Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đ.A ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2012(đề 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.61 KB, 2 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 03

Câu I. 2. + Giả sử
 
2 1
;
1
m
M m C
m

 

 

 
,
1
m

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là:

 
 
2
1 2 1
:
1
1
m
y x m


m
m

    



+ Giao điểm của

với TCĐ:
1
x


2
1;
1
m
N
m
 
 

 
; Giao điểm của

với TCN:
2
y





2 1;2
P m  .
+ Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Tam giác INP vuông tại I và có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
2


0
2 2
2
m
NP
m


  




+ Có hai điểm:




1 2
0;1 , 2;3
M M

Câu II. 1. + Ta có:
2 3 4 2
cos xcosx cos x cos x
 

2
2 2 1 4 1 s 4
4 2
cos x cos x in x
 
   
     
   
   
.
+ Phương trình đã cho trở thành:
s2 3sin 2 s4 3sin 4 0 sin 2 sin 4 0 sin 2 sin 4
6 6 6 6
co x x co x x x x x x
   
       
             
       
       

+ Nghiệm của phương trình:
2
x k



  hoặc
18 3
k
x
 
   .
2. Biến đổi PT (1)
 
2 2
2
1
1 4
1 4
y
x y xy y
x x y
      
  
. Thay vào PT (2), ta được:
 
1
2
4
x y
x y
  
 
. Dẫn
tới
3

x y
 
(*). Lại thay vào PT (2) ta được
2
1
y x
 
(**). Từ (*) và (**) ta thu được nghiệm của hệ là:
1
2
x
y





2
,
5
x
y
 





Câu III. 1. + Sử dụng công thức
 





0
0
0
0
' lim
x x
f x f x
f x
x x




, với




2
3 4
3 9 1 2 3
f x x x x x
     
.
+ Kết quả giới hạn là:
 

41
' 2
6
f  .
2. + TXĐ:


1;3
D   .
' 0 2
y x
  
. Từ đó,
 
1;3
6,
max y



 
1;3
min 0
y


.
Câu IV. 1. * Ta có:
.
1

.
3
S BCD BCD
V SA S

. Diện tích tam giác BCD là:
2
1
.
2 2
BCD
a
S AD DC 

. Do đó,
3
2
a
V  .
* Ta có:
 
 
3
,
SDC
V
d B SDC
S



. Dễ thấy, tam giác SDC vuông tại D và có
10
SD a
2
10
2
SDC
a
S 

. Do đó,
 
 
3
,
10
a
d B SDC 

2. + Áp dụng BĐT Côsi:
 
 
2
3 2
2
1 1 1
2
a
a a a a


      và
2
3
2
1
2
b
b

  ,
2
3
2
1
2
c
c

  .
+ Do đó,
2 2 2
1 1 1
2
2 2 2
P
a b c
 
  
 
  

 
. Áp dụng BĐT:
1 1 1 9
x y z x y z
  
 
suy ra
 
2 2 2
9
2. 1
6
P
a b c
 
  
.
+ Vậy GTNN của P là
1
. Đạt được khi
2
a b c
  
.
Câu V. 1. + Đk:
2
x

. Ta có PT:
    

4
1 4 1 2 3 2 0
x m x x m x
       
.
Do
2
x

không phải là nghiệm của PT nên ta chia 2 vế của PT cho
2
x

ta được:

4
1 1
4 3 0
2 2
x x
m m
x x
 
   
 

+ Đặt
4
1
2

x
t
x



, dễ thấy
1
t

. Phương trình trở thành:
2
2
3
4 3 0
4 1
t
t mt m m
t
 
     

.
+ Khảo sát hàm số:
 
2
3
4 1
t
f t

t
 


, với
1
t

. PT đã cho có nghiệm khi đường thẳng
y m

cắt đồ thị
 
2
3
4 1
t
f t
t
 


.

2. + Gọi

là góc giữa hai đường thẳng DM và DC. Khi đó,
1 2
tan
2

5
CM
cos
CD
 
   
. Giả sử đường thẳng DC có
VTPT là


;
n a b

, với
2 2
0
a b
 
. Khi đó,
2 2
1, 3
2
1
1,
5
2.
3
a b
a b
a b

a b
  



 

  


.
+ Xét hai trường hợp:
*
: 3 12 0
DC x y
  
.

Phương trình
:3 6 0
BC x y
  




2;0 1;3
M B  và
: 3 8 0
BA x y

  
7 11
;
5 5
A
 
 
 
 
.
*
:3 12 0
DC x y
  
. Làm tương tự:
: 3 6 0
BC x y
  




0; 2 3; 1
M B
    

:3 8 0
BA x y
  



1;5
A  .
















GV. Đinh Văn Trường Trường THPT Nghèn 2011 - 2012

 
1; )
3
4
m Max f t

   

×