Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 23: Đại lượng tỷ lệ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.09 KB, 3 trang )

Thứ 4 ngày 9 tháng 11 năm 2011
TIẾT 23
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
§1.ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ THUẬN
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức
-Biết công thức của đại lượng tỷ lệ thuận y = ax (a ≠0)
-Biết tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận
1 2 1 1
1 2 2 1
;
y y y x
a
x x y x
= = =
2.Kĩ năng
Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỷ lệ thuận.
3.Thái độ
HS có thái độ học tập nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: Bảng nhóm.
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu
tổng quan chương II.
- Gv giới thiệu nội dung
chính của chương “ Hàm số


và đồ thị”
Hoạt động 2: Định nghĩa:
- Gv nêu một số ví dụ về
hai đại lượng tỷ lê thuận mà
Hs đã biết như: quãng
đường và thời gian trong
chuyển động thẳng đều,
Chu vi và cạnh của hình
vuông …
- Làm bài tập ?1.
- Nêu nhận xét?
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thực hiện theo yc của
GV.
- HS làm ?1.
- Các công thức trên có
điểm giống nhau là đại
lượng này bằng đại lượng
I. Định nghĩa:
?1
a/ S : quãng đường đi
được.
t : thời gian vật chuyển
động đều.
v = 15km/h
Công thức: S = 15 . t
b/ m : khối lượng 9kg)
V : thể tích
D : khối lượng riêng của
vật.

Công thức: m = V .D
Nếu đại lượng y liên hệ
với đại lượng x theo công
- Làm bài tập ?2
- Nêu kết luận chung về hệ
số tỷ lệ khi x và y tỷ lệ với
nhau?
- Làm bài tập ?3
Hoạt động 3: Tính chất:
- Làm bài tập ?4.
(Gv treo bảng phụ có ghi
bảng?4)
- Yêu cầu Hs xác định hệ số
tỷ lệ của y đối với x?
- Xác định các đại lượng y
còn lại trong bảng?
kia nhân với một hằng số
khác 0.
Hs nêu kết luận rút ra từ ví
dụ trên.
- Hs nhìn hình vẽ và bảng
khối lượng để nêu kết
luận.
a/ Vì x và y là hai đại
lượng tỷ lệ thuận nên y
1
=
k.x
1.
=> k =

2
3
6
1
1
==
x
y
Vậy hệ số tỷ lệ là k = 2.
b/ => y
2
= k.x
2
= 2.4 = 8
y
3
= k.x
3
= 2.5 = 10
y
4
= k.x
4
= 2.6 = 12
c/
k
x
y
x
y

x
y
x
y
===== 2
4
4
3
3
2
2
1
1
- HS làm ?4.
- HS thực hiện theo yc của
GV.
thức y = k .x (với k là hằng
số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ
thuận với x theo hệ số tỷ lệ
k.
VD:
a/ Trong chuyển động
thẳng đều ta có công thức
tính quãng đường là:
S = v . t
b/ Công thức tính khối
lượng của một thể:
m = V .D
với: V : thể tích của vật
D : khối lượng riêng của

vật
?2
Khi y tỷ lệ thuận với x
theo hệ số tỷ lệ k =
5
3−
thì
x tỷ lệ với y theo hệ số tỷ
lệ k =
3
5−
vì:
y =
yxx .
3
5
.
5
3

==>

Chú ý:
a/ Khi y tỷ lệ thuận với x
thì ta cũng có x tỷ lệ thuận
với y và ta nói x và y tỷ lệ
thuận với nhau.
b/ Nếu
k
x

y
=
thì
ky
x 1
=
.
?3 (k# 0)
II. Tính chất
?4
a)HSTL của y
1
đối với x
1

là 2
- Nêu nhận xét về tỷ số
giữa hai đại lượng tương
ứng?
- Gv tổng kết các nhận xét
trong ví dụ trên thành các
tính chất của hai đại lượng
tỷ lệ thuận.
4. Củng cố:
- Nhắc lại định nghĩa và các
tính chất của hai đại lượng
tỷ lệ thuận.
- Làm bài tập áp dụng 1; 2;
3/54.
- 1 vài Hs nhắc lại theo yc

của GV.
- HS thực hiện làm BT.
b) y
2
=2; y
3
= 2,5; y
4
=3
c) Tỉ số giữa hai giá trị
tương ứng
1 2 3 4
1 2 3 4
x x x x
; ; ;
y y y y

của x và y đều bằng nhau.
* Nếu hai đại lượng tỷ lệ
thuận với nhau thì:
+ Tỷ số hai giá trị tương
ứng của chúng luôn không
đổi.
+ Tỷ số hai giá trị bất kỳ
của đại lượng này bằng tỷ
số hai giá trị tương ứng
của đại lượng kia.
Bài 1:
a) HSTL k của y đvới x là:
2

3
b) …
c) x = 9

y = 6
x = 15

y = 10
5. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc bài và làm các bài tập 3; 4/ 54; 1, 7/ SBT.
- Hướng dẫn: Bài tập về nhà giải tương tự bài tập áp dụng trên lớp.

×