Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

TU CHON TOAN 6 CA NAM- CUC NET -HUNG- SON LA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.34 KB, 29 trang )

CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 1 + 2 :
thứ tự thực hiện các phép tính
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức :
- Vận dụng các kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính để làm một số bài
tập có liên quan
b. Về kĩ năng :
- Rèn kn tính toán c.xác.Tìm x.
c. Về thái độ :
- Nghiêm túc.
- Hứng thú học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên :
- Giáo án, sgk, sbt, sách tham khảo.
- Bảng phụ.
b. Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn lại các kiến thức : Thứ tự thực hiện các phép tính.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ. (10')
* Câu hỏi
HS1 : Nêu công thức tổng quát của nhân,chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Vận dụng tính : 6
4
.6
9
= ; 7
15


:7
6
=
* Đáp án
a
m
.a
n
=a
m+n
(2,5đ) ; a
m
:a
n
=a
m+n
(2,5đ)
6
4
.6
9
= 6
13
(2,5đ) ; 7
15
:7
6
=7
9
(2,5đ)

GTBM:(1) Vào bài trực tiếp.
b. Dạy nội dung bài mới.

Giáo viên Học sinh Ghi bảng
+)Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính đối với biểu thức
không có dấu ngoặc ?
+) Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính đối với biểu thức
có dấu ngoặc ?
- Đa ra bài tập1:thực hiện
các phép tính.
a)5.7
2
24:2
3
b)3
3
.22 3
3
.19
c)2
4
.5 - [131 (13- 4)
2
]
d)420:{350:[260-(91.5-
2
3
.5

2
)]}
Hớng dẫn:Để thực hiện các
phép tính cần xét xem
trong biểu thức đã cho
gồm các phép tính nào rồi
thực hiện các phép tính
theo qui luật đã biết
Y/c 4 HS lên bảng làm bài
+)Luỹ thừa->nhân và chia
->cộng và trừ.
+) ()->[]->{}
Chép bài tập 1.
Xác định các phép tính và
làm nháp.
Học sinh lên bảng làm.
I Lý thuyết.(20')
+)Luỹ thừa->nhân và chia
->cộng và trừ.
+) ()->[]->{}
II- Bài tập. (40)
1.Bài tập 1.
a)5.7
2
24:2
3
= 5.49 24:8=245 3
= 242.
b)3
3

.22 3
3
.19
=3
3
(22 19)=3
3
.3=81
c)2
4
.5 - [131 (13- 4)
2
]
= 2
4
.5- [131- 9
2
]
=2
4
.5- [131- 81]
= 80 50 = 30.
d)420:{350:[260-(91.5-
2
3
.5
2
)]}
=420:{350:[260-(91.5-
1

Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
1
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
tập 1.
Treo bảng phụ bài tập 2:
Tìm số tự nhiên x,biết
a)151- 2(x- 6)=2227:17
b)25 +5
2
.x=8
2
+6
2
HD: Vận dụng các kiến
thức về phép trừ,cộng,nhân
và thứ tự thực hiện các
phép tính để giải bài tập.
-Thống nhất lời giải đúng
Ghi bài tập vào vở và suy
nghĩ cách làm.
2 HS lên bảng làm.
2
3
.5
2
)]}
=420:{350:[260-(455-
200)]}
=420:{350:[260-255]}
=420:{350:5}

= 420 : 70 =6.
2.Bài tập 2.
a)151- 2(x- 6)=2227:17
151- 2(x- 6)=131
2(x 6) =151 - 131
2(x 6) =20
x 6 =20 :2
x 6 =10
x= 16
b)25 +5
2
.x=8
2
+6
2
25 +25.x=64+36
25.x = 100 25
x = 75 :25
x= 3.
c. Luyện tập , củng cố.(5)
- Bài học hôm nay chúng ta đã ôn lại các kiến thức nào?
- Học sinh nhắc lại các kiến thức đã học.
- Bài tập :Thực hiện phép tính 20 [30 (5 1)
2
]
= 20 [30 4
2
]=20 [30 16]=20 14 = 6.
d. H ớng dẫn về nhà: 4)
- Xem lại lý thuyết và các bài tập đã chữa.

-Ôn lý thuyết về các dấu hiệu chia hết.
- Bài tập : 1.Thực hiện các phép tính sau :a) 6
2
: 4.3 + 2.5
2
b)80 (4.5
2
3.2
3
)
c)2448 : [119 (23 6)]
2.Bài tập 108/ sbt- t15.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 3 + 4:
các dấu hiệu chia hết.số nguyên tố, hợp số.
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức :
- HS nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
- Nắm vững số nguyên tố,hợp số.
b. Về kĩ năng :
- Vận dụng các kiến thức làm một số bài tập.
c. Về thái độ :
- Hứng thú học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS.

a. Chuẩn bị của giáo viên :
- Giáo án,sgk,sbt,sách tham khảo.
b. Chuẩn bị của học sinh :
- Học và làm bài tập ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy:
2
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
2
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
a. Kiểm tra bài cũ.(10)
* Câu hỏi.
HS1: Bài tập 1 c) 2448 : [119 (23 6)]
HS2 : Bài tập 108 a)2.x 138 = 2
3
.3
2
* Đáp án.
HS1: c) 2448 : [119 (23 6)] = 2448 : [ 119 17 ] = 2448 : 102 =24 ( 9đ)
HS2 : a)2.x 138 = 2
3
.3
2
2x 138 = 8.9
2x 138 = 72 (2đ)
2x = 72+138 (2đ)
2x = 210 (2đ)
x = 210 : 2 (2đ)
x = 105. (2đ)
GTB : Vào bài trực tiếp.
b. Dạy nội dung bài mới.

Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Nêu 1 số câu hỏi để hs trả
lời.
+)Nêu dấu hiệu chia hết
cho 2.
Lấy ví dụ.
+)Nêu dấu hiệu chia hết
cho 5
Lấy ví dụ.
+)Nêu dấu hiệu chia hết
cho 3
Lấy ví dụ.
+)Nêu dấu hiệu chia hết
cho 9.
Lấy ví dụ.
+)Số nguyên tố là gì?
Lấy ví dụ.
+) Hợp số là gì?
Lấy ví dụ.
- Y/c hs vận dụng các dấu
hiệu chia hết cho 2;3;5;9
để làm bài tập 1.
Học sinh dới lớp làm vào
vở bài tập.
Các số có chữ số tận cùng
là chữ số chẵn thì chia hết
cho 2 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì chia hết

cho 5 chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số
chia hết cho 3 thì chia hết
cho 3 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số
chia hết cho 9 thì chia hết
cho 9 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 9.
Số nguyên tố là số TN lớn
hơn 1 chỉ có 2 ớc là 1 và
chính nó.
Hợp số là tự nhiên lớn hơn
1 có nhiều hơn 2 ớc.
4 HS lên bảng làm bài tập.
Học sinh khác làm n/x.
I- Lý thuyết.(18)
VD:24;864
VD : 4890;21465
VD :451271;20004
VD: 24300;1998
VD:37 ; 59;
35;62;.
II Bài tập.(45)
1.Bài tập 1:Điền chữ số
vào dấu * để :
a) 54* .Chia hết cho 2 ;
cho 5 ; cho 2 và 5.
b) 5*8 .chia hết cho 3

c)6*3 .chia hết cho 9.
Giải.
a) Ta viết 54* = 540 + *
+) Để 54*
M
2 thì chữ số tận
cùng là chẵn
-> * = 0;2;4;6;8.
+) Để 54*
M
5 thì chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5
-> * = 0;5.
+)Để 54*
M
2 và cho 5 thì
chữ số tận cùng là 0
3
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
3
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
- Y/c hs vận dụng k/n số
nguyên tố,hợp số để làm
bài tập 2.
HS khác làm nháp để n/x.
Treo bảng phụ bài tập 3 lên
bảng.
Y/c hs HĐ nhóm làm bài
tập 3.
Y/c hs các nhóm báo cáo

kết quả của nhóm
2 HS lên bảng làm bài tập.
Hoạt động nhóm làm bài
tập 3.
Các nhóm báo cáo.
-> * = 0.
b)5*8
M
3

5 + * + 8
M
3


13 + *
M
3


*

{2;5;8}
c)6*3
M
9

6 + * + 3
M
9



9 + *
M
9


*

{0;9}.
2.Bài tập 2:Thay chữ số
vào dấu * để số :
a) 7* là hợp số.
b) 7* là số nguyên tố.
Giải.
a)7* là hợp số thì
* = 0;2;4;5;6;7;8.
b)7* là số nguyên tố thì
* = 1;3;9
3.Bài tập 3 : Tìm số
nguyên tố k để 13k là số
nguyên tố.
Giải.
+)Với k = 0 thì 13k = 0
không là số nguyên tố.
+) Với k = 1 thì 13k = 13
là số nguyên tố.
+)Với k

2 thì 13k là hợp

số.Vì ngoài 1 và chính nó
số 13k còn có ớc là 13.
Vậy với k = 1 thì 13k là số
nguyên tố.
c. Luyện tập củng cố.(15)
Bài tập :Dùng 4 chữ số 7;6;2;0 hãy ghép thành các số TN có 3 chữ số.
a)
M
2 ; b)
M
3 ; c)
M
5 ; d)
M
9.
Giải.
a) 762;276;726;672;720;702;270;
b) 762;276;726;672;720;702;270.
c) 720;670;760;620;260;270.
d)720;270;207;702.

d. H ớng dẫn về nhà: (2)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Bài tập 130/t18;139/t19;154/t21.sbt.
- Ôn lý thuyết phần ớc và bội.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



4

Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
4
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B

Tiết 5 + 6:
ớc chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức :
- Củng cố lại các kiến thức về ƯC LN và BCNN
b. Về kĩ năng :
- Vận dụng các kiến thức làm một số bài tập thực tế.
c. Về thái độ :
- Hứng thú học tập
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của giáo viên :
- Giáo án,sgk.sbt,sách tham khảo.
b. Chuẩn bị của học sinh :
- Học và ôn lại các kiến thức về ƯCLN và BCNN.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: Không
b. Dạy nội dung bài mới
GTBM : Vào bài trực tiếp.
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Nêu một số câu hỏi học
sinh trả lời:
+)ƯCLN của hai hay nhiều
số là gì?

+) Nêu cách tìm ƯCLN
+) BCNN của hai hay
nhiều số là gì ?
+)Nêu cách tìm BCNN?
Là số lớn nhất trong tập
hợp các ƯC của các số đó
Ta thực hiện ba bớc sau:
B1:Phân tích mỗi số ra
TSNT.
B2:Chọn ra các thừa số
n.tố chung.
B3:Lập tích các thừa số đã
chọn ,mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất của nó.
tích đó là ƯCLN phải tìm
Là số nhỏ nhất khác 0
trong tập hợp các BC của
các số đó.
Muốn tìm BCNN của hai
hay nhiều số lớn hơn 1 ta
làm nh sau:
+Phân tích mỗi số ra TSNT
+Chọn ra các thừa số NT
chung và riêng
I Lý thuyết(15)
5
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
5
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Vận dụng các kiến thức ta

làm một số bài tập.
Treo bảng phụ bài tập 1 lên
bảng y/c hs đọc.
HD hs giảI bằng các câu
hỏi cụ thể:
+)Hùng có 6 túi mỗi túi
đựng 8 viên bi đỏ.Vậy
Hùng có bao nhiêu viên bi
đỏ?
+)Hùng có 5 túi mỗi túi
đựng 6 viên bi xanh.Vậy
Hùng có bao nhiêu viên bi
xanh?
+)Hùng muốn chia đều số
bi vào các túi Sao cho mỗi
túi đều có hai loại bi.Vậy
số túi có quan hệ ntn với số
bi?
+) Em nào tìm đợc
ƯCLN(48;30) =?
+)Mỗi túi có bao nhiêu
viên bi đỏ,bi xanh?
- Treo bảng phụ bài tập 2
lên bảng y/c HS đọc và suy
nghĩ cách làm
+)Nếu gọi số HS trờng đó
là a thì a có quan hệ ntn
với 3;4;5?
+)a có cần đk gì không?
+) hãy tìm BCNN(3;4;5)

