Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Tuần 12,13,14,15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.26 KB, 81 trang )

Tuần 12
Thứ hai ngày tháng năm 200
Tập đọc
Sự tích cây vú sữa
I. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thơng yêu sâu nặng của mẹ với con.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp bài: Đi chợ
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
A. Luyện đọc:
1. Giáo viên đọc mẫu.
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc nối tiếp câu.
- Giáo viên hớng dẫn đọc: ham chơi, la
cà, trổ ra
b) Đọc đoạn trớc lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:
- Hớng dẫn ngắt giọng.
- Giáo viên giải nghĩa: nỏi mắt chờ
mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhô ra
đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc.
B. Tìm hiểu bài:


C1: Vì sao câu bé bỏ nhà ra đi?
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
đến hết bài.
- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.
- Một hôm,/ vừa rét,/ lại đánh/
cậu đến mẹ/ lion về nhà//
- Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da
mịn/ xanh óng ánh/
- Môi chạm vào/ một trào ra/
ngọt thơm nh sữa mẹ/.
- Học sinh luyện đọc.
- 1 học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Học sinh đọc đoạn 1.
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng vùng
vằng bỏ đi.
1
C2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đ-
ờng về nhà?
? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé làm
gì?
C3:
? Thứ lạ xuất hiện trên cây nh thế nào?
C4: Những nét nào ở cây gợi lên hình
ảnh ngời mẹ?
C5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ
nói gì?

C. Luyện đọc lại:
- Học sinh đọc đoạn 2.
- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét,
bị trẻ lớn đánh
Tìm đờng về nhà.
- Gọi mẹ khản tiếng rồi ôm lấy cây
xanh trong vờn khóc.
- Đọc đoạn 3.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí
trổ ra, nở trắng nh mây.
- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc cây xoà
cành ôm cậu bé nh tay mẹ âu yếm vỗ
về.
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho
con.
- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bình
chọn bạn đọc hay.
4. Củng cố- dặn dò:
? Câu chuyện này nói lên điều gì? (Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con)
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện.
______________________________________
Toán
Tìm số bị trừ
I. Mục tiêu:
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập.
- Vở bài tập toán.
III. Hoạt động dạy học:

1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập số 5
- Nhận xét.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách trìm số
bị trừ.
- Giáo viên gắn 10 ô vuông lên bảng.
? Có mấy ô vuông?
? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy ô?
- Giáo viên nêu tên gọi trong phép trừ:
- Học sinh quan sát.
- 10 ô vuông.
6 ô vuông : 10 4 = 6
2
10 - 4 = 6
SBT BT Hiệu
- Giáo viên hỏi tiếp: có 1 mảnh giấy đ-
ợc cắt làm 2 phần: phần thứ nhất có 4 ô
vuông, phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi
lúc đầu tờ giấy có? ô vuông.
? Làm thế nào ra 10 ô vuông?
b) Hoạt động 2: Giới thiệu kĩ thuật
tính.
- Gọi số ô vuông ban đầu cha biết là
x
.
Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn
lại là 6. Hãy đọc phép tính tơng ứng để
tìm số ô vuông còn lại.
? Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta

làm tính gì?
- Giáo viên ghi bảng:
x
= 6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là?
- Yêu cầu học sinh đọc lại phần tìm
x

trên bảng.
?
x
gọi là gì trong phép tính
x
- 4 = 6
6 gọi là gì trong phép tính
x
- 4 = 6
4 gọi là gì trong phép tính
x
- 4 = 6
Vậy: Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế
nào?
c) Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1:
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên cho học sinh tự tìm hiệu ở
cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở các
cột tiếp theo.
Bài 3: Giáo viên cho học sinh hoạt

động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên thi chấm bài, nhận xét.
- Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.
- Có 10 ô vuông.
- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10
- Thực hiện phép tính: 4 + 6
- Là 10
x
- 4 = 6

x
= 6 + 4

x
= 10
- Là số bị trừ.
- Là hiệu
- Là số trừ.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bảng con, 2 em làm
bảng lớp.
- Học sinh làm nháp.
- Vài học sin lên bảng chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nhóm.

