Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 21:Địa lý 7.Môi trường đới lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 27 trang )


®Þa lÝ 7

CÂU HỎI :
Nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc
đang ngày càng mở rộng trên Trái đất ?
Các biện pháp khắc phục?

KIỂM TRA BÀI CŨ

BAỉI 21
BAỉI 21


MOI TRệễỉNG ẹễI LAẽNH
MOI TRệễỉNG ẹễI LAẽNH






!
!

-
Quan s¸t H21.1 vµ H21.2
1. X¸c ®Þnh ranh giíi cđa m«i trêng ®íi l¹nh ë hai b¸n cÇu?
2. Cho biÕt sù kh¸c nhau cđa m«i trêng ®íi l¹nh ë hai b¸n cÇu?
Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.
- Ở Bắc bán cầu là đại dương.


- Ở Nam bán cầu là lục địa.

BÀI 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
CHƯƠNG IV : MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH – HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
1. Đặc điểm của mơi trường
- Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực
đến hai cực.
- Ở Bắc bán cầu là đại dương, ở Nam bán cầu
là lục địa.

H·y quan s¸t biÓu ®å sau:
Th¶o luËn nhãm

Tho lun nhúm
Cao nht Thp
nht
Biờn
nhit
Nhn xột

Nhit

Lng ma
Lng
ma trung
bỡnh nm
Thỏng
ma nhiu
nht

Thỏng
ma thp
nht
Nhn
xột
Quan sát và hoàn thành 2
bảng thống kê về nhiệt độ và
lợng ma của biểu đồ khí
hậu ở đới lạnh?
Thaựng 7
9 0C
Thaựng 2
-310C
40
130 mm
Thaựng 7 ,8:
dửụựi 20 mm
Caực thaựng
coứn laùi

Cao nhất Thấp nhất Biên độ nhiệt Nhận xét
Tháng 7
9
0
C
Tháng 2
-31
0
C
40 Quanh năm lạnh

lẽo, mùa hạ ngắn

Nhiệt độ

Lượng mưa
Lượng mưa trung
bình năm
Tháng mưa nhiều
nhất
Tháng mưa thấp
nhất
Nhận xét
130 mm Tháng 7 và 8: dưới
20 mm
Các tháng còn
lại
Mưa rÊt ít phÇn
lớn dưới dạng
tuyết rơi
Rút ra đặc điểm cơ bản của môi trường
đới lạnh?

- Khí hậu vô cùng lạnh lẽo, khắc nghiệt
+ Mùa đông dài, nhiệt độ luôn dưới -10
0
c
+ Mùa hạ ngắn ngủi ( 3 5 tháng), không vượt quá
10
0
c.

+Biên độ nhiệt năm và ngày đêm rất lớn.
- Mưa rất ít ( dưới 500 mm/ năm), phần lớn dưới
dạng mưa tuyết.
1.Đặc điểm của môi trường
- Đới lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến
hai cực.
-
Ở Bắc bán cầu là đại dương, ở Nam bán cầu là lục
địa.

Quan sát hình: so sánh sự khác nhau giữa núi
băng và băng trôi.
- Kích thước: núi băng lớn hơn băng trơi.
+ Băng trơi: xuất hiện vào mùa hạ, là sự nứt vỡ từ biển băng.
+ Núi băng: lượng băng q nặng, dày tự tách ra từ một khiên băng lớn.

Tai họa do núi băng trôi trên biển
gây ra?

Tháng 4 1912. Con tàu Titanic huyền thoại đ ợc hạ thuỷ. ây
là lần vợt biển đầu tiên và cũng là lần cuối cùng. Nó đã đâm vào
một núi bng trôi, vĩnh viễn nằm di biển Bắc ại Tây Dơng
lạnh giá mang theo hơn 1500 hành khách.

Bản đồ về tình trạng ấm lên của Nam Cực.
Khu vực màu đỏ có mức tăng nhiệt độ lớn nhất.

Taøu phaù baêng

2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối với mơi

trường
Quan sát hình: Hãy nhận xét thực vật ở đài ngun đới lạnh:
số lượng cây, lồi cây, độ cao của cây?
Thực vật thích nghi với môi trường đới lạnh như thế nào?
- Thực vật đặc trưng: rêu, đòa y…
- Thực vật ít về số lượng, số loài và chỉ phát triển
vào mùa hạ.

- Thực vật đặc trưng: rêu, đòa y…
- Thực vật ít về số lượng, số loài và chỉ phát triển
vào mùa hạ.
- Động vật: tuần lộc, chim cánh cụt, hải cẩu, gấu
trắng…
- Chúng thích nghi nhờ có bộ lông dày, lông không
thấm nước hoặc lớp mỡ dày…
- Sống theo bầy đàn đông, di cư hoặc ngủ đông.
2. Sự thích nghi của động vật và thực vật đối
với mơi trường

Động vật ở đới lạnh
Cách thích nghi khÝ hËu của các lồi động vật với
mơi trường đới lạnh?

"#$%&!

Ngủ đông: gấu, ếch, cá tuyết Bắc
cực.

Động vật có lớp mỡ dày: cá heo,
hải tượng.


Cú tuyết
Thỏ
Cáo
Lông dày:

Hình ảnh những cánh chim di cư

CỦNG CỐ
1. Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh của
Trái Đất vì :
a. Lượng mưa trong năm ít <500 mm, rất khô
hạn
b. Khí hậu khắc nghiệt, biên độ nhiệt năm va
ngày lớn
c. Có rất ít người sinh sống, thực động vật
nghèo nàn
d. Tất cả các ý trên

2. Động vật ở đới lạnh thích nghi với khí
hậu khắc nghiệt nhờ :
a. Có lớp mỡ dày dưới da
b. Có bộ lông dày, không thấm nước
c. Di cư hoặc ngủ đông
d. Tất cả đều đúng

'()
Đóng vai là các nhà thám hiểm tới Đới
Lạnh.Chúng ta cần mang theo những
vật dụng cần thiết nào?

-
Lương thực
-
Đồ đi trên băng tuyết
(Ủng, xe trượt)
-
La bµn x¸c ®Þnh ph¬ng híng
-
Áo quần ấm
- Thực phẩm thịt sống

×