Bùi Thị Hạnh Trờng Tiểu học Nghi Vạn
Tuần 1
Th hai ngy 15 tháng 8 năm 2011.
Ting Vit : N NH T CHC
I .Yờu cu :
- Hỡnh thnh cho hc sinh thúi quen k lut v trt t trong hc tp, dn
dn a cỏc em vo n np hc tp theo ký hiu ca giỏo viờn .
- Hng dn cỏc em mt s quy nh v ni quy, quy nh ca lp,
trng ra.
Lm quen vi mụn hc.
II. Chun b :
1. GV : Sỏch Ting Vit
V tp vit
V bi tp Ting Vit
Mt s dựng mụn Ting Vit
2. HS : Sỏch Ting Vit, v Tp Vit, v Bi tp Ting Vit, b thc hnh TV.
III. Hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
Hot ng 1 : Gii thiu
GV gii thiu SGK : B sỏch Ting Vit 1
gm :
Sỏch Ting Vit tp 1 v 2
V Tp Vit tp 1 v 2
GV nờu tờn tng quyn sỏch, yờu cu HS ly
ra v t lờn bn sao cho ỳng tờn gi.
GV kim tra dựng ca HS
Hng dn cỏch s dng gp, m, gi gỡn cho
ỳng, bn p, gp, m nh nhng, trỏnh lm
quen gúc.
Hot ng 2 : Gii thiu cỏc dựng hc tp
mụn Ting Vit v cỏch s dng
dựng mụn Ting Vit gm cú :
Bng con, phn trng, khn lau bng.
Bỳt chỡ, thc k, ty
Yờu cu hc sinh ly nhng dựng k trờn
lờn bn.
Gii thiu dựng thc hnh Ting Vit gm
2 phn :
. B ch v du
Chỳ ý
Thc hin cỏ nhõn.
Chỳ ý
Chỳ ý
Cỏ nhõn
Chỳ ý
Nm hc : 2011 - 2012
Bùi Thị Hạnh Trờng Tiểu học Nghi Vạn
.Bng vn
GV yờu cu HS ly b thc hnh v hng
dn cỏch s dng.
Tit 2
Hot ng 3 : Hc tp n np mụn hc
T th ngi hc : GV lm mu t th ngi hc
v hng dn hc sinh khi ngi hc cn :
+ Ngi thng lng : u ngng cao, mt nhỡn
v phớa bng hoc v phớa cụ giỏo.
+ T th ngi vit : Cỏch cm bỳt : tay phi
cm bỳt dựng 3 ngún tay : ngún cỏi, ngún tr
v ngún gia.
+ Ngi vit : Lng thng, u hi cỳi.
Phỏt biu ý kin trong gi hc:
Khi cụ giỏo nờu cõu hi, cỏc em gi tay phỏt
biu, gi tay trỏi, t khuu tay xung mt bn
v cỏnh tay vuụng gúc vi mt bn.
Cho HS thc hnh
GV nhn xột, sa sai cho HS.
IV. Cng c - dn dũ :
Gi 1 s em a sỏch v v nờu tờn tng cun
sỏch.
Cho HS tp li t th ngi cỏch a bng con
Cỏ nhõn
Thc hnh c lp.
Cỏ nhõn
Cỏ nhõn
o c : EM L HC SINH LP MT
I. Yờu cu :
- Bc u bit tr em 6 tui c i hc .
- Bit tờn trng, tờn lp, tờn thy, cụ giỏo , mt s bn bố trong lp .
- Bc u bit gii thiu v tờn mỡnh, nhng iu mỡnh thớch trc lp .
II. K ĩ năng sống :
Kĩ năng tự giới thiệu tự tin , lắng nghe, trình bày suy nghĩ.
III.Chun b :
V Bi tp o c
III. Hot ng dy v hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
Hot ng 1 : Gii thiu tờn
GV cho HS chi trũ chi Vũng trũn gii
thiu tờn.
Qua trũ chi giỳp em iu gỡ?
HS chi theo nhúm ( 5 6 em)
theo vũng trũn v gii thiu tờn.
Nm hc : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Em có thấy sung sướng, tự hào khi giới thiệu
tên với bạn không?
Kết luận : Mỗi người đều có cái tên, trẻ em
cũng có quyền, có họ tên.
Hoạt động 2 : Nói về sở thích của mình
Sở thích của bạn là gì?
Những điều các bạn thích có giống như em
không?