- Học sinh làm vào vở bài tập
4. Củng cố- dặn dò:
- Đọc lại qui tắc tìm số bị trừ.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
Thể dục
3
đi đều trò chơi: nhóm ba, nhóm bảy
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, đều
đẹp.
- Học trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy, yêu cầu biết chơi và bớc đầu tham gia
vào trò chơi.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Vệ sinh an toàn nơi tập.
- 1 còi.
III. Hoat động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
- Học sinh tập trung.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở
sâu.
- Đứng lại quay trái, dãn cách 1 sải tay.
- Ôn bài thể dục phát triển chung mỗi
động tác 2 x 8 nhịp cán sự điều khiển.
2. Phần cơ bản:
+ Trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy
- Giáo viên hớng dẫn: hô nhóm ba,

nhóm bảy
+ Ôn đi đều:
- Giáo viên chia tổ cho học sinh ôn tập
(1 3 phút)
- Học sinh chơi từ 10 đến 12 phút.
- Học sinh hô thành nhóm 3 ngời.
- Học sinh hô thành nhóm 7 ngời.
- Học sinh tập dới sự điều khiển của tổ
trởng.
- Từng tổ lên trình diễn.
3. Phần kết thúc:
- Cúi ngời thả lỏng: 8 10 lần
- Nhảy thả lỏng: 6- 8 lần.
- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Thứ ba ngày tháng năm200
Kể chuyện
Sự tích cây vũ sữa
I. Mục đích yêu cầu :
- Rèn kĩ năng nói
+ Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình
+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt,kể lại đợc phần chính câu chuyện
4
+ Biết kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng ) của riêng
mình.
- Rèn kĩ năng nghe
+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn .
II. Đồ dùng dạy - học

- Tranh minh hoạ SGK phóng to
- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt BT2 để hớng dẫn học sinh tập kể .
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp câu chuyện : Bà cháu
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu :
b) HD kể chuyện
* HD kể đoạn 1 bằng lời của em
- Giúp học sinh nắm yêu cầu đề: kể
đúng ý trong chuyện ,có thể thêm
bớt,thay đổi TN ,tởng tợng .
- Gọi 2-3 học sinh kể đoạn 1 VD:
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 2 theo ý
- HS tập kể theo nhóm
- Gọi các nhóm thi kể
- Gọi đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 3 theo tởng tợng
Giúp học sinh thấy ý tởng của mình
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
VD:
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Ngày xa, ở một nhà kia có hai mẹ con
sống với nhau .
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 và tóm tắt.
- Mỗi em kể theo 1 ý , nối tiếp nhau

- Mỗi HS kể nối tiếp 1 ý của đoạn 2.
- HS đọc yêu cầu đoạn 3.
HS tập kể trong nhóm.
Các nhóm thi kể trớc lớp.
Cậu bé ngẩng mặt lên.Đúng là mẹ rồi.
Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở :Mẹ!Mẹ
Mẹ cời hiền hậu Con sẽ không bao
giờ bỏ nhà đi nữa .
- HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
- Một HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố dặn dò:
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét giờ.
- VN kể lại toàn bộ câu chuyện cho ngời thân nghe.
_____________________________________
5
Toán
13 trừ đi một số: 13 - 5
I. Mục tiêu :
- Giúp HS tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 5 và bớc đầu học thuộc bảng trừ
đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính vầ giải toán
II/Đồ dùng dạy học
- Một bó chục que tính và 3 que tính rời
III/Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: Hai HS lên bảng tìm
x

x

7 = 21;
x
12 =
36
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS thực
hiện phép trừ 13- 5 và lập bảng trừ (13
trừ đi một số)
- GV nêu bài toán, đa ra phép tính.
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả phép trừ 13 5
- GV thao tác trên bảng gài
Vậy 13- 5 = 8
- Hóng dẫn HS đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS nhắc lại cách trừ
- Hớng dẫn HS lập bảng công thức 13
trừ đi một số
- GV ghi lại các công thức lên bảng
- Hớng dẫn HS học thuộc bảng công
thức bằng cách xoá dần rồi lại tái hiện
lại các số đã xoá.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài1a : HS nhẩm vào vở
NX 4 + 9 và 9 + 4 đều bằng 13. Biết
4 + 9 = 13 có thể ghi ngay 13 9 =
4 ;
13 4 = 9
Bài1b:
13 3 5 = 13 8 (vì 3 + 5 = 8)

Bài 2:
13 5
- Một bó chục que tính và 3 que tính
rời.Tháo bó 1 chục que tính, lấy 5 que
tính còn 8 que rính.
- HS nhắcl ại cách làm.
13
-5
8
- Mỗi tổ thao tác trên que tính để tìm
kết quả các phép trừ.
- HS nối tiếp đọc kết quả
13 4 = 9 13 7 = 6
13 5 = 8 13 8 = 5
13 6 = 7 13 9 = 4
- 3 HS lên bảng .
4 + 9 = 13 ; 5 + 8 = 13 ; 7 +6 = 13
9 + 4 = 13 ; 8 + 5 = 13 ; 6 +7 = 13
13 9 = 4 ; 13 8 = 5 ; 13 7 =
6
13 4 = 9 ; 13 5 = 8 ; 13 6 =
7
13 - 3 -5 = 5 ; 13 3 -1 = 9
13 8 = 5 13 4 = 9
- HS lập bảng con :
6
Bài 3:
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
số trừ ta làm ntn?
- GV và cả lớp nhận xét

