc trên 1m dài cầu có tính đến hệ số vợt tải là :
g
tt
= (1,5. g
mđ
+ 1,1. g
mc
). b + 1,1. g
dd
(b là khoảng cách giữa hai dầm dọc)
g
tt
= (1,5. 0,32 + 1,1. 0,375). 1,5 + 1,1. 0,12 = 1,47075 (T/m)
Xác định hệ số phân phối ngang :
Sử dụng phơng pháp đòn bẩy để vẽ các đờng ảnh hởng áp lực của 3 dầm dọc 1, 2, 3 và
xếp tải lên đờng ảnh hởng nh sau :
Công thức xác định nh sau :
= 0,5.
i
y
Với y
i
là tung độ đờng ảnh hởng dới tác dụng của tải trọng bánh xe
HK80
H30
HK80
H30
H30
HK80
H30H30
150150 150 150 150
27065
50 190 110 190
1.3333
1
0.8333
0.7333
0.6333
0.6333
1
190 110 190
270
1
270
190
Đ ờng ảnh h ởng áp lực của 3 dầm 1, 2 và 3
Đối với dầm 1 ta có :
1
= 0,5. 0,8333 = 0,41665 (đối với xe H30)
1
= 0,5. 0,7333 = 0,36665 (đối với xe HK80)
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 52
Đồ án tốt nghiệp
Đối với dầm 2 ta có :
2
= 0,5. 1 = 0,5 (đối với xe H30)
2
= 0,5. 1 = 0,5 (đối với xe HK80)
Đối với dầm 3 ta có :
3
= 0,5. 0,6333. 2 = 0,6333 (đối với xe H30)
3
= 0,5. 1 = 0,5 (đối với xe HK80)
Vậy ta chọn hệ số phân phối ngang là : = 0,6333
Tính toán nội lực trong dầm dọc :
Để đơn giản ta coi là dầm đơn giản có chiều dài nhịp bằng chiều dài khoang dàn , sau đó
có kể đến tính chất liên tục của đầm thì ta nhân trị số mômen với hệ số 0,6
Ta vẽ đờng ảnh hởng mômen tại giữa nhịp , lực cắt tại gối và giữa nhịp của dầm sau đó tra
bảng K
tđ
để tính nội lực theo công thức :
S
o
= g
t
. . + n
h
.(1 + à). . K
tđ
.
h
Trong đó :
-
K
tđ
: Tải trọng tơng đơng của hoạt tải
-
: Diện tích toàn bộ đờng ảnh hởng
-
h
: Diện tích đờng ảnh hởng ta xếp hoạt tải
-
: Hệ số phân phối ngang
-
n
h
: Hệ số vợt tải, đối với xe H30 n
h
= 1.4, xe HK80 n
h
= 1.1
-
(1 + à) : Hệ số xung kích , với xe HK80 (1 + à) = 1 với xe H30 thì (1 + à) =
1 +
+5,39
15
= 1 +
85,39
15
+
= 1,3158
Đờng ảnh hởng nh sau :
Đ.a.h M1/2
l/4 = 2
= 8
= 4
1
Đ.a.h qg
1
(+) = () = 1
Đ.a.h q1/2
1
800
Tải trọng tơng đơng :
H30 : K
1/2
= 4,8 ; K
g
= 5,47
HK80 : K
1/2
= 14 ; K
g
= 15,5
Ta có bảng kết quả tính nội lực nh sau :
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 53
Đồ án tốt nghiệp
Nội
Lực
h
g
tt
g
tt
.
K
tđ
S
h
H30 HK80 H30 HK80
M1/2 8 8 1.47075 11.766 4.8 14 56.56 82.7
Q1/2 0 1 1.47075 0 9.6 22 11.2 13.93
Qg 4 4 1.47075 5.883 5.47 15.5 31.41 45.15
Từ bảng kết quả nội lực ta thấy nội lực do xe HK80 gây ra lớn hơn so với nội lực do xe
H30 gây ra. Vậy ta dùng nội lực do HK80 gây ra để tính toán
Do xét đến sự ảnh hởng của tính liên tục vì vậy mômen thực tế trong dầm dọc là :
M
tt
= 0,6. 82,7 = 49,62 (Tm)
Chọn dầm dọc là dầm hàn :
Lực tác dụng lên mỗi cánh S =
h
M
=
66160
75
10.62,49
5
=
(kg)
=> F
b
=
R
S
=
2000
66160
= 33,08 (cm
2
) ; (R là cờng độ tính toán khi chịu uốn của cốt thép )
=> Chọn = 1,4 cm và b
c
= 25 cm
=> Chọn sờn dầm dày 1,2 cm.
