SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRÀ VINH
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG
Giáo viên thực hiện :
CHƯƠNG III- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Cho EF=4dm; MN=7dm;
EF
?
MN
=
Định nghĩa:
Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ
dài của chúng theo cùng một đơn
vị đo.
- Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD
được kí hiệu
AB
CD
?1. Cho AB=3cm; CD=5cm;
?
AB
CD
=
B
A
C
D
EF
MN
4
7
=
3
5
AB
CD
=
Ví dụ:
Nếu AB=300cm; CD=400cm
thì:
Nếu AB=3m; CD=4m thì ta cũng
có:
3
4
AB
CD
=
300 3
400 4
AB
CD
= =
♣Chú ý: Tỉ số hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
CHƯƠNG III- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
?2. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD,
A’B’, C’D’ (h.2). So sánh các tỉ số:
và
AB
CD
' '
' '
A B
C D
A
B
C
D
A’ B’
C’
D’
(Hình 2)
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và
CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng
A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
hay
' '
' '
AB A B
CD C D
=
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
2
3
AB
CD
=
' '
;
'
4 2
6 3'
A B
C D
= =
B
A
C
B’
C’
a
CHƯƠNG III- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
?3. Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như hình 3. Dựng đường thẳng a song
song với cạnh BC, cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự B’ và C’.So sánh các tỉ số
3.Định lí Ta-lét (Thừa nhận không chứng
minh)
Nếu một đường thẳng song song với
một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh
còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
, ' '// ( ' ; ' )ABC B C BC B AB C AC
∆ ∈ ∈
' ' ' ' ' '
; ;
' '
AB AC AB AC BB CC
AB AC B B C C AB AC
= = =
GT
KL
'
)
5
8
'AB AC
a
AB AC
= =
' '
)
' '
5
3
AB AC
b
BB CC
= =
'
)
3
8
'BB CC
c
AB AC
= =
'AB
AB
'AC
AC
'
'
AB
B B
'
'
AC
C C
'B B
AB
'C C
AC
a) Và ; b) và ; c) và
Ví dụ: Tính độ dài x trong hình 4
CHƯƠNG III- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
Giải
Vì MN// EF , theo định lí Ta-lét ta
có:
hay
Suy ra :
DM DN
ME NF
=
6,5 4
2x
=
2.6,5
3,2 5
4
x = =
?4.Tính các độ dài x, y trong hình 5
Giải
a) Vì DE// BC , theo định lí Ta-lét ta có:
hay
Suy ra :
AE AD
EC BD
=
3
10 5
x
=
3.10
2 3
5
x = =
b) Ta có DE// AB(vì )
theo định lí Ta-lét ta có:
hay
Suy ra :
,DE AC AB AC
⊥ ⊥
EA DB
EC DC
=
3,5 3,5.4
2,8
4 5 5
EA
EA
= ⇒ = =
2,8 4 6,8y EA EC
= + = + =
D
E
a)
a // BC
10
5
3
x
a
C
B
A
b)
C
D
E
B
A
y
5
3,5
4
D
F
E
N
M
x
6,5
2
4
CHƯƠNG III- TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa:
Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu
AB
CD
♣Chú ý: Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:
Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
nếu có tỉ lệ thức:
hay
' '
' '
AB A B
CD C D
=
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
3.Định lí Ta-lét (Thừa nhận không chứng
minh)
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
' ' ' ' ' '
; ;
' '
AB AC AB AC BB CC
AB A C B B C C AB AC
= = =
B
C
A
B’
C’
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về nhà học kỹ lại nội dung bài đã học.
Làm các bài tập 1,2,3,4,5 trang 58-59 SGK.
Xem trước bài 2. Định lý đảo và hệ quả của
định lý Ta-lét.
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập cá nhân.