Vậy mỗi người đều có những điều mình
thích. Những điều đó có thể giống nhau hoặc
khác nhau.
Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế
Em chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học như
thế nào?
Ai đưa em đến trường? Bố mẹ đã chuẩn bị
ngày đầu tiện đi học của em như thế nào?
Em có thấy vui không? Em có thích đến
trường, đến lớp mình không?
Em học trường nào? Lớp mấy ?
Cô giáo em tên là gì ?
Em đã biết tên bạn nào trong lớp .
Kết luận : Vào lớp Một, các em có thầy, cô
giáo mới, bạn bè mới. Vì vậy, nhiệm vụ của
HS lớp Một là học tập, thực hiện tốt những
quy định của nhà trường như đi học đúng
giờ, đầy đủ, giữ trật tự trong giờ học, yêu
quý thầy cô giáo, bạn bè, giữ vệ sinh lớp, cá
nhân.
Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ
em.
Em rất vui và tự hào vì mình là HS lớp Một.
Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.
Hoạt động 4 : Biểu diễn múa hát
Dặn : Về nhà tập giới thiệu tên và sở thích
của mình cho mọi người biết .
Trả lời cá nhân
Chú ý
Thảo luận nhóm đôi
Chú ý
Học sinh tự liên hệ bản thân
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Thứ ba ngày 16 th¸ng 8 n¨m 2011
Tiếng Việt : CÁC NÉT CƠ BẢN
I. Yêu cầu :
- Rèn học sinh có thói quen nền nếp, tư thế ngồi viết, cách cầm bút để khi viết
bài .
- Viết đúng các nét cơ bản .
II. Chuẩn bị :
Thước kẻ, sợi dây, bảng con, phấn
Chữ mẫu các nét cơ bản
III. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhận biết
các nét cơ bản.
GV dùng thước kẻ để giới thiệu lần
lượt các nét :
- Nét ngang:
- Nét sổ :
- Nét xiên trái : \
- Nét xiên phải :/
GV viết lên bảng lần lượt các nét và
cho HS nhắc lại tên các nét.
GV dùng sợi dây tạo hình lần lượt các
nét và giới thiệu :
- Nét móc xuôi :
- Nét móc ngược :
- Nét móc 2 đầu :
- Nét cong hở phải :
- Nét cong hở trái:
- Nét khuyết trên:
- Nét khuyết dưới :
- Nét thắt :
GV viết lên bảng lần lượt các nét vừa
giới thiệu yêu cầu HS nhắc lại từng
nét.
Gọi HS đọc lại tên các nét cơ bản
Trò chơi chuyển tiết
Chú ý
Đọc dãy bàn, cá nhân
Chú ý
Đọc dãy bàn, cá nhân
Năm học : 2011 - 2012
Bùi Thị Hạnh Trờng Tiểu học Nghi Vạn
Tit 2
Hot ng 2 : Hng dn vit cỏc nột
c bn.
GV hng dn HS vit ln lt cỏc nột
c bn lờn khụng trung bng ngún tr
GV vit mu v hng dn cỏch vit
Hng dn HS vit bng con
GV theo dừi, un nn, sa sai
Hot ng 3 : Tụ cỏc nột c bn
Cho HS tp tụ cỏc nột c bn vo v
Tp vit
GV theo dừi, un nn cỏch cm bỳt v
cỏch ngi HS.
GV thu v - chm im nhn xột
2. Cng c - dn dũ :
Cho HS nhc li cỏc nột c bn
V tp c v vit cỏc nột c bn
HS tp vit bng con
Tp tụ vo v tp vit
Cỏ nhõn
Toỏn 1 : tiết học đầu tiên .
I. Yờu cu :
To khụng khớ vui v trong lp, hc sinh t gii thiu v mỡnh .Bc u lm
quen vi SGK, dựng hc toỏn, cỏc hot ng hc tp trong gi toỏn .
II. Chun b :
Sỏch Toỏn 1
B dựng hc Toỏn 1.
III. Hot ng dy hc :
1. Bi c : Kim tra dựng hc tp ca HS
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
2. Bi mi :
a. Gii thiu bi :
b. Hot ng 1 : Hng dn HS s
dng sỏch Toỏn 1.
Cho HS xem sỏch Toỏn 1
Hng dn HS cỏch ly sỏch, m sỏch
n trang cú Tit hc u tiờn
GV gii thiu ngn gn v sỏch Toỏn
C lp .