* Xác định đặc trng hình học của tết diện :
F
ng
= 72,2. 1,2 + 2. 25. 1,4 = 156,64 (cm
2
)
Mômen quán tính tiết diện nguyên :
I
ng
= 132444 (cm
4
)
I
gy
= 0,75. I
ng
= 99333 (cm
2
)
Mômen tĩnh của nửa tiết diện và của biên dầm lấy với trục trung hoà :
S
1/2
=
bb
2
s
y.F
8
h.
s
+
= 2069 (cm
3
)
S
b
= F
b
. y
b
= 1288 (cm
2
)
* Kiểm tra tiết diện đầm dọc :
- Kiểm tra ứng suất pháp :
Đk kiểm tra :
u
gy
R
2
h
.
I
M
=
R
u
= 2000 (kg/cm
2
)
h = 75 cm
M = 49,62 (Tm)
=>
2
75
.
99333
10.62,49
2
h
.
I
M
5
gy
==
= 1873,24 R
u
= 2000 (kg/cm
2
)
Vậy điều kiện kiểm tra theo ứng suất pháp đợc thoả mãn
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 54
25
1.41.4
75
1.2
25
Đồ án tốt nghiệp
- Kiểm tra theo ứng suất tiếp tại tiết diện đầu dầm :
Đk kiểm tra :
omax
R'.c.6,0
Trong đó :
sng
2/1
max
.I
S.Q
=
;
ss
TB
.h
Q
=
với Q = 45,15 (T)
766,587
2,1.132444
2069.10.15,45
3
max
==
(kg/cm
2
)
12,521
2,1.2,72
10.15,45
3
TB
==
(kg/cm
2
)
=>
25,112789,1
TB
max
=
=> c = 1;
=> Điều kiện kiểm tra :
max
= 587,776 0,6. 1900 =1140 (kg/cm
2
)
Vậy điều kiện kiểm tra theo ứng suất tiếp đợc thoả mãn.
- Kiểm tra ổn định cục bộ :
Ta có :
02,0
50
1
016,0
75
2,1
h
s
=<==
và
0125,0
80
1
016,0
75
2,1
h
s
=>==
Vậy dầm cần bố trí sờn tăng cờng đứng cách nhau 2m sờn tăng cờng đứng dày 1cm
Dầm ngang :
Tĩnh tải :
Dầm ngang liên kết với dàn chủ bằng mối thép gốc kết hợp đinh tán nên ta tính toán dầm
ngang nh dầm đơn giản với khẩu độ tính toán là khoảng cách tim hai dàn chủ B = 9 m. Khi
tính toán coi nh tải trọng thẳng đứng tác dụng lên các dầm ngang thông qua các dầm dọc,
coi dầm dọc dặt tơng đối xít nhau do đó tĩnh tải đợc coi là phân bố đều theo chiều dài dầm
ngang và có giá trị nh sau :
g
t
= g
tt
.
b
d
+ 1,1.g
dngang
Với : g
tt
= 1,47075 (T/m) : Tĩnh tải tác dụng lên 1m dài dầm dọc
d: Chiều dài khoang dàn d = 8m
b: khoảng cách hai dầm dọc b = 1,5 m
g
dngang
: trọng lợng bản thân dầm ngang trên 1m dài
sơ bộ lấy g
dngang
bằng (0,15 ữ0,2) T/m ta lấy g
dngang
= 0,18 (T/m)
=> g
t
= 1,47075.
5,1
8
+ 1,1. 0,18 = 8,042 (T/m) (đã kể đến hệ số vợt tải)
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 55
Đồ án tốt nghiệp
Hoạt tải :
Để tính đợc hoạt tải truyền lên dầm ngang ta cần phải vẽ đờng ảnh hởng áp lực lên
dầm ngang. Đờng ảnh hởng này có dạng tam giác chiều dài = 2d = 16 m, đỉnh ở giữa có
tung độ bằng 1
áp lực do một dãy bánh xe đứng trong phạm vi 2 khoang kề bên dầm ngang tính đợc
theo công thức :
A = 0,5. (1 + à). K
tđ
.