Bài 4:
Hớng dẫn về nhà làm
Tóm tắt: Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn : ? xe đạp
13 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 4 - 5
7 4 6 9 8
- HS đọc yêu cầu đề bài
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
+ Ba HS lên bảng, cả lớp làm nháp
13 13 13
-9 - 6 - 8
4 7 5
- HS đọc đề :
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 6 = 7 (xe đạp).
ĐS: 7 xe đạp
4. Củng cố dặn dò:
- Học thuộc bảng công thức, ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số
- Nhận xét giờ học.
- VN làm bài trong vở bài tập.
_____________________________________
Chính tả (nghe viết)
Sự tích cây vú sữa
I. Mục đích yêu cầu:
- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện Sự
tích cây vú sữa.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at
II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS , cả lớp viết bảng con : con gà, thác ghềnh, ghi
nhớ, sạch sẽ, cây xanh
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn nghe viết:
* HD học sinh chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
+Từ cành lá, những đài hoa xuất hiện
ntn?
+Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
+ Bài chính tả có mấy câu?
- HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Trổ ra bé tí, nở trắng nh mây.
- Lớn nhanh, da căng mịn,xanh óng
ánh rồi chín.
- Bốn câu
7
+ Những câu văn nào có dấu phảy? Em
hãy đọc những câu đó.
- HD viết từ khó vào bảng con.
* Viết chính tả:
+ GV đọc thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
* HD làm bài tập chính tả
+ Bài 2:
HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận

xét
Nhắc lại quy tắc chính tả.
+ Bài 3:
- Câu 1, 2 , 4.
- HS đọc câu 1, 2 , 4.
Cành, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện,căng mịn, dòng sữa, trào ra, ngọt
thơm.
- HS nghe viết chính xác vào vở.
- Soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
Ngời cha, con nghé, suy nghĩ , ngon
miệng.
Ngh + i, e , ê ; ng + a,o. ô, ơ,u, .
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Cần ghi nhớ quy tắc chính tả.
____________________________________________
Thủ công
ôn tập chơng i- kĩ thuật gấp hình
I. Mục tiêu :
- Học sinh ôn tập chơng I kĩ thuật gấp hình. Yêu cầu học sinh gấp đợc các
sản phẩm đúng kĩ thuật, đẹp.
- Giáo dục học sinh ý thức gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học
Các mẫu gấp hình từ bài 1 đến 5.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới: Giới thiệu bài :
- Giáo viên gọi tên các bài đã học.
- Giáo viên gọi học sinh nêu lại qui trình
các bài.
- Giáo viên nghe và bổ xung thêm.
- Cho học sinh lấy đồ dùng để thực hành.
- Trong khi học sinh thực hành giáo viên
- Học sinh nêu tên các bài đã học.
- Học sinh nêu qui trình gấp.
- Vài học sinh nhắc lại qui trình
gấp.
- Học sinh thực hành theo nhóm.
8
quan sát và hớng dẫn thêm.
- Giáo viên cùng học sinh tham quan sản
phẩm của các nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Các nhóm trng bày sản phẩm.
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà, hoàn thành nốt sản phẩm cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tuần sau.
Thứ tứ ngày tháng năm
Tập đọc
mẹ
I. Mục đích yêu cầu :
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
+ Đọc trôi chảy toàn bài.
+ Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 ; 4/4 dòng 7 : 3/3; 3/5).
+ Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh : ạ ời, kéo cà.Đọc bài giọng nhẹ
nhàng tình cảm.

- Rèn kỹ năng đọc hiểu.
+ Hiểu đợc nghĩa các từ chú giải.
+ Hiểu đợc hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
+ Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con
- Thuộc lòng cả bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3 . Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc :
- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình
cảm; ngát nhịp thơ đúng; nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc từ ngữ khó : lời ru, lặng rồi,
chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt
đời.
- GV chia đoạn : 3 đoạn
- HD ngắt nhịp
- HS theo dõi.
- Đọc từng dòng thơ.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- HS đọc từ ngữ khó.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
Lặng rồi/ .con ve//
9
- Giải nghĩa thêm : Con ve (là loài bọ

có cánh trong suốt sống trên cây)
c- H ớng dẫn tìm hiểu bài :
+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức?
+ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
+ Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào?
d-Học thuộc lòng :
GV ghi bảng đầu dòng thơ
Hoạt động nhóm ( đọc thầm)
GV nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố dặn dò:
- Bài thơ giúp em hiểu về ngời mẹ nh
thế nào?
Con ve cũng mệt/ .nắng oi.//