M sỏch Toỏn 1.
Nm hc : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
c. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm
quen với một số hoạt động học tập
Toán ở lớp 1.
GV cho HD mở SGK, yêu cầu HS
thảo luận theo câu hỏi:
Tiết học Toán thường có những hoạt
động nào? Bằng cách nào? Và thường
sử dụng những dụng cụ gì?
GV bổ sung và tổng kết các ý kiến.
Giải lao tích cực.
d. Hoạt động 3 : Giới thiệu HS các
yêu cầu cần đạt sau khi đọc Toán 1.
GV giới thiệu những yêu cầu cơ bản
và trọng tâm.
GV kết luận : Sau khi học Toán 1
ngoài việc biết đếm, viết số, cộng, trừ
…còn giúp các em biết cách suy nghĩ
thông minh và nêu cách suy nghĩ bằng
lời. Vì vậy, muốn học giỏi Toán các
em cần phải đi học đều, học thuộc bài,
làm bài đầy đủ.
e. Hoạt động 4 : Giới thiệu bộ đồ
dùng học tập Toán:
GV mở đồ dùng học Toán lớp 1
GV giới thiệu từng đồ dùng lên cho
HS quan sát và gọi tên từng đồ dùng.
GV giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó
thường để làm gì?
Yêu cầu HS nhắc lại.
2. Củng cố - dặn dò :
GV nhận xét tiết học
Yêu cầu HS thực hiện tốt các điều đã
học.
Chú ý
Nhóm hai .
Cá nhân .
Chú ý
Cá nhân
Cả lớp chú ý .
HS (cá nhân)
Năm học : 2011 - 2012
Bùi Thị Hạnh Trờng Tiểu học Nghi Vạn
Th t ngy 17 tháng 8 năm 2011
Ting Vit : e
I. Yờu cu :
- HS lm quen v nhn bit c ch v õm e.
- Tr li 2,3 cõu hi n gin v cỏc bc tranh trong sỏch giỏo khoa.
II. Chun b :
Tranh minh ha, si dõy, bng ph
III. Hot ng dy hc : Tit 1
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1. Gii thiu bi :
2. Dy ch ghi õm :
Hot ng 1 : Nhn din ch
GV dng si dõy, vt chộo li to
thnh 1 ch e.
Ch e cú my nột? ú l nhng nột gỡ?
Hot ng 2 : Nhn din õm phỏt
õm.
GV c mu tp HS c
Gii lao tớch cc.
Hot ng 3 : Tp vit
Hng dn HS vit trờn khụng, ch rừ
im t bỳt v dng bỳt ( t bỳt
gia dũng k th nht, dng bỳt cui
dũng k th nht)
Hng dn HS vit bng con.
Trũ chi chuyn tit
Tit 2
3. Luyn tp :
a. Luyn c
Gi HS ln lt c õm e.
b. Luyn vit :
Cho HS tp tụ ch e vo v Tp vit
* Chỳ ý : Cỏch cm bỳt, ngi vit ca
HS.
Gii lao tớch cc.
c. Luyn núi :
Hng dn HS quan sỏt tranh v tr
li.
+ Trong tranh núi v loi vt no?
+ Cỏc chỳ ve ang lm gỡ ?
+ Thy giỏo gu ang dy cỏc bn hc
ch gỡ ?
+ Cỏc bc tranh cú im gỡ ging
nhau?
+ Cỏc bc tranh ny cú im gỡ khỏc
nhau ?
HS chỳ ý
2 HS
Cỏ nhõn, lp
HS chỳ ý
Vit bng con
Dóy bn
V Tp vit
Quan sỏt, tho lun nhúm ụi
Hc sinh trung bỡnh .
Hc sinh khỏ gii
Nm hc : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
+ Trong tranh có con vật nào học bài
giống ta hôm nay ?
+Vậy các em có thích đi học đều và
chăm chỉ không?
4. Củng cố - dặn dò :
Trò chơi : “ Tìm tiếng có âm e “
Về tập đọc e, tập viết e. Xem bài 2.b
Toán 2 : NHIÒU HƠN – ÍT HƠN
I. Yêu cầu :
Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so
sánh các nhóm đồ vật .
II. Chuẩn bị : Cốc thìa
III. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : So sánh số lượng cốc
thìa
GV cầm 4 cái thìa và nói : “….có 1 số
cái thìa”
GV cầm 5 cái cốc và nói “….có 1 số
cái cốc”
GV đặt mỗi cái thìa vào mỗi cái cốc
Hỏi : Tìm cái cốc nào chưa có thìa?