Với (1 + à) = 1 + 15/(37,5 + ) = 1,2804 đối với H30
đối với xe HK80 thì (1 + à) = 1
Tra bảng tải trọng tơng đơng ta đợc : K
tđ
H30
= 2,89(T/m) ; K
tđ
HK80
= 8,5 (T/m)
Đ ờng ảnh h ởng xác định phản lực A
=>
30
= 0,5. 1,2804. 2,89. 8 = 14,801 ()
80
= 0,5. 1. 8,5. 8 = 34 ()
Xác định nội lực trong dầm ngang :
Nội lực trong dầm ngang đợc xác định bằng cách chất tải lên đờng ảnh hởng tại những vị
trí bất lơị nhất, giá trị xác định theo công thức :
S
o
= g
t
. + n
h
. A.
i
y
Với : g
t
: trọng lợng tĩnh tải tính toán trên 1m dài dầm ngang g
t
= 8,042 (T/m)
y
i
: Tung độ đờng ảnh hởng dới áp lực A
n
h
: Hệ số vợt tải của hoạt tải n
h
= 1,4 đối với H30 và ngời đi bộ
n
h
=1,1 đối với xe HK80
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 56
1
16
= 8
Đồ án tốt nghiệp
(+) = () = 1,125
0.8889
0.8722
1
0.3444
0.5556
0.5722
0.6778
0.5
0.5
0.2
0.2889
270
190
HK80
Đ.a.h q1/2
= 4
,5
H30
0.75
19050
65
H30
1.7
l/4=2.25
0.9
1.3
190110
270
900
270
190 110 190
HK80
Đ.a.h qg
= 10,125
Đ.a.h M1/2
H30
HK80
H30 H30
Từ đờng ảnh hởng ta có bảng kết quả tính toán nội lực dầm ngang nh sau :
Nội lực
h
gt
g
t
.
A Tổng y
i
S
h
tt
H30 HK80 H30 HK80 H30 HK80
M1/2 10.125 10.125 8.042 81.425
14.801 34 6 3.15
205.8 199.2
Q1/2 0 1.125 8.042 0
14.801 34 0.7889 0.7
16.35 26.18
Qg 4.5 4.5 8.042 36.189
14.801 34 2.4667 1.444
87.3 90.19
Ta thấy nội lực do xe H30 gây ra là lớn nhất nên ta lấy giá trị M = 205,8 (T)
Lực cắt lớn nhất do xe HK80 gây ra là Q = 90,19 (T)
Chọn tiết diện và kiểm tra cờng độ dầm ngang
Chọn dầm ngang là dầm hàn : Do có xét đến tính chất ngàm của dầm ngang vào dàn chủ
nên M
tt
= 0,6.M
Lực tác dụng lên mỗi cánh S =
h
M
tt
=
94984
130
10.8,205.6,0
5
=
(kg)
=> F
b
=
R
S
=
2000
94984
= 47 (cm
2
) ; (R là cờng độ tính toán khi chịu uốn của cốt thép )
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 57
Đồ án tốt nghiệp
=> Chọn = 1,4 cm và b
c
= 35 cm
=> Chọn sờn dầm dày 1,6 cm.
* Xác định đặc trng hình học của tết diện :
F
ng
= 127,2. 1,6 + 2. 35. 1,4 = 301,52 (cm
2
)
Mômen quán tính tiết diện nguyên :
I
ng
= 679606 (cm
4
)
I
gy
= 0,75. I
ng
= 509704 (cm
2
)
Mômen tĩnh của nửa tiết diện và của biên dầm lấy với trục trung hoà :
S
1/2
=
bb
2
s
y.F
8
h.
s
+
= 6386(cm
3
)
S
b
= F
b
. y
b
= 3150 (cm
2
)
* Kiểm tra tiết diện đầm dọc :
- Kiểm tra ứng suất pháp :
Đk kiểm tra :
u
gy
R
2
h
.
I
M
=
R
u
= 2000 (kg/cm
2
)
h = 130 cm
M = 123,48 (Tm)
=>
2
130
.
509704
10.48,123
2
h
.
I
M
5
gy
==
= 1574,67 R
u
= 2000 (kg/cm
2
)
Vậy điều kiện kiểm tra theo ứng suất pháp đợc thoả mãn
- Kiểm tra theo ứng suất tiếp tại tiết diện đầu dầm :
Đk kiểm tra :
omax
R'.c.6,0
Trong đó :
sng
2/1
max
.I
S.Q
=
;
ss
TB
.h
Q
=
với Q = 90,19 (T)
67,529
6,1.679606
6386.10.19,90
3
max
==
(kg/cm
2
)
15,443
6,1.2,127
10.19,90
3
TB
==
(kg/cm
2
)
=>
25,119,1
TB
max
=
=> c = 1;
=> Điều kiện kiểm tra :
max
= 529,67 0,6. 1900 =1140 (kg/cm
2
)
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 58
1.41.4
130
2
35
35
Đồ án tốt nghiệp
Vậy điều kiện kiểm tra theo ứng suất tiếp đợc thoả mãn.