Chẳng bằng mẹ/ chúng con.//
+ Hs đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1
+ Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong
đêm hè oi bức.
- HS đọc đoạn 2 và câu hỏi 2.
+ Mẹ vừa đa võng vừa hát ru,vừa quạt
cho con mát.
- HS đọc đoạn 3 và câu hỏi 3
+ Ngôi sao trên bầu trời đêm; ngọn giá
mát lành

+ HS tự nhẩm bài thơ.
+ Từng cặp HS đọc ( 1 em nhìn bảng
gợi ý đọc, em kia theo dõi SGK để
nhắc bạn sau đó đổi vai).
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc
Nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ
dành cho con.
- Liên hệ thực tế.
- VN học thuộc lòng bài thơ.
________________________________________
Toán
33 -5
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 33 5 .
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ
II. Đồ dùng dạy học
- Ba bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
10
b) Giảng:
*Hoạt động1: Thực hiện phép trừ 33 5
- GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
+ Lấy ba bó 1 chục que tính và 3 que
tính rời.
+ Bớt 3 que tính rời.
+ Tháo bó chục que rời rồi bớt đi 2 que

tính nữa.
+ Còn lại.
- Gọi 1 HS đặt tính và nêu cách thực
hiện phép tính.
- GV viết bảng cách tính.
*Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Gọi 3 HS lên bảng nêu cách
thực hiện phép tính. Cả lớp theo dõi
nhận xét.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
Bài 3:
+ GV phát phiếu, HS làm nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày
+ GV và cả lớp nhận xét.
Bài 4:
Trò chơi 2 đội thi vẽ
- HS nhắc lại đề bài, nêu phép tính.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nêu có 33 que tính.
- Còn 30 que tính.
- Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5.
- Hai bó 1 chục que tính và 8 que tính
rời là 28 que tính.
33 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
- 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1,3 trừ 1 bằng
28 2, viết 2.
- HS nối tiếp nhắc lại.
63 23 53 73
- 9 - 6 - 8 - 4

54 17 45 69
HS làm bảng con.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
43 93 33
- 5 - 9 - 6
38 84 27
- HS nêu đề bài.
a,
x
+ 6 = 33 b,
x
5 = 53

x
= 33 6
x
= 53 +5

x
= 27
x
= 58
HS đọc đề:
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xét giờ học.
- VN làm bài trong vở bài tập.
______________________________________
Luyện từ và câu
Từ ngữ về tình cảm gia đình - dấu phảy

I. Mục đích yêu cầu:
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt dấu phảy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
II. Đồ dùng dạy học :
11
- Tranh minh hoạ BT3.
- Bút dạ, giấy khổ to cho BT 2,4
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó
Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông , bà.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng :
Bài 1:
Ghép tiếng theo mẫu SGK để tạo thành
tình cảm trong gia đình.
- GV ghi các từ ghép đợc.
Bài 2: Trò chơi Tiếp sức
Hai đội chơi , mỗi đội 3 ngời.
Bài 3:
HD quan sát tranh : Mẹ đang làm gì?
Em bé, bạn gái đang làm gì? Nói hoạt
động của từng ngời .
Bài 4 :
GV phát phiếu cho các nhóm.
Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
- HS đọc yêu cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
Yêu mến, mến yêu,thơng yêu, yêu th-
ơng .

- Hs đọc lại các từ vừa ghép.
Cháu kính yêu ông bà.
Con yêu quý cha mẹ
Em yêu mến anh chị
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đôi.
VD: Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ
trong lòng mẹ.Bạn gái đa cho mẹ xem
quyển vở ghi điểm 10 đỏ chói.Mẹ khen
con gái mẹ giỏi quá!
- Một số nhóm trình bày.
- Hs thảo luận làm bài vào phiếu rồi
lên dán.
a, Chăn màn, quần áo đợc xếp gọn
gàng.
b, Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngay
ngắn .
c, Giày dép, mũ nón đợc kê đúng chỗ
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- VN tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.
______________________________________________
Đạo đức
quan tâm giúp đỡ bạn (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS hiểu:
12
+ Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ,thân ái với các
bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn.
+ Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.

+ Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học
- Giấy khổ to, bút viết.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu lợi ích của việc chăm chỉ học tập
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
* Hoạt động 1: Xử lý tình huống
- GV nêu tình huống.
Hôm nay, Hà bị ốm, không đi học đợc.
Là bạn của Hà, em sẽ làm gì?
- Kết luận : Nên đến thăm, giúp đõ bạn
* Hoạt động 2: Trò chơi Đúng , Sai
- GV phát cho hai đội 2 lá cờ, đội nào giơ cờ trớc
thì giành quyền trả lời.
+ Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.
+ Giảng bài cho bạn.
+ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.
+ Rủ bạn đi chơi.
+ Cho bạn mợn truyện đọc trong lớp.
- Nhận xét:
* Hoạt động 3:Liên hệ thực tế
- Yêu cầu HS tự kể về mình đã quan tâm giúp đỡ
bạn ntn?
- GV và cả lớp nhận xét.
Kết luận: Cần phải quan tâm giúp đỡ bạn đúng lúc,
đúng chỗ.
* Hoạt động 4:Tiểu phẩm Giờ ra chơi
- GVnêu tiểu phẩm, yêu cầu vài HS diễn