GV gợi ý HS tự trả lời : Số cốc nhiều
hơn cái thìa” “ Số thìa ít hơn số cốc”
GV gọi HS đọc lại nhiều lần.
Hoạt động 2 : Quan sát hình vẽ và
hướng dẫn so sánh.
GV gọi HS nhìn hình vẽ trả lời.
Số chai trong hình vẽ như thế nào?
Giải lao tích cực.
Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế
Cho HS tự quan sát (hình) các đồ vật
trong lớp và so sánh.
Hoạt động 4 : Trò chơi.
GV cho HS chơi trò chơi “ Nhiều hơn
- ít hơn”.
GV nêu luật chơi – sách chơi
Cho HS tiến hành chơi theo nhóm.
III. Củng cố - dặn dò :
Cho HS đọc lại cách so sánh “ nhiều
hơn – ít hơn”
Xem bài mới “ Hình vuông - hình
tròn”
HS chú ý
Cá nhân
Cá nhân, lớp
Quan sát, thảo luận nhóm đôi.
Cá nhân trả lời .
Tự liên hệ ở lớp
Nhóm 4
Dãy bàn
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Thứ năm ngày 18 th¸ng 8 n¨m 2011
Tiếng Việt : b
I.Yêu cầu :
- Học sinh nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được be .
- Trả lời 2,3 câu hởi đơn giản về bức tranh trong sách giáo khoa .
II. Chuẩn bị :
Tranh minh họa, bảng phụ, sợi dây.
III. Hoạt động dạy –học :
1. Bài cũ :
Kiểm tra HS đọc, viết chữ e.
Tìm tiếng có âm e.
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu bài :
b. Dạy chữ ghi âm :
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
GV gắn b - Cho HS đọc
Chữ b gồm có 2 nét : nét khuyết xuôi và nét thắt.
Chữ b và chữ e giống và khác nhau ở nét nào?
GV dùng sợi dây thắt chữ b.
Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm.
Hôm qua các em học âm gì?
Vậy âm b ghép với âm e tạo thành tiếng gì?
GH ghép be và hướng dẫn HS ghép be
Tiếng be có mấy âm? Âm nào đứng trước? Âm nào
đứng sau?
GV đọc mẫu : bờ - e – be – be
Gọi HS đọc – sửa sai
Giải lao tích cực.
Hoạt động 3 : Tập viết
Hướng dẫn HS viết b trên không, trên bảng con.
Lưu ý : Độ cao chữ b 5 dòng li, điểm đặt bút ở cuối
dòng li thứ nhất, điểm dừng bút ở cuối dòng li thứ hai.
Viết be, viết liền nét b qua e.
Trò chơi chuyển tiết
Tiết 2
Hoạt động 4 :
1. Luyện đọc :
Cho HS lần lượt đọc b và tiếng be.
2. Luyện viết :
Hướng dẫn HS tập tô b, be ở vở.
Tập viết.
Giải lao tích cực.
3. Luyện nói : Việc học tập của từng cá nhân.
Cho HS quan sát tranh và thảo luận.
Dãy bàn
2 HS nhắc lại
Tự trả lời
Chú ý
2 HS
HS ghép : be
Cá nhân
Dãy bàn
Viết trên không
Viết bảng con
Cá nhân, lớp.
Vở tập viết
Quan sát, thảo luận
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Ai đang học bài?
Ai đang viết chữ e ?
Bạn Voi đang làm gì?
Hoạt động 5 :
Vừa rồi các em học âm gì?
Âm b ghép với âm e tạo thành tiếng gì?
Gọi HS đọc lại bài ở SGK.
Trò chơi : “ Tìm tiếng có âm b”
nhóm đôi.
Học sinh trung bình
Cá nhân.
Toán : HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
I. Yêu cầu :
Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình .
II. Chuẩn bị :
Một số hình vuông, hình tròn có màu sắc, kích thước khác nhau.
Một số vật thật có hình vuông, hình tròn.
III. Hoạt động dạy – học :
1. Bài cũ :
Kiểm tra HS trả lời “ Nhiều hơn – ít hơn”
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vuông
GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho
HS xem và nói : “Đây là hình vuông”
Cho HS nhắc lại.
Hoạt động 2 : Giới thiệu hình tròn.