- Kiểm tra ổn định cục bộ :
Ta có :
02,0
50
1
01258,0
2,127
6,1
h
s
s
=<==
và
0125,0
80
1
01258,0
2,127
6,1
h
s
=>==
Vậy dầm cần bố trí sờn tăng cờng đứng cách nhau 2m sờn tăng cờng đứng dày 1cm
2/ Tính toán dàn chủ :
Đờng ảnh hởng của một số thanh dàn đặc trng nh sau :
Đ.a.h N56
= 93.312
1' 2'
3'
4'
5' 6' 7' 8' 9' 10'
11'
21 3 4 5 6 87 9 10 110 12
Đ.a.h N5'6
(+) = 15.735
() = 10.931
Đ.a.h N5'6'
= 96
Đ.a.h N 01'
= 52,896
Đ.a.h N66'
Đ.a.h N 55'
= 8
0.501
0.601
1.944
1.102
2
9600 = 12x800
1
Xác định tĩnh tải tác dụng lên 1 dàn :
Tĩnh tải tác dụng lên một dàn bao gồm :
-
Trọng lợng lớp phủ mặt cầu p
1
= 0,32. 8,5/ 2 = 1,36 (T/m)
-
Trọng lợng bản BTCT mặt cầu dày 15cm p
2
= 0,15.2,5.8,5/2=1,59375 (T/m)
-
Trọng lợng dầm dọc và dầm ngang
p
3
= (0,12. 6 + 0,18.9.13/8)/2 = 0,4093 (T/m)
-
Trọng lợng của hệ liên kết : p
4
= 0,124 (T/m)
-
Trọng lợng dàn chủ p
5
= 2,48 (T/m)
-
Trọng lợng lan can đờng bộ hành p
6
= 0,15/2 = 0,075 (T/m)
-
Trọng lợng hệ thống đỡ dầm bộ hành p
7
= 0,04. 1,5 = 0,06 (T/m)
-
Trọng lợng bản bêtông phần bộ hành : p
8
= 0,1.1,5. 2,5 = 0,375 (T/m)
=> Tĩnh tải tính toán tác dụng lên 1 dàn chủ đợc coi là tải phân bố đều với giá trị :
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 59
Đồ án tốt nghiệp
p
tt
= 1,5. p
1
+ 1,1.
8
2
i
p
= 8,9872 (T/m) (đã kể đến hệ số vợt tải)
Hoạt tải :
-
Đoàn xe H30
-
Xe nặng HK80
-
Tải trọng ngời đi bộ 300kg/m
2
Tính toán nội lực trong các thanh dàn :
Ta có hệ số phân phối ngang :
H30
= 1,23335
HK80
= 0,5. (0,8722 + 0,5722) = 0,7222
ng
=1,683375
h.
Thanh xiên đầu dàn N
0 - 1
:
Diện tích đờng ảnh hởng = 52,896
= 96 m => (1+à) = 1 + 15/(37,5 +96) = 1,1123
K
tđ
H30
= 1,946
K
tđ
HK80
= 1,95
Nội lực do tĩnh tải :
N
1
=
0 - 1
. p
tt
= 52,896. 8,9872 = 475,387 (T)
Nội lực do hoạt tải :
-
Do xe H30 và ngời đi bộ :
N
2
H30 +ngời
= n
h
. [(1 + à).
H30
. . K
tđ
H30
+
ngời
.0,3. 1,5].
0 -1
=
= 1,4.(1,1123 .1,23335. 0,9. 1,946 + 1,683375. 0,3. 1,5). 52,896
= 234,0257 (T)
-
Do xe HK80
N
2
HK80
= n
h
. (1 + à).
HK80
. . K
tđ
HK80
.
0 - 1
= 1,1.1.0,7222.1. 1,95. 52,896
= 81,94 (T)
=> Vậy nội lực trong thanh N
o-1
= N
1
+ N
2
H30 +ngời
= 709,4127 (T)
i.