+)Hãy tìm BC (3;4;5)
-
Treo bảng phụ bài tập lên
bảng y/c HS đọc và suy
nghĩ cách làm.
- HDHS giải
+Lập tích mỗi thừa số đã
chọn lấy với số mũ lớn
nhất.
Đọc bài tập 1 và suy nghĩ
cách làm.
Hùng có:6.8=48(bi đỏ)
Hùng có:5.6=30(bi xanh)
Số túi là ƯCLN của số bi
Tức là ta phải tìm
ƯCLN(48;30)
Lên bảng tìm
Tìm số bi đỏ,bi xanh trong
mỗi túi
- Đọc và suy nghĩ cách làm
a là BC (3;4;5)
900 < a < 1000
BCNN(3;4;5)= 60
BC(3;4;5)={0;60;120;180;
240;300;360;420;480;
540;600;660;720;780;840;
900;960;1020;}
Đọc và suy nghĩ cách làm
II Bài tập. 55'
1.Bài tập 1:Bạn Hùng có 6

túi mỗi túi đựng 8 viên bi
đỏ,5 túi mỗi túi đựng 6
viên bi xanh.Hùng muốn
chia đều số bi vào các túi
sao cho mỗi túi đều có cả
hai loại bi.Hỏi Hùng có thể
chia số bi đỏ vào nhiều
nhất bao nhiêu túi, mỗi túi
có bao nhiêu bi đỏ,bao
nhiêu bi xanh?
Giải
Số bi đỏ là:6.8 = 48(viên)
Số bi xanh:5.6 = 30(viên)
Để chia đều 48 viên bi đỏ
và 30 viên bi xanh vào các
túi sao cho số túi nhiều
nhất thì số túi phải là
ƯCLN(48;30)
ƯCLN(48;30) = 6
Số túi nhiều nhất là 6.
Số bi đỏ:48:6 = 8(viên)
Số bi xanh:30:6 =5(viên)
2.Bài tập 2:Số HS của một
trờng là một số có ba chữ
số lớn hơn 900.Mỗi lần
xếp hàng 3,hàng4,hàng5
đều va đủ không thừa HS
nào.Hỏi trờng đó có bao
nhiêu HS.
Giải

Gọi số HS của trờng đó a
thì :a
M
3; a
M
4; a
M
5.Tức là a

BC(3;4;5)
900 < a < 1000
BCNN(3;4;5)= 60
a là bội của 60
và 900 < a < 1000
Do đó : a= 960.
Vậy số HS của trờng đó là
960 (em)
3.Bài tập 3:Một khối HS
khi xếp hàng 2,hàng3,hàng
4,hàng 5,hàng 6 đều thừa 1
HS,nhng khi xếp hàng 7 thì
vừa đủ.Biết số HS cha đến
400.Tính số HS.
Giải
6
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
6
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Chú ý Gọi số HS là a ,a < 400 và
a

M
7
Ta có a 1 là
BC(2;3;4;5;6) và0<a<399
Mà BCNN(2;3;4;5;6)=60
Nên a 1 là bội của 60 và
0<a 1<399.Suy ra
a

{61;121;181;241;301;3
61}
Trong các số này chỉ có
301
M
7.Vậy số HS là 301
em

c. Củng cố, luyện tập.(8)
Nêu lại các cách tìm ƯCLN
B1: Phân tích mỗi số ra TSNT.
B2: Chọn ra các thừa số n.tố chung.
B3: Lập tích các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của
nó. tích đó là ƯCLN phải tìm
- Nêu lại cách tìm BCNN
+ Phân tích mỗi số ra TSNT
+ Chọn ra các thừa số NT chung và riêng
+ Lập tích mỗi thừa số đã chọn lấy với số mũ lớn nhất.
d. H ớng dẫn về nhà: (2)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập:185;186- sbt.t24 và 194;195-sbt.t25.

- Đọc trớc lý thuyết phần số nguyên.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 7 + 8:
tập hợp các số nguên,thứ tự trong tập hợp
các số nguyên.
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức :
- Củng cố lại các kiến thức về tập hợp số nguyên,thứ tự trong Z. GTTĐ.
b. Về kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức ta làm một số bài tập.
c. Về thái độ :
- Hứng thú học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của giáo viên :
- Giáo án,sgk,sách tham khảo.
b. Chuẩn bị của học sinh :
7
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
7
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
- Học và làm bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra trong khi học bài

GTBM(1) Vào bài trực tiếp.
b. Dạy nội dung bài mới
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Viết tập hợp Z các số
nguyên?
Ta nói : Tập hợp Z các số
nguyên gồm 2 bộ phận là
N và số nguyên âm. là
đúng hay sai vì sao?
Muốn so sánh 2 số nguyên
a và b ta làm ntn?

Định nghĩa giá trị tuyệt đối
của a

Z.
Treo bảng phụ bài tập 1
Y/c HS lên bảng điền.
:Điền chữ đúng (Đ),sai(S)
thích hợp vào ô.
a)7

N ; b) 7

Z
c)0

N ; d)0

Z

e)-9

Z ; h)-9

N
i)11,2

Z
-Treo bảng phụ bài tập 2
Tìm số nguyên x ,biết.
a)-3<x<5 ;b)-7<x

-2
c)0<x

12 ;d)-2

x

7
-Y/c HS lên bảng làm
-Treo bảng phụ bt lên bảng
Y/c hs lên bảng làm.
) 7 11 ; ) 7 11
) 27 0 ; ) 2001 2001
a b
c d


W W

W W
-Y/c HS lên bảng làm bài
tập 4.
Tập hợp Z={;-2;-
1;0;1;2
3;4;}
Gồm các số nguyên
âm,số 0,các số nguyên
dơng.
Đúng.
a < b nếu a nằm bên
trái b trên trục số.
Giá trị tuyệt đối của a
là khoảng cách từ a
đến 0 trên trục số
Lên bảng điền.
HS khác n/x.
4 HS Lên bảng làm
HS khác n/x
Lên bảng điền.
4 HS lên bảng làm.
HS khác n/x.
I Lý thuyết.(18)
Tập hợp Z={;-2;-1;0;1;2
3;4;}
Gồm các số nguyên âm,số
0,các số nguyên dơng.
+)a < b nếu a nằm bên trái b
trên trục số.
+) Giá trị tuyệt đối của a là

khoảng cách từ a đến 0 trên
trục số.
II Bài tập.(50)
1.Bài tập1:Điền chữ đúng
(Đ),sai(S) thích hợp vào ô.
a)7

N(Đ) ; b) 7

Z(Đ)
c)0

N(Đ) ; d)0

Z(Đ)
e)-9

Z(Đ) ; h)-9

N(S)
i)11,2

Z(S)
2.Bài tập 2:Tìm số nguyên x
,biết.
a)-3<x<5
x

{-2;-1;0;1;2;3;4}
b)-7<x


-2
x

{-6;-5;-4;-3;-2}
c)0<x

12
x

{1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12}
d)-2

x

7
x

{-1;0;1;2;3;4;5;6;7}
3.Bài tập 3:Điền dấu(>;=;<)
thích hợp vào ô vuông.
) 7 11 ; ) 7 11
) 27 0 ; ) 2001 2001
a b
c d
< <
> =
4.Bài tập 4:Tính giá trị của các
biểu thức:
) 25 5 25 5 20

