Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giai OnKT hinh hoc 2 de 3-4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.28 KB, 6 trang )

Luyện Kiểm tra hình học đề 3
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B, AC = a,
SA  (ABC), góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60
o
.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC
c) Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SC . Tính diện tích tam giác AHK
Giải : a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC
Vì tam giác ABC vuông cân tại B => AB=BC=
AC
2
=
a
2

Ta có : BC  AB , BC  SA => BC  SB
+ (SBC)  (ABC) =BC ; AB  BC ; SB  BC
=>
 

(ABC);(SBC)
=
 

AB;SB
=

SBA
=60
0


SA=AB.tan60
0
=
a
2
.
3
=
a 3
2

S
ABC
=
1
2
2
a
2
 
 
 
=
2
a
4
; V
S.ABC
=
1

3
SA.S
ABC
=
1
3
a 3
2
.
2
a
4
=
3
a 6
24

b)diện tích tam giác AHK
SC=
2 2
SA AC
 =
a 5
2
; SK.SC= SA
2
=> SK=
2
SA
SC

=
2
3a
2
a 5
2
=
3a
10

Cách 1: SB=
2 2
SA AB
 =a
2
; AH=
SA.AB
SB
=
a 3 a
.
2 2
a 2
=
a 3
2 2

BC  AB, BC  SA => BC  mp(SAB) , AH  (SAB)
=> BC  AH
Theo cách dựng SB  AH => (SBC)  AH ; HK  (SBC) => AH  HK

Đồng thời : AH  SC , AK  SC => HK  SC
Ta có  SKH đồng dạng với  SBC
=>
HK
BC
=
SK
SB
=> HK=
SK.BC
SB
=
3a a
.
10 2
a 2
=
3a
2 10

S
AHK
=
1
2
AH.HK=
1
2
a 3
2 2

3a
2 10
=
2
3a 3
16 5
=
3
3a 15
80

Cách 2: V
SAHK
=
1
3
SK.S
AHK
=> S
AHK
=
SAHK
3V
SK

60
0

A


S

C

x

a

B

H

K

Ta có :
SH
SB
=
2
SH.SB
SB
=
2
2
SA
SB
=
2
2
3a / 2

2a
=
3
4

SK
SC
=
2
SK.SC
SC
=
2
2
SA
SC
=
2
2
3a / 2
5a / 2
=
3
5

S.AHK
S.ABC
V
V
=

SA.SH.SK
SA.SB.SC
=1.
3
4
.
3
5
=
9
20
=> V
SAHK
=
9
20
.
3
a 6
24
=
3
3a 6
160

S
AHK
=
SAHK
3V

SK
=
3
9a 6
160
3a
10
=
3
3a 15
80

Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng 60
0
. Gọi O là tâm của hình vuông và M là trung điểm
của SC. Mặt phẳng () qua A, M, song song với BD,() cắt SB,SD lần lượt tại
B’, D’ .
a) Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
b) Tỉnh tỉ số
SB'
SB

c) Tính thể tích khối chóp S.AB’MD’
Giải:
a) Tính thể tích hình chóp S.ABCD
O là tâm của hình vuông , SO  (ABCD)
Gọi K là trung điểm CD
+ Tam giác SCD cân => SK  CD
+ Tam giác OCD cân => OK  CD

+ Góc tạo bởi mặt bên (SCD) và đáy (ABCD)
là góc tạo bởi SK và OK =>

SKO
=60
0

Với OK =
a
2
; SO =OK.tan60
0
=
a 3
2

+ Đáy là hình vuông S
đáy
= a
2

+ Thể tích hình chóp: V
S.ABCD
=
1
3
SO.S
đáy
=
1

3
.
a 3
2
.a
2
=
3
a 3
6

b) tỉ số
SB'
SB
=
+ Nối AM cắt SO tại G , vì (α) song song với BD ;
=> Giao tuyến của (α) và mp(SBD) là Gx // BD
Dựng Gx cắt SB,SD lần lượt tại B',D'
O

A

C

S

D

B


6
0
0

K

M

B'

D'

G

+ Trong tam giác SAC có SO,AM là các trung tuyến => G là trong tâm  SAC
=>
SB'
SB
=
SG
SO
=
2
3

c) Tính thể tích khối chóp S.AB’MD’
ta có : V
SABC
=V
SADC

=
1
2
V
S.ABCD

S.AB'M
S.ABC
V
V
=
SA SB' SM
. .
SA SB SC
=
2 1
.
3 2
=
1
3
=> V
SAB'M
=
1
3
V
SABC
=
1

6
V
SABCD

S.AD' M
S.ADC
V
V
=
SA SD' SM
. .
SA SD SC
=
2 1
.
3 2
=
1
3
=> V
SAD'M
=
1
3
V
SADC
=
1
6
V

SABCD

V
SAB'MD'
= V
SAB'M
+V
SAD'M
=
1
6
V
SABCD
+
1
6
V
SABCD
=
1
3
3
a 3
6
=
3
a 3
18



Luyện Kiểm tra hình học đề 4
Bài 1: Cho hình chóp SABC có SA  (ABC), ABC vuông tại B, có SA=3a ;
AC =2a;

0
BAC 60


a) Tính thể tích hình chóp SABC ?
b) Gọi I là trung điểm SC. Chứng minh rằng IA=IB=IC=IS
c) Gọi M là trung điểm của BC và N là điểm trên AB sao cho AN=2NB .Tính
cosin của góc tạo bởi MN và SB
Giải :
a) thể tích hình chóp SABC:
+ cos