Thanh biên trên N
5 - 6
:
Diện tích đờng ảnh hởng = 96
= 96 m => (1+à) = 1 + 15/(37,5 +96) = 1,1123
K
tđ
H30
= 1,946
K
tđ
HK80
= 1,95
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 60
Đồ án tốt nghiệp
Nội lực do tĩnh tải :
N
1
=
5 - 6
. p
tt
= 96. 8,9872 = 862,7712 (T)
Nội lực do hoạt tải :
-
Do xe H30 và ngời đi bộ :
N
2
H30 +ngời
= n
h
. [(1 + à).
H30
. . K
tđ
H30
+
ngời
.0,3. 1,5].
5 -6
=
= 1,4.(1,1123 .1,23335. 0,9. 1,946 + 1,683375. 0,3. 1,5). 96
= 424,729 (T)
-
Do xe HK80
N
2
HK80
= n
h
. (1 + à).
HK80
. . K
tđ
HK80
.
5 - 6
= 1,1.1.0,7222.1. 1,95. 96
= 148,71 (T)
=> Vậy nội lực trong thanh N
5-6
= N
1
+ N
2
H30 +ngời
= 1287,5 (T)
j.
Thanh biên dới N
5 - 6
:
Diện tích đờng ảnh hởng = 93,312
= 96 m => (1+à) = 1 + 15/(37,5 +96) = 1,1123
K
tđ
H30
= 1,946
K
tđ
HK80
= 1,95
Nội lực do tĩnh tải :
N
1
=
5 - 6
. p
tt
= 93,312. 8,9872 = 838,614 (T)
Nội lực do hoạt tải :
-
Do xe H30 và ngời đi bộ :
N
2
H30 +ngời
= n
h
. [(1 + à).
H30
. . K
tđ
H30
+
ngời
.0,3. 1,5].
5 -6
=
= 1,4.(1,1123 .1,23335. 0,9. 1,946 + 1,683375. 0,3. 1,5). 93,312
= 412,8366 (T)
-
Do xe HK80
N
2
HK80
= n
h
. (1 + à).
HK80
. . K
tđ
HK80
.
5 - 6
= 1,1.1.0,7222.1. 1,95. 93,312
= 144,547 (T)
=> Vậy nội lực trong thanh N
5 - 6
= N
1
+ N
2
H30 +ngời
= 1251,451 (T)
k.
Thanh đứng N
5 -5
Diện tích đờng ảnh hởng = 8
= 16 m => (1+à) = 1 + 15/(37,5 +16) = 1,2804
K
tđ
H30
= 2,89
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 61
Đồ án tốt nghiệp
K
tđ
HK80
= 8,5
Nội lực do tĩnh tải :
N
1
=
5 - 5
. p
tt
= 8. 8,9872 = 71,8976 (T)
Nội lực do hoạt tải :
-
Do xe H30 và ngời đi bộ :
N
2
H30 +ngời
= n
h
. [(1 + à).
H30
. . K
tđ
H30
+
ngời
.0,3. 1,5].
5 -5
=
= 1,4.(1,2804.1,23335. 0,9. 2,89 + 1,683375. 0,3. 1,5). 8
= 54,487 (T)
-
Do xe HK80
N
2
HK80
= n
h
. (1 + à).
HK80
. . K
tđ
HK80
.
5 - 5
= 1,1. 0,7222. 8,5. 8
= 54,02 (T)
=> Vậy nội lực trong thanh N
5-5
= N
1
+ N
2
H30 +ngời
= 125,92 (T)
l.
Thanh xiên vừa chịu kéo vừa chịu nén N
5 - 6
:
Diện tích đờng ảnh hởng :
(+)
= 15,735 ;
()
= 10,931
Phần d ơng :
Nội lực do tĩnh tải :
N
1
+
=
+
. p
tt
= 15,735. 8,9872 = 141,413 (T)
Nội lực do hoạt tải :
Diện tích đờng ảnh hởng
(+)
= 15,735
+
= 52,363 m => (1+à) = 1 + 15/(37,5 +52,363) = 1,167
K
tđ
H30
= 2,148 (T/m)
K
tđ
HK80
= 2,964 (T/m)
-
Do xe H30 và ngời đi bộ :
N
2
H30 +ngời
= n
h
. [(1 + à).
H30
. . K
tđ
H30
+
ngời
.0,3. 1,5].
(+)
= 1,4.(1,167 .1,23335. 0,9. 2,148 + 1,683375. 0,3. 1,5). 15,735
= 77,983 (T)
-
Do xe HK80
N
2
HK80
= n
h
. (1 + à).
HK80
. . K
tđ
HK80
.