) 125 . 4 125.4 500
) 136 : 17 136 :17 8
) 375 25 375 25 400
a
b
c
d
= =
= =
= =
+ = + =
8
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
8
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
) 25 5
) 125 . 4
) 136 : 17
) 375 25
a
b
c
d



+
c. Luyện tập củng cố.(8)
Bài tập: Tìm số đối của các số sau:-8;3;
37

;8;-37.
Số đối của các số đó là:8;-3;-37;-8;37.
d. H ớng dẫn về nhà.(1)
- Làm các bài tập trong sbt.
- N/c trớc lý thuyết của các phép tính các số nguyên.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 9 + 10:
.cộng hai số nguyên cùng dấu.
cộng hai số nguyên khác dấu.
tính chất của phép cộng các số nguyên.
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- HS nắm đợc cách cộng hai số nguyên,các tính chất của phép cộng.
b. Về kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức để làm bài tập.
c. Về thái độ :
- Hứng thú học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,sgk,sách tham khảo,bảng phụ.
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Học và n/c trớc bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ.(10)

* Câu hỏi.
9
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
9
CĐTC Toán 6 2011 - 2012

1: ) 45 5
) 625 . 4
2 : ) 272 : 17
) 975 25
HS a
b
HS c
d



+
* Đáp án.
1: ) 45 5 45 5 40
) 625 . 4 625.4 2500
2 : ) 272 : 17 272 :17 16
) 975 25 975 25 1000
HS a
b
HS c
d
= =
= =
= =

+ = + =
(mỗi ý đúng 5đ)
b. Dạy nội dung bài mới
GTBM:(1) Vào bài trực tiếp.
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
+)Nêu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu?
+)Nêu quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu?
+)Nêu tính chất phép cộng
các số nguyên?
-Cho hoạt động nhóm làm
BT 55/60 SBT
-Thay * bằng chữ số thích
hợp.
-Cho đại diện nhóm trình
bày.
Cho làm BT 48/59 SBT
-Gợi ý: Yêu cầu nhận xét
đặc điểm của dãy rồi mới
viết tiếp.
-Để cộng hai số nguyên
cùng dấu ta cộng hai
GTTĐ của chúng rồi đặt
trớc kết quả dấu chung của
chúng.
-Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu mà không đối
nhau ta tìm hiệu hai GTTĐ
(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt

trớc kết quả dấu của số có
GTTĐ lớn hơn.
- Tính chất giao hoán
a+b =b+a
-Tính chất kết hợp
a+(b+c)=(a+b)+c
-T/c cộng với số 0
a +0 =a
-T/c cộng với số đối
a + (-a) = 0
Hoạt động nhóm làm BT
55/60 SBT
-Các nhóm trình bày và
giải thích cách làm.
Vdụ: Có tổng là (-100) 1
số hạng là (-24) thì số
hạng kia là (-76), vậy * là
76
-Làm BT48/59 SBT
-Nhận xét đặc điểm của
mỗi dãy rồi viết tiếp.
I Lý thuyết(20)
1. Cộng hai số nguyên
cùng dấu
2. Cộng hai số nguyên
khác dấu
3.Tính chất phép cộng các
số nguyên
II Bài tập(40)
1.Bài tập 1 : (55/t60 SBT)

a)(-76) + (-24) = -100
b)39 + (-15) = 24
c)296 + (-502) = -206
2.Bài tập 2: (48/t59 SBT):
Viết tiếp dãy số
a)Số sau lớn hơn số trớc 3
đơn vị
-4; -1; 2; 5; 8;
b)Số sau nhỏ hơn số trớc 4
đơn vị
5; 1; -3; -7; -11
10
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
10
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
-Yêu cầu làm BT 60a/61
SBT
-Gợi ý : có thể làm bằng
nhiều cách.
-Giáo viên giới thiệu cách
làm cho là hay nhất.
-Yêu cầu làm BT 66a/61
SBT
-GV đọc BT 4 cho HS chép
và thảo luận
-Hớng dẫn: Hai bớc
+Bớc 1: Tìm tất cả x
+Bớc 2: Tìm tổng băng
cách hay nhất.
-Chữa BT 60a/61 SBT Làm

bằng nhiều cách.
-Các HS phát biểy cách
làm tự cho là hay.
-Chép cách làm hay nhất.
-Tiến hành làm BT 66a nh
BT 60a SBT
Chép BT do GV đọc
-Thảo luận tìm cách giải.
-Trình bày lời giải của
nhóm.
-Làm theo hớng dẫn.
3.Bài tập 3: Tính tổng, tính
nhanh:
Bài 1(60a/t61 SBT):
a)5+(-7)+9+(-11)+13+
(-15)
=[5+(-7)]+[9+(-11)] +[13+
(-15)]
= (-2)+(-2)+(-2) = (-6)
Bài 2(66a/t61 SBT):
a)465 + [58 + (-465)] +
(-38)
= [465 + (-465)] + [58 +
(-38)]= 0 + 20 = 20
4.Bài 4: Tính tổng tất cả
các số nguyên x biết |x|
15
Giải
x = -15;-14;;0;;14;15
Tổng: (-15)+(-14)++

0+ +14+ 15= [(-
15)+15]+[(-14)+14]+
.+[(-1)+1]+0 = 0
c. Củng cố, luyện tập.(7)
- GV y/c HS làm bài tập sau để củng cố bài.
- HS lên bảng làm.
Bài 63/t61 SBT): Rút gọn b.thức
a)-11 + y + 7 = - 4 + y
b)x + 22 + (-14) = x + 8
c)a + (-15) + 62 = a + 47
d. H ớng dẫn về nhà.(3)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- N/c lại lý thuyết bài phép trừ hai số nguyên.
- Làm các bài tập trong sbt.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



11
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
11
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 11:
củng cố và rèn luyện kĩ năng giảI bài tập về
phép trừ số nguyên
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức :

- Củng cố lại kiến thức về phép trừ số nguyên.
b. Về kĩ năng :
- Vận dụng quy tắc để làm một số bài tập.
c. Về thái độ :
- Hứng thú học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,sgk,sbt.
b. Chuẩn bị của học sinh :
- Học và làm bài tập ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ.(5)
* Câu hỏi
Tính giá trị của biểu thức
HS1: x + (- 36) biết x = - 14.
HS2: (- 378) + y biết y =78.
* Đáp án
HS1: Thay x = - 14 vào biểu thức : x + (- 36) = (- 14) + ( -36 ) = - 50. (9đ)
HS2: Thay y = 78 vào biểu thức : ( -378) + y = (-378) + 78 = - 300. (9đ)
ĐVĐ : Vào bài trực tiếp.
b. Dạy nội dung bài mới:
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Nêu quy tắc trừ hai số
nguyên ?
- Viết dạng tổng quát?
Y/c hai hs lên bảng làm
Y/c hs dới lớp n/x
Y/c HS dựa vào trục số để
Muốn trừ số nguyên a cho
số nguyên b ta cộng số

nguyên a với số đối của số
nguyên b.
a b = a + (- b)
2 HS lên bảng làm bài tập
78 mỗi em làm 3 ý.
HS Khác n/x
A Lý thuyết.(10)
Quy tắc: sgk
a b = a + (- b)
B Bài tập
Bài tập1:BT 78 sbt t63
(5)
a) 10 (-3) = 13
b) 12 (-14) = 26
c) (-21) (-19) = -2
d) (-18) 28 = - 46
e) 13 30 = -17
f) 9 (-9) = 18
Bài tập 2:BT79sbtt63
12
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
12
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
tính k/c giữa hai điểm a và
b.
Y/c HS lên bảng làm bài
tập 79 khi đã vẽ đợc trục
số.
ở dới lớp làm nháp và chú
ý n/x

Treo bảng phụ bài tập 3 lên
bảng y/c HS lên bảng làm
Y/c HS khác n/c bài làm
của bạn
Sửa sai nếu HS làm sai
thống nhất đáp án đúng
HD hs làm bài tập 4
Trớc hết thực hiện phép
tính trong ngoặc sau đó ta
áp dụng mối quan hệ giữa
các số hạng của một tổng
ta sẽ tìm đợc số hạng còn
lại là x.
Lên bảng làm bài tập 79.
HS khác n/x.
HS lên bảng làm
HS khác n/x
Chú ý
Chú ý cách làm bài tập 4
(18)
a) a = 2 ; b=8
K/c giữa hai điểm a và b
là:8 2 = 6
b) a = -3 ; b = -5
K/c giữa hai điểm a và b
là: 2.
c) a = - 1 ; b = 6
K/c giữa hai điểm a và b
là:7.
d) a = 5 ; b = -2.

K/c giữa hai điểm a và b
là: 7.
Bài tập 3: Cho a và b các
giá trị trong bảng sau.Tìm
hiệu a b.Không cần
thực hiện phép tính cho
biết
b a (10)
a b
77 55
-29 1
-13 -6
0 -19
Bài tập 4: Tìm x biết.(12)
(x+153)-(48-193)=1-2-3-4.
(x+153)-(-145) = -8
(x + 153) +145 = -8
x + 153 = -8 + (-145)
x + 153 = - 153
x = - 306
c. Củng cố, luyện tập.(5)
- Qua bài học hôm nay các em đã ôn lại đợc những kiến thức gì?
- HS trả lời để củng cố bài.
d. H ớng dẫn về nhà:1)
- Ôn lại kiến thức về quy tắc dấu ngoặc.
- Làm các bài tập trong SBT.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Kiểm tra lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 12.
kiểm tra một tiết
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức :
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học của chủ đề 2.
b. Về kĩ năng :
- Rèn KN làm bài kiểm tra ,trình bày một bài kiểm tra.
c. Về thái độ :
- Nghiêm túc,tính toán chính xác.
13
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
13
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
2. Nội dung kiểm tra:
Đề kiểm tra
Câu 1:Thực hiện phép tính sau;
a) 2.5
3
24.2
3
+ 61
b)1152-(374+1152)+ (-65+374)
Câu 2: Tìm x,biết
a)5 x = 18 (-17)
b) x 17 = (-8) 17
Câu 3:Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn,12 cuốn,15 cuốn thì vừa đủ.
Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

3. Đáp án và biểu điểm :
Câu 1: (3đ)
a) 2.5
3
24.2
3
+ 61=2.125 24.8 + 61 (0,5đ)
= 250 192 + 61 (0,5đ)
= 58 + 61 = 119. (0,5đ)
b) 1152-(374+1152)+ (-65+374) = 1152 374 - 1152 - 65 + 374 (0,5đ)
= (1152 1152) +( -374 + 374) 65 (0,5đ)
= 0 + 0 + (-65) = - 65. (0,5đ)
Câu 2 : (3đ)
a) 5 x = 18 (-17)
5 x = 35 (0,5đ)
x = 5 + 35 (0,5đ)
x = - 40 (0,5đ)
b) x 17 = (-8) 17
x 17 = 9 (0,5đ)
x = 9 + 17 (0,5đ)
x = 26. (0,5đ)
Câu 3 : (4đ)
Gọi a là số sách.100 < a < 150 (0,5đ)
-> a
M
10 ; a
M
12 ; a
M
15 ; 100 < a < 150 (0,5đ)

a

BC ( 10 ; 12 ; 15) (0,5đ)
BCNN ( 10 ; 12 ; 15 ) = 60 (1đ)
BC ( 10 ; 12 ; 15 ) = {0 ;60 ; 120;180;240;} (0,5đ)
Vì 100 <a <150 nên a = 120. (0,5đ)
Vậy số sách là 120 cuốn. (0,5đ).
4. Đánh giá, nhận xét sau giờ kiểm tra:




14
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
14
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 13 + 14:
củng cố và rèn kĩ năng làm bài tập về
quy tắc dấu ngoặc.
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức :
- Củng cố lại các kiến thức về quy tắc dấu ngoặc.
b. Về kĩ năng :
- Rèn KN làm bài tập về quy tắc dấu ngoặc
c. Về thái độ :
- Hứng thú học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của giáo viên :
- Giáo án,sgk,sbt,stk.
b. Chuẩn bị của học sinh :
- Học và làm bài ở nhà
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ.(10)
1.Câu hỏi.
Thực hiện các phép tính sau:
HS1: (-12) + 23 + (-23) =?
HS2: 45 (-24) + 45 =?
2.Đáp án
HS1: (-12) + 23 + (-23) = -12.
HS2: 45 (-24) + 45 =114.
ĐVĐ : Vào bài trực tiếp.
b. Dạy nội dung bài mới:
15
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
15
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
-Nêu quy tắc dấu ngoặc?
Treo bảng phụ bài tập 1
lên bảng sau đó y/c HS lên
bảng làm.
- Em hiểu tính một cách
hợp lí nhất là ntn?
- Y/c 2HS lên bảng làm
Treo bài tập 3 lên bảng
HD:Đặt dấu ngoặc để có
tổng tính hợp lí nhất.

