NGHIÊN CỨU
NGÂN SÁCH TỔNG THỂ
Nội dung
Dự toán (ngân sách) và quản lý nguồn lực
Trình tự lập dự toán tổng thể
Nguyên tắc lập các loại dự toán
Dự toán linh hoạt
Các loại dự toán
Dự toán hoạt động
Dự toán doanh thu
Dự toán chi phí
Dự toán các dự trữ tồn kho
Dự toán lợi nhuận
Dự toán tài chính
Dự toán đầu tư (capital budget)
Dự toán ngân quỹ
Báo cáo tài chính dự toán
Dự toán
dự trữ TP
Dự toán
sản xuất
Dự toán
NVL trực tiếp
Dự toán nhân
công trực tiếp
Dự toán giá vốn
hàng bán
Dự toán chi phí
tài chính
Báo cáo kết quả kinh
doanh dự toán
Dự toán
vốn
Dự toán vốn
bằng tiền
Bảng cân đối kế
toán dự toán
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ dự
toán
Dự toán tiêu
thụ
Dự toán giá thành
sản xuất
Dự toán chi phí
bán hàng
Dự toán chi phí
QLDN
Dự toán CPSX
chung
Mô hình lập ngân sách
Cấp lãnh đạo cao nhất
Đơn vị cơ sở
Accountants, engineers, personnel administrators, and
production managers combine efforts to set standards
based on experience and expectations.
Participation in Setting Standards
Setting Standards
Analysis of
Historical Data
Task
Analysis
Cost
Standards
Dự toán tiêu thụ
Dự toán sản xuất
Dự toán chi phí hoạt động – CP NVL
Dự toán chi phí hoạt động – CP nhân
công
Dự toán chi phí hoạt động – CP khấu
hao TSCD
Dự toán chi phí hoạt động – CP hoạt
động khác
Dự toán Giá vốn hàng bán
Dự toán ngân quỹ (vốn bằng tiền)
Dự toán dòng tiền thu
Dự toán dòng tiền chi
Không tính đến các chi phí không bằng tiền
(khấu hao, dự phòng giảm giá…)
Xây dựng tồn quỹ tối ưu
Xác định tiền cần vay/ tiền dôi để đầu tư, trả
nợ
Dự toán linh hoạt (flexible budget)
Dự toán tương ứng với các mức hoạt động
có thể xảy ra
Đảm bảo sự linh hoạt trong kiểm soát, quản
lý nguồn lực
Phục vụ nhanh chóng cho quá trình ra quyết
định
Thảo luận
Anh (chị) tổ chức chuyến tham quan ngoại
tỉnh. Hãy lập ngân sách cho chuyến tham
quan với số người đi tham quan không chắc
chắn.
Trình tự lập dự toán linh hoạt
Bước 1: Xác định phạm vi phù hợp cho đối
tượng được lập dự toán.
Bước 2: Xác định ứng xử của chi phí
Bước 3: Xây dựng dự toán linh hoạt
Tổng biến
phí dự toán
Mức độ hoạt
động thực tế
Biến phí đơn
vị dự toán
=
x
Đối với biến phí
Đối với định phí Không thay đổi trong phạm vi hoạt động
Ví dụ bảng dự toán linh hoạt
Chỉ tiêu Biến
phí
đơn
vị
dự
toán
Dự toán linh hoạt
20.000 sp 22.000 sp 25.000
sp
1. Biến phí sản xuất (1.000đ) 6.5 130.000 143.000 162.500
a. Chi phí NVL TT (1.000đ) 3 60.000 66.000 75.000
b. Chi phí NCTT (1.000đ) 2 40.000 44.000 50.000
c. Biến phí SXC (1.000đ) 1,5 30.000 33.000 37.500
2. Định phí SXC (1.000đ) 20.000 20.000 20.000
3. Tổng CPSX (1.000đ) 150.000 163.000 182.500