- GV kết luận
- Thảo luận nhóm đôi.
+ đến thăm, chép bài, giảng
bài cho bạn.
+ HS chơi.
+ HS lên kể trớc lớp.
+ Cả lớp quan sát, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo bài học.
Thứ năm ngày tháng năm
Tập viết
13
Chữ hoa K
I. Mục đích yêu cầu :
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Biết viết các chữ K hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng
mẫu , đều nét.
- Rèn ý thức viết chữ đẹp , giữ vệ sinh sách vở.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ K đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Kề vai sát cánh
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát.
2. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con : L , I
Một HS lên bảng viết : Ich nớc lợi nhà
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn viết:
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát,

nhận xét chữ K
- GV treo mẫu chữ K cho học sinh
quan sát
- Nhận xét : Cấu tạo :


- Hớng dẫn quy trình viết
+ GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quá
trình viết chữ K
- Hớng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV uốn nắn, nhận xét.
- Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết cụm từ
ứng dụng.
- GV giới thiệu cụm từ.
- Em hiểu cụm từ nh thế nào?
- Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét:
Độ cao : 1 li
1.5 li
2.5 li
1.25 li
- Nét nối chữ K , ê.
- Hớng dẫn HS tập viết chữ: Kề
- HS quan sát.
- Chữ K cỡ vừa cao 5 li, gồm 3 nét.
Nét 1, 2 giống nét 1, 2 của chữ I .
Nét gồm nét xuôi phải và móc ngợc
phải nối liền nhau tạo thành 1 vòng
xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- HS quan sát
- HS tập viết

- HS đọc: Kề vai sát cánh
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
công việc.
ê, v, a, i,c, n
t
K , h
S
- HS tập viết chữ: Kề vào bảng
14
-Hoạt động 3:Hỡng dẫn viết vở.
GV nêu yêu cầu viết.
HS quan sát vở tập viết.
GV quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài, nhận xét.
- HS tập viết theo vở tập viết.
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- VN hoàn thành nốt bài viết.
_____________________________________
Toán
53 -15
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 53 15 .
- Biết vận dụng phép trừ đã học để tính.
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hiệu cha biết trong phép trừ.
- Tập nối 4 điểm để có hình vuông
II. Đồ dùng dạy học
- Năm bó 1 chục que tính và 3 que tính rời
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát

2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
a, Đặt tính rồi tính: 73 6 ; 43 5
b,Tìm
x
:
x
+ 7 = 53
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
*Hoạt động1: Tìm kết quả của phép trừ 53 15
- GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5
- Hóng dẫn HS thảo luận nhóm đôi.
- Gọi đại diện các nhóm nhắc lại.GV
thao tác trên bảng gài
+ KQ của phép trừ:
- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.
- HS nối tiếp nhắc lại cách thực hiện
phép tính GV viết bảng.
*Hoạt động2: Thực hành
Bài 1: Trò chơi tiếp sức
Giải toán
Bài 2: Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV chấm, nhận xét.
- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm KQ
của phép trừ.
53 15 = 38.
53 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
-15 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 thêm 1
38 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.

83 43 93 73 63 53
- 19 - 28 -54 -27 - 36 -18
64 15 39 46 27 35
- HS đọc đề:
15
Bài 3:
Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
Bài 4:
- GV vẽ mẫu 1 hình vuông.
- GV và cả lớp nhận xét
63 83 53
-24 - 39 - 17
39 44 36
- HS đọc yêu cầu của đề
x
18 = 9
x
+ 26 = 73
x
= 9 + 18
x
= 73 26
x
= 27
x
= 47
- HS đọc đề:
2 HS lên vẽ
4. Củng cố dặn dò:

- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét chung tiết học.
- VN làm BT trong vở bài tập.
________________________________________
Chính tả (tập chép)
mẹ
I. Mục đích yêu cầu:
- Chép lại một cách chính xác một đoạn trong bài thơ Mẹ.
- Biết viết chữ hoa đầu bài, đầu dòng thơ, biết trình bày các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê/ ya; gi/r
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết nội dung bài tập chép.
- Bút dạ và giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng: con nghé, ngời cha, suy nghĩ, con trai,cái chai.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Hớng dẫn tập chép :
* HD chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chép.
+ Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào?
+ HD nhận xét.
+ Đếm và nhận xét số chữ của những
dòng thơ?
- Hớng dẫn HS tập viết chữ khó ; lời ru,
- Học sinh nhìn bảng đọc lại.
Những ngôi sao trên bầu trời,ngọn gió
mát .