Y/c 2 HS lên bảng làm bài
tập 3
+) Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu - đằng trớc,ta phảI
đổi dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc:dấu - thành
dấu + và dấu + thành
dấu -.
+) Khi bỏ ngoặc có dấu
+ đằng trớc thì dấu các
số hạng trong ngoặc vẫn
giữ nguyên.
2 HS lên bảng làm bài tập.
Là áp dụng quy tắc dấu
ngoặc sau đó sử dụng t/c
gh,kh để tính toán.
2 HS lên bảng làm
HS lên bảng làm theo HD
của GV
2 HS lên bảng làm theo sự
HD cuẩ GV.
A Lý thuyết (15)
Quy tắc : sgk.
B Bài tập.
Bài tập 1: Bỏ dấu ngoặc rồi
tính. (15)
a)(35 17)+(17 +20
35)
=35 17 + 17 + 20 35
= 20.

b)(55+45+15)(15-
55+45)
=55+45+15-15+55-45
=110.
Bài tập 2:Tính bằng cách
hợp lí nhất. (15)
a) -2003 +(-21+75+2003)
=-2003 +(-21)+75+2003
=54.
b)1152-(374+1152)+
(-65+374) =1152-374-
1152 -65 +374.
= - 65.
Bài tập 3:Đặt dấu ngoặc
một cách thích hợp để tính
các tổng đại số sau:(18)
a)942-2567+2563-1942
=(942-1942)+(-2567+2563
=(-1000) + (-4)=-1004.
b)13-12+11+10-9+8-7-
6+5-4+3+2-1.
=13+(-12+11+10-9) +(8-7-
6+5)+(-4+3+2-1)
=13+0 +0 +0 +13.
c. Củng cố, luyện tập.(5)
- Y/c HS làm bài tập sau để củng cố bài.
Tính nhanh: a) 8537 + (1975 + 8537)
= - 8537 + 1975 + 8537
= 1975.
b) (57 725) (605 53)

= 57 725 605 + 53
= 4 1330
= - 1326.
d. H ớng dẫn về nhà: (2)
16
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
16
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
- Ôn tập toàn bộ chơng trình từ đầu năm.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 14, 15:
mở rộng khái niệm phân số.
Hai phân số bằng nhau
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức về phân số nh đ/n phân số;hai phân số bằng nhau.
b. Về kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức để làm 1 số bài tập.
c. Về thái độ:
- Hứng thú học tập.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,sgk,sbt,sách tham khảo.
b. Chuẩn bị của học sinh:

- Xem lại các lý thuyết về phân số.
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong phần học.
ĐVĐ:Vào bài trực tiếp.
b.Nội dung bài mới.
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
Đặt các câu hỏi y/c HS trả lời:
+Nêu đ/n phân số?
Ngời ta gọi a/b với a,b thuộc Z;b
khác 0 là một phân số,a là tử,b là
mẫu của phân số.dc
+Nêu đ/n hai phân số bằng nhau?
Hai phân số a/b và c/d gọi là bằng
nhau nếu ađ = b.c.

Chốt lại các kiến thức quan trọng
ghi bảng
Chú ý.
Treo bảng phụ bài tập lên bảng y/c
HS suy nghĩ cách làm.
Đọc và N/c cách làm
Số 0 có thể lấy làm mẫu đợc không?
vì sao?
Không.Vì theo đ/n mẫu phải khác 0.
Vậy mẫu chỉ có thể là số nào?
Số 5 và 9.
Y/c 2 HS lên bảng viết phân số
Lên bảng làm.
Treo bảng phụ BT2.Y/c HS đọc và
A- Lý thuyết.(15)
1.Ngời ta gọi a/b với a,b thuộc Z;b khác
0 là một phân số,a là tử,b là mẫu của
phân số.dc
2.Hai phân số a/b và c/d gọi là bằng nhau
nếu ađ = b.c.
B Bài tập
Bài tập 1:(18)Cho A={-5;0;9}.hãy viết
tất cả các phân số a/b với a;b

A.
Giải
Lấy 5 làm mẫu ta viết đợc 3 phân số
sau:
5 0 9
; ;

5 5 5


.
Lấy 9 làm mẫu ta viết đợc 3 phân số sau:
9 0 5
; ;
9 9 9

.
17
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
17
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
?
HS
GV
HS
suy nghĩ cách làm
Đọc và n/c cách làm
Muốn biểu thị các số thành phân số
ra mét thì các số phải cùng đơn
vị.Vậy em nào hãy biểu thị

23cm;47mm với đơn vị mét?
Ta biết 1m=100cm=1000mm.
->
23 47
;
100 1000
Hãy biểu thị 7 dm
2
; 101 cm
2
với
đơn vị mét vuông?
Ta biết 1m
2
=10000cm
2
=100dm
2
->
7 101
;
100 10000
.
Ghi BT 3 lên bảng
Đọc và suy nghĩ cách làm
Khi hai phân số x/4 và 21/28 bằng
nhau ta có điều gì?
Ta có x.28 = 4.21->x= 3.
HD:Để tìm x;y ta sẽ vận dụng đ/n
hai phân số bằng nhau và đk x<y<0

Chú ý
Bài tập 2(17):Biểu thị các số sau đây dới
dạng phân số với đơn vị là:
a) mét: 23 cm; 47 mm.
b)mét vuông: 7 dm
2
; 101 cm
2
.
Giải
a) Ta biết 1m=100cm=1000mm.
->
23 47
;
100 1000
b) Ta biết 1m
2
=10000cm
2
=100dm
2
->
7 101
;
100 10000
.
Bài tập 3:(12)Tìm số nguyên x khi biết
hai
phân số x/4 và 21/28 là bằng nhau.
Giải

Ta đã biết khi hai phân số bằng nhau
x/4 = 21/28 thì có x.28 = 21.4
-> x = 3.
Bài tập 4(12):Tìm x;y