GV giơ lần lượt các tấm bìa hình tròn cho HS
xem và nói: “Đây là hình tròn”
Cho HS nhắc lại
Hoạt động 3 : Quan sát tranh
Cho HS xem tranh SGK/7 và cho biết : Đâu là
hình vuông, đâu là hình tròn?
GV cho HS tìm xem trong lớp học vật gì có
hình vuông, hình tròn?
Hoạt động 4 : Thực hành
Bài 1,2 : Cho HS dùng bút màu tô vào hình
vuông, hình tròn.
Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Lưu ý HS cách chọn màu theo yêu cầu của bài.
Hoạt động 5 : Trò chơi “ Nhận dạng hình”
Xem trước bài hình tam giác.
HS chú ý, quan sát
Cá nhân
Chú ý, quan sát
Cá nhân
Thảo luận nhóm đôi.
Tự tìm
Vở bài tập
Tự tô VBT
Cả lớp tham gia.
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Thứ sáu ngày 19 th¸ng 8 n¨m 2011
Tiếng Việt : Dấu /
I. Yêu cầu :
- Nhận biết được dấu và thanh sắc (/)
- Đọc được tiếng bé .
- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa .
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ, các vật tựa như hình dấu /
Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy - học :
1. Bài cũ :
Kiểm tra HS đọc chữ b, tiếng b.
Viết bảng con : b, be
Tìm tiếng có âm b.
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu bài :
b. Dạy dấu thanh :
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu
GV tô lại dấu sắc (/) và nói : Đây là dấu sắc
(/) là 1 nét gì?
GV đưa các hình, vật mẫu có dấu sắc và hỏi :
Dấu / giống cái gì?
Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm.
Tô có tiếng be, thêm dấu / tạo thành tiếng gì?
Vậy dấu / được đặt ở đâu trong tiếng bé?
(trên đầu âm e)
GV đọc mẫu
bờ - e - be - sắc - bé
Gọi HS đọc - sửa sai
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết
GV viết trên không, viết mẫu trên bảng bé.
Lưu ý : Độ cao con chữ, viết liền nét b sang e
và dấu / đặt ngay trên e
Trò chơi chuyển tiết
Tiết 2
c. Luyện tập
Hoạt động 4 : Luyện viết
Gọi HS đọc tiếng bé
HS chú ý
Tự trả lời
Nhận xét
2 HS
Cá nhân, dãy bàn
Quan sát bảng con
Cá nhân, lớp
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Hoạt động 5 : Luyện nói
Hướng dẫn HS tập tô: be, bé
Hoạt động 6 : Luyện nói :
Cho HS quan sát tranh, thảo luận
- Quan sát tranh, em thấy những gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Các bức tranh có gì khác nhau ?
-Em thích bức tranh nào nhất?
4.Củng cố - dặn dò :
Vừa rồi các em học bài gì?
Gọi HS đọc bài ở SGK.
Tìm tiếng có dấu /
Xem trước bài 4.
Cả lớp thực hành vở tập viết .
Thảo luận nhóm đôi
Cá nhân .
( Cả 3 đối tượng )
Cá nhân
Toán 4 : HÌNH TAM GIÁC
I. Yêu cầu : Giúp HS
Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình .
II. Chuẩn bị :
Các hình tam giác bằng bìa
Một số vật thật có mặt hình tam giác.
III. Hoạt động dạy – học :
1. Bài cũ :
Kiểm tra HS về hình vuông – hình tròn
2. Bài mới:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác
GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác và
nói : “ Đây là hình tam giác “
Gọi HS nhắc lại
GV giơ nhiều hình tam giác có màu sắc khác
nhau và gọi HS nói “Đây là hình tam giác?”
GV cho HS phát hiện các hình có trong hộp
(hình vuông, hình tròn, hình tam giác) rồi để
riêng.
GV cho HS xem các hình tam giác trong bài học
và nói “ Tất cả đều là hình tam giác”
Hoạt động 2 : Thực hành xếp hình
GV hướng dẫn HS dùng các hình tam giác, hình
Chú ý
Cá nhân
Thảo luận theo cặp
Quan sát, tự trả lời
Xếp theo nhóm
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
vuông có màu sắc khác nhau để xếp thành các
hình : ngôi nhà, chiếc thuyền, chong chóng, cây
lá.
Hướng dẫn HS dùng bút màu để tô các hình vào
vở BT Toán.