Bài thơ viết theo thể lục bát 6/8
- Viết hoa chữ cái đầu.Chữ bắt đầu
dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt
dòng 8 tiếng
16
bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài kia,
chẳng bằng. giấc tròn .
*HD chép bài vào vở .
- Tên bài ghi ở giữa ,câu 6 cách lề 2 ô,
câu 8 cách lề 1 ô
- Chấm 5 bài ,nhận xét.
c. HD làm bài tập :
Bài 2:
2 học sinh điền nối tiếp, còn các học
sinh khác làm vào vở
Bài 3:
Tìm trong bài thơ những tiếng bắt đầu
bằng :
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài soát lỗi,sửa sai
- Học sinh tập viết vào bảng con
- Học sinh chép bài
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề
. khuya, yên tĩnh yên . chuyện
tiếng võng tiếng mẹ .
- 1 học sinh đọc đề
r : rồi ,ru
gi: gió, giấc
_____________________________________________

Thể dục
điểm số 1- 2; 1-2 theo đội hình vòng tròn
Trò chơi bỏ khăn
I. Mục tiêu :
- Điểm số 1- 2; 1- 2 theo đội hình vòng tròn, điểm số đúng rõ ràng.
- Học trò chơi: Bỏ khăn biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị 1 khăn, 1 còi cho trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu của giờ.
- Học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Tập bài thể dục đã học
2. Phần cơ bản:
- Điểm số 1- 2; 1- 2 theo hàng ngang.
- Điểm số 1- 2; 1- 2 theo vòng tròn:
Lần 1: giáo viên điều khiển.
Lần 2: cán sự điều khiển.
- Trò chơi: Bỏ khăn
- Học sinh thực hiện 2 lần.
- Học sinh nghe.
17
+ Giáo viên nêu tên trò chơi và vừa
đóng vai ngời bỏ khăn.
- Giáo viên hớng dẫn.
- 1 em chơi mẫu.

- Học sinh chơi thử 2 lần.
- Học sinh chơi chính thức 3 lần.
3. Phần kết thúc:
- Giáo viên cùng học sinh h thống bài - Cúi ngời thả lỏng: 8- 10 lần.
- Nhận xét giờ học. - Nhảy thả lỏng: 6- 8 lần.
- Về nhà ôn lại bài.
_____________________________________
Thứ sáu ngày tháng năm 200
Tự nhiên xã hội
đồ dùng trong gia đình
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thờng
trong nhà.
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn then, gọn gàng ngăn nắp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi, chảo.
- Phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu gia đình em gần gũi những ai? Việc làm của từng ngời.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: làm việc với sgk
+ Mục tiêu: Kể tên, nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thờng. Biết phân loại các
đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
+ Tiến hành:
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1, 2,
3 sgk.
? Kể tên những đồ dùng có trong từng

hình? Dùng để làm gì?
- Làm việc cả lớp.
Giáo viên gọi học sinh trình bày- các em
khác bổ xung.
- Làm việc theo nhóm.
Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập.
- Học sinh làm việc theo cặp.
- Học sinh nói tên đồ dùng và công
dụng của từng đồ dùng.
- Học sinh làm việc cả lớp.
- Đại diện học sinh trình bày.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm ghi vào phiếu những đồ
dùng trong nhà.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
18
- Giáo viên kết luận:
b) Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản, giữ
gìn 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
(27)
? các bạn trong từng tranh đang làm gì?
Việc đó có tác dụng gì?
- Làm việc cả lớp.
? Muốn sử dụng các đồ gỗ, sứ thuỷ tinh đợc
bền, đẹp ta cần làm gì?
? Khi dùng hoặc rửa bát, đĩa ấm, ta cần chú
ý điều gì?
- Học sinh thảo luận theo cặp.

- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét, bổ
xung.
Giáo viên kết luận: Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau
chùi thờng xuyên, đặc biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ
dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn then.
- Vài học sinh nhắc lại.
4. Củng cố- dặn dò:
- Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải làm nh thế nào?
- Nhận xét qua giờ.
- Về nhà thực hành.
__________________________________
Tập làm văn
Gọi điện
I. Mục đích- yêu cầu:
- Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm đợc 1 số thao tác khi gọi điện.
- Trả lời đợc các câu hỏi về: Thứ tự các việc vần làm khi gọi điện tìm
hiểu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
- Viết đợc 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần
gũi với lứa tuổi học sinh.
- Biết dùng từ, đặt câu đúng, trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện
thoại.
II. Đồ dùng dạy học:
Máy điện thoại.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
2, 3 học sinh đọc bức th ngắn thăm hỏi ông bà.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :

* Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
19
Bài 1: làm miệng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời
từng câu hỏi.
a) Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm
khi gọi điện.
b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều
gì?
c) Nếu bố (mẹ) của bạn cầm máy em
xin phép nói chuyện nh thế nào.
Bài 2: Viết, lựa chọn.
- Giáo viên gợi ý học sinh trả lời câu
hỏi.
Bạn gọi điện cho em nói về chuyện
gì?
? Bạn có thể nói với em nh thế nào?
+ Tình huống b.
- Bạn gọi điện cho em lúc em đang
làm gì?
- Bạn rủ đi đâu?
- Em hình dung bạn nói với em nh thế
nào?
- Em từ chối.
- Gọi 4, 5 em khá, giỏi trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc bài Gọi điện.
Cả lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi a, b, c.
- Tìm số máy của bạn trong sổ.

- Nhấc ống nghe lên.
- Nhấn số.
+ Học sinh trả lời.
- tút ngắn liên tục: Máy đang bận.
- tút dài, ngắt quãng: cha có ai nhấc
máy.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời
(chào hỏi, xin phép bố (mẹ) của bạn cho
nói chuyện với bạn)
Cảm ơn bố (mẹ) bạn.
- Học sinh đọc đề bài.
a)
Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm
- Hoàn đấy à; mình là tâm đây! Này bạn
Hà bị ốm đấy
- Bạn đang học bài.
- Đi chơi.
- A lô! Thành đấy phải không?
- Không đợc, Quân ơi! Tớ đang học bài
cậu thông cảm nhé.
- Học sinh chọn 1 trong 2 tình huống để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điẹn thoại.
4. Củng cố- dặn dò:
- 1, 2 học sinh nhắc lại 1 số việc khi gọi điện.
- Cách giao tiếp qua điện thoại.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:

20
- Củng cố bảng trừ (13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột)
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Giáo viên gọi học sinh đọc yêu
cầu bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Giáo viên nhận xét sau mỗi lần học
sinh giơ bảng.
Bài 3:
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm tính
từ trái sang phải.
33 9 4 =
33 13 =
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở.
- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
Bài 5:
- Giáo viên phân nhóm (2 nhóm)
- Giao nhiệm vụ
- Giáo viên nhận xét
- 1 học sinh đọc đề bài: Tính nhẩm.

- Học sinh chơi trò chơi hỏi đáp.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
a)

28
35
63


44
29
73


25
8
33


b)

47
46
93


56
27
83



29
14
43


- Học sinh đọc đề bài.
- Nêu cách làm.
Lấy 33 trừ đi 9 còn 24, sau đsó lấy 24
trừ tiếp 4 còn lại 20.
- Tơng tự: 33 13 = 20
63 7 6 = 56 6
= 50
63 13 = 50
- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh tóm tắt và giải.
Bài giải
Cô giáo còn lại số vở là
63 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số 15 quyển vở.
- Học sinh làm nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
21
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.
Sinh hoạt

Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
biển báo giao thông
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cảnh sát giao thông dùng hiệu lệnh (tay, còi, gậy) để điều
khiển xe và ngời đi lại trên đờng.
- Biết hình dáng, màu sắc, đặc điểm nhóm biển báo giao thông.
- Quan sát thực hiện đúng, khi gặp hiệu lệnh.
- Có ý thức và tuân theo hiệu lệnh của biển báo giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 bức tranh 1, 2 và ảnh số 3 sgk.
- 3 biển báo: 101, 102, 112 phóng to.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra:
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: Hiệu lệnh của CSGT.
- Giáo viên lần lợt treo 5 bức tranh của CSGT
hình 1 đến hình5, hớng dẫn học sinh quan sát,
tìm hiểu các t thế điều khiển của CSGT.
- Giáo viên làm mẫu từng t thế và giải thích
nội dung hiệu lệnh của từng t thế.
- Học sinh quan sát, thảo luận.
+ Hình 1: Hai tay dang ngang
+ Hình 2, 3: Một tay dang
ngang
+ Hình 4, 5: Một tay giơ phía
trớc mặt theo chiều thẳng đứng.
- Học sinh quan sát, nhận xét,
thảo luận nhóm.
- 1, 2 em lên thực hành, đi đờng