Z biết
3
15
x
y
=
Và x<y<0
Giải

3
15
x
y
=
nên x.y = 45
Vì x<y,0 nên ta có bảng sau:
x - 45
y - 1
c. Củng cố, luyện tập .(5)
- Qua bài hô, nay chúng ta đã ôn đợc những kiến thức nào?
- HS trả lời lại các kiến thức đã ôn
d. H ớng dẫn tự học ở nhà. (1)
- Làm các bài tập trong sbt
- N/c trớc t/c cơ bản của phân số và rút gọn phân số.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:




Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 16,17:
tính chất cơ bản của phân số.rút gọn phân số
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
18
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
18
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
- Củng cố lại các kiến thức về tính chất của p.số .rút gọn phân số.
b. Về kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức ta làm 1 số bài tập.
c. Về thái độ:
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,sgk,sbt,bảng phụ
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Học và làm bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (12)
Câu hỏi
HS1:Điền số thích hợp vào ô vuông
3 12
24

=
W
Đáp án
Ta gọi số đợc điền trong ô vuông là x,có 3/x=12/-24,nghĩa là x.12 = 3.(- 24)
-> x = 6.Vậy ô vuông điền số 6. (9đ)
ĐVĐ:(1) Vào bài trực tiếp.
b. Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
GV
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
Nêu 1 số câu hỏi y/c HS trả lời
+Nêu các t/c cơ bản của p.số?
.
( , 0)
.
:
( ( ; ))
:
a a m

m Z m
b b m
a a n
n UC a b
b b n
=
=
+Muốn rút gọn phân số ta ltn?
Muốn rút gọn 1 p.số ta chia cả tử
và mẫu của phân số cho 1 ớc
chung (khác
1
)của chúng để đợc
1 p.số đơn giản hơn.
+Thế nào là p.số tối giản?
Phân số tối giản là p.số mà tử và
mẫu chỉ có ƯC là
1
.
Treo bảng phụ BT lên bảng.Y/c
HS lên bảng làm.
3 HS lên bảng làm.
Thống nhất đáp án đúng
Đa bài tập lên bảng.Y/c HS lên
bảng làm BT
A Lý thuyết(18)
1.T/c cơ bản của phân số:
.
( , 0)
.

:
( ( ; ))
:
a a m
m Z m
b b m
a a n
n UC a b
b b n
=
=
2.Muốn rút gọn 1 p.số ta chia cả tử và mẫu
của phân số cho 1 ớc chung (khác
1
)của
chúng để đợc 1 p.số đơn giản hơn.
3.Phân số tối giản là p.số mà tử và mẫu chỉ
có ƯC là
1
.
B Bài tập.(40)
BT1:Điền số thích hợp vào ô vuông
15 15 60 15
) ; ) ; )
6 2 6 6
a b c

= = =
W W
W W

Giải
a)Theo t/c cơ bản của p.số:
-15/6=(-5).3/2.3.Vậy số thích hợp điền vào
ô vuông là số 5.
b)Do (-15).(-4) = 60 .Số điền vào ô vuông
là; 6.(-4)= - 24.
c)Bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số
-15/6 với m là 1 số nguyên nào đó:
m = -2,có:-15/6 = 30/- 12.
BT2:Rút gọn các phân số sau:
3.21 130 32 270
) ; ) ; ) ; )
14.15 910 12 450
a b c d

19
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
19
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
GV
HS
GV
4 HS lên bảng làm.
N/x bài làm của HS sửa chữa nếu
sai
Đa BT lên bảng .Y/c HS lên bảng
làm
2 HS lên bảng làm
Chốt lại thống nhất lời giải đúng
Giải

3.21 3.(3.7) 3.(3.7) 3 3
)
14.15 (2.7).(3.5) (2.5).(3.7) 2.5 10
130 130 1
)
910 7.130 7
32 8.4 8
)
12 3.4 3
270 3.90 3
)
450 5.90 5
a
b
c
d
= = = =
= =
= =

= =
BT3:Rút gọn phân số sau:
9.6 9.3 21.9
) ; )
27 7.6 7.3
a b


Giải
9.6 9.3 9(6 3) 9.3

) 1
27 9.3 9.3
21.9 7.3.9 7.3.9
) 9
7.6 7.3 7(6 3) 7.3
a
b

= = =
= = =

c. Củng cố, luyện tập .(8)
- GV đa ra bài tập:Viết dạng TQ các phân số bằng phân số -12/30.
- HS làm BT để củng cố bài.
Ta có
12 6.2 2
30 6.5 5

= =
theo tính chất cơ bản của phân số
Dạng TQ của phân số là:
2
5
m
m

với m

Z , m


0
d. H ớng dẫn học ở nhà(2)
- Làm BT trong SBT
- Ôn lý thuyết bài quy đồng.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



20
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
20
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 18, 19:
RúT GọN PHÂN Số.
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức về tính chất của p.số .rút gọn phân số.
b. Về kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức ta làm 1 số bài tập.
c. Về thái độ:
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,sgk,sbt,bảng phụ
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Học và làm bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong giờ học)
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
?
HS
?
HS
+Muốn rút gọn phân số ta làm ntn?
Muốn rút gọn 1 p.số ta chia cả tử và
mẫu của phân số cho 1 ớc chung
(khác
1

)của chúng để đợc 1 p.số
đơn giản hơn.
+Thế nào là p.số tối giản?
Phân số tối giản là p.số mà tử và
mẫu chỉ có ƯC là
1

.
I Lý thuyết.(15)
-Muốn rút gọn 1 p.số ta chia cả tử và
mẫu của phân số cho 1 ớc chung (khác
1
)của chúng để đợc 1 p.số đơn giản
hơn.
-Phân số tối giản là p.số mà tử và mẫu
chỉ có ƯC là
1

.
II Bài tập(55)
21
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
21
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
GV
?
HS
GV
?
HS
?
HS
GV
HS
Viết tất cả các phân số bằng mà tử
số và mẫu số là các số tự nhiên có 2
chữ số.
Ta phải làm gì?
Hãy rút gọn.
Ta phải nhân cả tử và mẫu của phân
số với cùng 1 số tự nhiên sao cho tử
và mẫu của nó là các số tự nhiên có
2 chữ số có bao nhiêu phân số bằng
phân số
Học sinh đọc đề bài.
Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn
vị độ dài?
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ

dài
Hãy rút gọn phân số -36/84 nêu bài
toán thì x, y tính ntn?
Lập tích xy rồi tìm các cặp số
nguyên thoả mãn:
xy = 3. 35 = 105
Cho A = {0, -3, 5} Viết tập hợp B
các phân số mà m, n