BAC
=
AB
AC
=> AB=2a.
1
2
=a ; BC=a
3

S
ABC
=
1

2
a.a
3
=
2
a 3
2

V
h/chóp
=
1
3
SA.S
ABC
=
1
3
.3a.
2
a 3
2
=
3
a 3
2

b) Chứng minh rằng IA=IB=IC=IS
 SAC vuông có AI là trung tuyến => IA=IS=IC (1)
BC  AB , BC  SA => BC  SB

Suy ra tam giác SBC vuông tại B , có IB là trung tuyến => IB=Í=IC (2)
Từ (1) và (2) suy ra : IA=IB=IC=IS
c) cos(MN,SB)
BN=
AB
3
=
a
3
; BM=
1
2
BC=
a 3
2
; MN=
2 2
BN BM
 =
a 31
6
; SB=a
10

60
0

A

S


C

2
a

B

H

I

3
a

M

N

B

A

C

S

O

*

a

a

D

K

J

I

Cos(MN,SB)=
cos(MN;SB
 
=
MN.SB
MN.SB
 
=
MN.(SA AB)
MN.SB

  
=
MN.AB
MN.SB
 

=

(MB BN).AB
MN.SB

  
=
BN.AB
MN.SB
 
=
BN.BA
MN.SB
 
=
0
BN.BA.cos0
MN.SB

=
a
.a.1
3
a 31
.a 10
6
=
2
310

Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD với SA (ABCD) , SA=a, ABCD là hình vuông
cạnh a. Gọi I,J,K là hình chiếu của A lên SB,SC,SD

a) Chứng minh : AJ  IK . Tính tỉ số :
SJ
SC

b) Chứng minh A,I,K,J nằm trên một mặt phẳng . Tính V
S.AIJK

c) Tính góc giữa hai mp(SBC) và (SCD) ; góc giữa hai đường
thẳng AC và SD
Giải: a) AJ IK
 SAB =  SAD (c.g.c)
=> SB =SD
Đường cao AI = đường cao AK
=>  SAI =  SAK => AI =AK ; SI =SK
Do đó :
SI
SB
=
SK
SD
=> IK // BD
Mà BD  AC , BD  SA => BD  (SAC)
=> IK  (SAC)
Mà : AJ  (SAC)
Suy ra : IK  AJ
SC
2
=SA
2
+AC

2
=a
2
+2a
2
=3a
2


SJ
SC
=
2
SJ.SC
SC
=
2
2
SA
SC
=
1
3

b) Chứng minh A,I,K,J nằm trên một mặt phẳng :
BC  AB ; BC  SA => BC  (SAB)
Mà : AI  (SAB)
=> AI  BC
Mặt khác : AI  SB (gt)
Suy ra : AI  (SBC) => AI  SC (1)

CD  AD ; CD  SA => CD  (SAD)
Mà : AK  (SAD)
=> AK CD
Mặt khác : AK  SD (gt)
Suy ra : AK  (SCD) => AK  SC (2)
Từ (1) và (2) suy ra : (AIK)  SC
Mặt khác : AJ  SC
Do đó AJ , (AIK) cùng nằm trong một mặt phẳng qua A và vuông góc
SC . Hay AJ  (AIK)
+ Thể tích hình chóp S.ABCD: S
ABCD
= a
2
;
V
S.ABCD
=
1
3
SA.S
ABCD
=
1
3
a.a
2
=
3
a
3

(đvtt)
+
SI
SB
=
2
SI.SB
SB
=
2
2
SA
SB
=
1
2
; tương tự
SK
SD
=
1
2

SAIJ
SABC
V
V
=
SA.SI.SJ
SA.SB.SC

=
1
2
1
3
=
1
6
=> V
SAIJ
=
1
6
V
SABC
=
1
12
V
SABCD

SAKJ
SADC
V
V
=
SA.SK.SJ
SA.SD.SC
=
1

2
1
3
=
1
6
=> V
SAKJ
=
1
6
V
SADC
=
1
12
V
SABCD

Vậy V
SAIJK
=V
SAIJ
+V
SAKJ
=
1
6
V
SABCD

=
1
6
3
a
3
=
3
a
18

c) Tính góc giữa hai mp(SBC) và (SCD) ; góc giữa hai đường thẳng AC và SD
Theo chứng minh trên AI  (SBC) ; AK  (SCD)



(SBC);(SCD)
=

(AI;AK)
=

IAK

AI.SB=SA.AB=> AI=
a 2
2
; AK=
a 2
2


IK
BD
=
SI
SB
=> IK=
SI
SB
.BD=
1
2
.a
2
=
a 2
2

cos

IAK
=
2 2 2
AI AK IK
2.AI.AK
 
=
2 2 2
2
2a 2a 2a

4 4 4
2a
2.
4
 
=
1
2
=>

IAK
=60
0

 cos(AC;SD) =
cos(AC;SD)
 
=
AC SD
AC.SD
 
=
AC.(SA AD)
AC.SD

  
=
AC.AD
AC.SD



=
0
AC.AD.cos45
AC.SD
=
0
AD.cos45
SD
=
2
a.
2
a 2
=
1
2


(AC;SD)
=60
0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×