theo hiệu lệnh của CSGT.
22
* Giáo viên kết luận: Nghiêm chỉnh chấp hành
theo hiệu lệnh của CSGT để đảm bảo an toàn
khi đi trên đờng.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu về biển báo giao
thông.
- Giáo viên chia lớp làm 6 nhóm, mỗi nhóm
nhận 1 biển báo.
- Gợi ý cho học sinh nêu lên đặc điểm của
biển báo về.
+ Hình dang.
+ Màu sắc.
+ Hình vẽ bên trong.
- Giáo viên ghi từng đặc điểm đó lên bảng.
+ Giáo viên tóm tắt.
+ Biển 101: Cấm ngời và xe cộ đi lại.
+ Biển 112: Cấm ngời đi bộ: ngời đi bộ không
đợc đi ở đoạn đờng có đặt biển báo này.
+ Biển 102: Cấm đi ngợc chiều.
* Giáo viên kết luận: Khi đi trên đờng, gặp
biển báo cầm thì ngời và các loại xe phải thực
hiện đúng theo hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo
đó.
c) Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên chọn 2 đội, mỗi đội 2 em.
- Giáo viên đặt ở 2 bàn 5 đến 6 biển úp mặt
biển xuống bàn. Giáo viên hô.
* Giáo viên kết luận: Nhắc lại nội dung, đặc
điểm của từng biển.

- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày,
nêu hình dáng, màu sắc, hình vẽ
và nội dung của biển báo nhóm
mình.
- Học sinh nghe luật chơi, cách
chơi.
- Học sinh chơi trò chơi đội nào
nhanh thì thắng cuộc
4. Củng cố- dặn dò:
23
- Tóm tắt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiên đúng hiệu lệnh CSGT.
Tuần 13
Thứ hai ngày tháng năm 200
Tập đọc
Bông hoa niềm vui
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với các nhân vật (Chi, cô giáo)
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo,
đẹp mê hồn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra: - 2 HS đọc thuộc lòng bài Mẹ.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm.

3. Bài mới: Giới thiệu bài :
A. Luyện đọc:
1. GV đọc mẫu.
2. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
a) Đọc từng câu:
- Từ khó đọc: sáng tinh mơ, lộng lẫy,
chần chừ.
b) Đọc đoạn trớc lớp
- HD ngắt nghỉ hơi những câu dài.
- GV giải thích: cúc đại đoá là 1 loài
hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm.
Sáng tinh mở: sáng sớm
dịu cơn đau: giảm cơn đau.
c) Đọc trong nhóm.
d) Thi đọc.
e) Đọc đồng thanh.
B. Tìm hiểu bài:
1. Mới sớm tinh mơ. Chi đã vào vờn
hái hoa để làm gì?
2. Vì sao Chi không dám tự ý hái bông
hoa niềm vui?
- HS nghe.
- HS đọc nối tiế từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+ Những bông xanh/ lộng lẫy
buổi sáng//
+ Em hãy hái nữa,/ Chi ạ!// Một
cho em, // vì mẹ/ đã thảo//
- 1,2 học sinh luyện đọc.
- HS đọc phần chú giải sgk.

- HS luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện nhóm thi đọc.
- Đọc ĐT đoạn 1 + 2
- HS đọc đoạn 1.
- Tìm bông hoa niềm vui để đem vào
bệnh viện làm dịu cơn đau của bố.
- Đọc đoạn 2.
- Theo nội quy của trờng, không ai đợc
ngắt hoa trong vờn.
24
3. Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô
giáo nói nh thế nào?
? Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo
nh thế nào?
4. Theo em bạn Chi có những đức tính
gì đáng quí.
c) Luyện đọc lại.
- GV cùng HS nhận xét
- Đọc đoạn 3.
- Em hãy hái thêm 2 bông nữa.
- Cô cảm động trớc tấm lòng hiếu thảo
của Chi, rất khen ngợi em.
- Thơng bố, tôn trọng nội qui, thật thà.
- Các nhóm tự phân vai (ngời dẫn
chuyện, Chi, cô giáo)
- Thi đọc toàn chuyện.
4. Củng cố- dặn dò:
- HS nhận xét về các nhân vật.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc về nhà đọc lại truyện.

Toán
14 trừ đi một số
I. Mục tiêu:
- HS tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức: hát
2. Kiểm tra: - 1 em chữa bài tập số 5.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Giới thiệu phép trừ 14 trừ di 1 số.
- GV nêu bài toán: có 14 que tính bớt
đi 8 que. Hỏi cô còn bao nhiêu que
tính?
? Muốn biết cô còn? Que tính ta làm
tính gì?
- GV ghi bảng: 14 8 =
- HD HS thao tác trên que tính.
14 8 = 6
- HD HS thành lập bảng trừ.
- HS nghe
- Làm tính trừ.
Lấy 14 8
- HS thực hành lấy 1 bó 1 chụ que tính
và 4 que rời. Bớt đi 4 que rời. Rồi tháo
bó 1 chục que bớt đi 4 que nữa cond?
Que.
- còn 6 que.

- HS dùng que tính để lập bảng trừ 14.
14 5 = 9
14 6 = 8
14 7 = 7
14 8 = 6
14 9 = 5
- HS đọc nối tiếp bảng trừ.
- HTL bảng trừ.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×