A (nếu có 2
phân số bằng nhau thì chỉ viết 1
lần).
Trong các số 0, -3, 5 tử số m có thể
nhận những giá trị nào? mẫu số n có
thể nhận những giá trị nào? thành
lập các phân số viết B?
Bài 25(16 - SGK).
Rút gọn:
13
5
39
15
=
91
35
18
30
65
25
52

20
39
15
26
10
13
5
======
có 6 phân số từ
26
10
đến
91
35
thoả mãn
đề bài.có vô số phân số bằng phân số
39
15

Bài 26(16 - SGK).
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài:
CD
912.
.4
3
=
(đơn vị độ dài)
EF =
1012.
6

5
=
(đơn vị độ dài)
GH=
612.
2
1
=
(đơn vị độ dài)
IK=
1512.
4
5
=
(đơn vị độ dài)
Bài 24 (16 - SGK).
Tìm các số nguyên x và y biết:
84
36
35
3
==
y
x
ta có
7
3
84
36
=




=
7
33
x
x=
7
)3(
7.3
=

15
7
35).3(
7
3
35
=

=

= y
y
x.y =3.35 =1.105=5.21=7.15=(-3).(-35)
=> x=3 x=1
y= 35 y = 105
Bài 23(16 - SGK).
Cho A = { 0, -3, 5}

Phân số
Tử số n có thể nhận 0, -3, 5.
mẫu số m có thể nhận -3, 5.
Ta lập đợc các phân số:
5
5
;
3
5
;
5
3
;
3
3
;
5
0
;
3
0





B={
5
5
;

3
5
;
5
3
;;
5
0
;


}
c. Củng cố, luyện tập: (8)
22
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
22
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
- Qua bài hôm nay chúng ta đã ôn đợc những kiến thức gì?
- HS nhắc lại các kiến thức đã củng cố.
d. H ớng dẫn tự học ở nhà:(2)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn lý thuyết bài QĐMT.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A
./11/2011 6B
Tiết 20, 21:

QUY Đồng mẫu nhiều phân số .
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức về quy đồng mẫu nhiều p.số .
b. Về kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức ta làm 1 số bài tập.
c. Về thái độ:
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,sgk,sbt,bảng phụ
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Học và làm bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong học
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
?
HS
GV
GV
Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số?
Hs trả lời.
Yêu cầu đọc bài tập mẫu a
-nhắc nhở: Phải có thói quen rút gọn
phân số tối giản rồi mới tính tổng.
-Hớng dẫn: 303 = 3.101
404 = 4.101 rút gọn phân số rồi tính.
I Lý thuyết.(18)

Sgk t
II- Bài tập.(50)
Bài 1: Tính
b)
3 6 12 1 3 3 5
12 8 16 4 4 4 4

+ + = + + =

c) 10 + -6 + 16 = 3
35 14 28 7
d) 9 + -16 + 22 = 2
15 20 10
Bài 2: Tính
a)444 + 222 + -333 =4+2 +(-3) = 3
555 555 555 5 5 5 5
b)505 + 303 + -404 = 4
707 707 707 7
c)222 + 303 = 14
333 404 12
d)808 + 111 + -202 = 5
909 333 303 9
23
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
23
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
GV
HS
GV
HS

Cho hoạt động nhóm làm BT 4
Hoạt động nhóm làm bài tập 4.
-Cho đại diện nhóm trình bày.
Chốt lại lời giải đúng
Bài 3: Tìm x biết:
a)x =
101 303
303 404
+


1 3
3 4
13
12
x
x
= +
=
b)x =
1 2 3
2 3 4

+ +

6 8 9
12 12 12
5
12
x

x

= + +
=
Bài 4:
Tìm tập hợp các số x N
2 + 8 < x < 1 + 1 + 1
3 35 105 7 5 3
Vế trái:
2 + 8 = 70 + 24 = 94
3 35 105 105
Vế phải:
1 + 1 + 1 = 15 + 21 + 35 = 71
7 5 3 105 105
Suy ra: .?. < x < .?.
105 105 105
do đó: .< x <.
Mà x N nên x { }
c. Củng cố, luyện tập: (10)
- Qua bài hôm nay chúng ta đã ôn đợc những kiến thức gì?
- HS nhắc lại các kiến thức đã củng cố.
d. H ớng dẫn tự học ở nhà. (2)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn lý thuyết bài so sánh hai phân số.
* Kinh nghiệm sau giờ dạy:



Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:
/11/2011 ./11/2011 6A

./11/2011 6B
24
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
24
CĐTC Toán 6 2011 - 2012
Tiết 22, 23:
QUY Đồng phân số - SO áNH PHÂN Số
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức về quy đồng mẫu nhiều p.số,so sánh phân số.
b. Về kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức ta làm 1 số bài tập.
c. Về thái độ:Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án,sgk,sbt,bảng phụ
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Học và làm bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong giờ học
b. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
?
HS
?
HS
GV
?
HS
?

HS
GV
?
HS
?
HS
Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số?
Hs trả lời.
Nêu cách so sánh phân số?
Trả lời
Nhắc nhở: Phải có thói quen rút gọn
phân số tối giản rồi mới tính tổng.
Gọi học sinh làm 38(t23 - SGK)
a) Thời gian nào dài hơn
)(
4
3
);(
3
2
hh
3/4 h dài hơn 2/3h
b) Đoạn thẳng nào ngắn nhất:
mm
4
3
;
10
7

?
m
10
7
ngắn hơn
m
4
3
Đa ra bài tập
a.
18
17
;
12
11


b.
72
60
;
21
14


Em có nhận xét gì về các phân số
trên?
Phân số a đã tối giản không rút gọn
đợc nữa,còn phân số b cha tối giản
nên ta phải rút gọn

I Lý thuyết.(15)
Sgk t
II- Bài tập.(55)
Bài1: BT 38(SGK -t23)
a.Thời gian nào dài hơn:
)(
4
3
);(
3
2
hh
MC:12
=>
12
9
12
8
<
=> 3/4 h dài hơn 2/3h
b.
mm
4
3
;
10
7
MC:20
=>
mm

20
15
;
20
14

mm
20
15
20
14
<
hay
m
10
7
ngắn hơn
m
4
3
Bài tập 2: So sánh các phân số sau.
a.
18
17
;
12
11




=>So sánh:
18
17
;
12
11


MC:36
=>
36
34
;
36
33
25
Nguyễn Mạnh Hùng - THCS Bản Lầm
25

×