(+)
= 1,1. 0,7222. 2,964. 15,735
= 37,05 (T)
Phần âm:
Nội lực do tĩnh tải :
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 62
Đồ án tốt nghiệp
N
1
-
=
-
. p
tt
= 10,931. 8,9872 = 98,24 (T)
Nội lực do hoạt tải :
Diện tích đờng ảnh hởng
()
= 10,931
= 43,637 m => (1+à) = 1 + 15/(37,5 +43,637) = 1,185
K
tđ
H30
= 2,246 (T/m)
K
tđ
HK80
= 3,551 (T/m)
-
Do xe H30 và ngời đi bộ :
N
2
H30 +ngời
= n
h
. [(1 + à).
H30
. . K
tđ
H30
+
ngời
.0,3. 1,5].
(-)
= 1,4.(1,185 .1,23335. 0,9. 2,246 + 1,683375. 0,3. 1,5). 10,931
= 56,804 (T)
-
Do xe HK80
N
2
HK80
= n
h
. (1 + à).
HK80
. . K
tđ
HK80
.
(-)
= 1,1. 0,7222. 3,551. 10,931
= 30,84 (T)
=> Vậy nội lực trong thanh N
5-6
= N
1
+
+ N
2
(+)H30 +ngời
= 219,396 (T)
m.
Thanh xiên chịu kéo chủ yếu N
1 - 2
: Chỉ xét phần dơng
Diện tích đờng ảnh hởng :
(+)
= 43,72
Nội lực do tĩnh tải :
N
1
=
+
. p
tt
= 43,72. 8,9872 = 392,92 (T)
Nội lực do hoạt tải :
Phần d ơng :
Diện tích đờng ảnh hởng
(+)
= 43,72
+
= 87,274 m => (1+à) = 1 + 15/(37,5 +87,274) = 1,12
K
tđ
H30
= 1,978 (T/m)
K
tđ
HK80
= 1,95 (T/m)
-
Do xe H30 và ngời đi bộ :
N
2
H30 +ngời
= n
h
. [(1 + à).
H30
. . K
tđ
H30
+
ngời
.0,3. 1,5].
(+)
= 1,4.(1,12 .1,23335. 0,9. 1,978 + 1,683375. 0,3. 1,5). 43,72
= 196,88 (T)
-
Do xe HK80
N
2
HK80
= n
h
. (1 + à).
HK80
. . K
tđ
HK80
.
(+)
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 63
Đồ án tốt nghiệp
= 1,1. 0,7222. 1,95. 43,72
= 67,73 (T)
=> Vậy nội lực trong thanh N
1-2
= N
1
+ N
2
(+)H30 +ngời
= 589,8 (T)
Bảng tổng kết nội lực tính toán
Loại thanh N
tt
(T)
Thanh biên chịu nén lớn nhất N
56
1287,5
Thanh biên chịu kéo lớn nhất N
56
1251,451
Thanh xiên vừa chịu kéo vừa chịu nén N
56
219,396
Thanh xiên chịu nén lớn nhất N
01
709,4127
Thanh đứng chịu kéo lớn nhất N
55
125,92
Thanh xiên chịu kéo chủ yếu N
12
589,8
Xác định tiết diện thanh dàn :
Chọn thép cấu tạo thanh dàn là thép hợp kim thấp có cờng độ R
o
= 2600 (Kg/cm
2
)
-
Thanh biên chịu nén N
56
:
F
ng
=
)100R(82,0
S
0
=
628
)1002600.(82,0
1287500
=
(cm
2
)
-
Thanh biên chịu kéo N
56
:
F
ng
=
)100R(
S
0
=
500
)1002600(
1251451
=
(cm
2
)
-
Thanh xiên chịu kéo và nén N
56
:
F
ng
=
)100R.(85,0
S
0
=
103
)1002600.(85,0
219396
=
(cm
2
)
-
Thanh xiên chịu nén lớn nhất N
01
:
F
ng
=
)100R(82,0
S
0
=
346
)1002600.(82,0
709412
=
(cm
2
)
-
Thanh đứng chịu kéo N
55
:
F
ng
=
)100R.(85,0
S
0
=
59
)1002600.(85,0
125920
=
(cm
2
)
-
Thanh xiên chịu kéo chủ yếu N
12
:
F
ng
=
)100R.(85,0
S
0
=
277
)1002600.(85,0
589800
=
(cm
2
)
Bảng tổng kết tiết diện cần thiết
Hà Mạnh Cờng 42 cđ2 ĐHXD Trang 64