Hoạt động 3 : Trò chơi “ Ai nhanh Ai đúng”
GV nêu luật chơi – cách chơi
Cho HS tiến hành chơi theo nhóm.
3. Củng cố - dặn dò :
Thi tìm các vật có dạng hình tam giác
Xem trước bài : Luyện tập
Tự chọn màu rồi tô
Chơi theo nhóm 6
SINH HOẠT SAO
I . Yêu cầu :
Phân chia và đặt tên sao
Tập bài hát “ Ngôi sao của mẹ”
II. Tiến hành :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Phân sao:
Chia lớp thành 6 sao
Đặt tên sao, yêu cầu HS nhớ được tên sao.
Bạn ở sao nào:
Sao bạn gồm những ai?
Trưởng sao :
Bầu sao trưởng, sao phó
2. Tập hát bài : Ngôi sao của mẹ
3. Trò chơi : “ Trời mưa”
4. Tổng kết:
Nhận xét và dặn dò nề nếp sinh hoạt sao.
Cá nhân
Tập thể
Tập thể
Chú ý
Năm học : 2011 - 2012
Bùi Thị Hạnh Trờng Tiểu học Nghi Vạn
Tuần 2
Th hai ngy 22 tháng 8 năm 2011
Ting vit : Du ?- .
I. Yờu cu :
- Nhn bit c cỏc du hi v thanh hi (?), du nng (.) v thanh
nng.
- c c b, b .
- Tr li 2 n 3 cõu hi n gin trong SGK .
II. Chun b :
Bng ph, cỏc vt ta nh du , .
Tranh minh ha
III. Hot ng dy - hc :
1. Bi c :
Kim tra HS c, vit: be, bộ, be bộ
Tỡm ting cú du /
2. Bi mi :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
a. Gii thiu bi :
b. Dy du thanh:
Hot ng 1 : Nhn din du thanh
GV vit lờn bng du v núi õy l du
hi ( ? )
Gi HS c
Cho HS xem cỏc hỡnh, mu vt cú du
khc sõu trớ nh cỏc em.
Du ging cỏi gỡ? (li cõu)
GV vit lờn bng du chm (.) v núi : õy
l du chm
Gi HS c li.
Cho HS xem cỏc hỡnh, mu vt cú du . .
Vy du chm ging gỡ?
Hot ng 2 : Ghộp ch v phỏt õm
cú ting be, thờm du ? thỡ c ting gỡ?
(b)
GV c : b - e - be - hi - b - b
Gi HS c, sa sai
HS chỳ ý
Cỏ nhõn
Quan sỏt
HS gii
Cỏ nhõn
HS gii
2 HS
Cỏ nhõn
Nm hc : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Cho HS ghép tiếng bẻ
Cho biết vị trí của trong tiếng bẻ?
Tô có tiếng be, muốn có tiếng bẹ thêm dấu
gì? Đặt ở đâu trong tiếng be?
GV đọc : bờ - e - be - nặng - bẹ - bẹ
Gọi HS đọc, sửa sai
Cho HS ghép bẹ
Giải lao tích cực.
Hoạt động 3 : Tập viết
GV viết mẫu
Hướng dẫn HS viết
Trò chơi chuyển tiết
Tiết 2
c. Luyện tập :
1. Luyện đọc :
Gọi HS đọc bài ở tiết 1.
2. Luyện viết :
Cho HS tập tô vào vở Tập viết
bẻ, bẹ
giải lao tích cực
3. Luyện nói :
Gọi HS đọc chủ đề luyện nói : bẻ
Cho HS quan sát tranh và thảo luận.
Em thấy những gì trong tranh
Các bức tranh có gì giống nhau?
Em thích bức tranh nào nhất?
4. Củng cố - dặn dò :
Vừa rồi các em học bài gì?
Tìm tiếng có dấu , .
Gọi HS đọc lại bài ở SGK
Xem bài mới : bài 5 .
Dãy bàn ghép bẻ
Cá nhân
Cá nhân
Dãy bàn ghép bẹ
Chú ý
Viết bảng con
Cá nhân
Viết vở
Thảo luận nhóm đôi
Cá nhân nối tiếp
Đạo đức 2 : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
I. Yêu cầu :
Học sinh biết được họ tên mình, tên bạn thông qua trò chơi
II. Chuẩn bị :
Vở bài tập Đạo đức
Tranh của bài tập 4 được phóng to.
III. Hoạt động dạy – học :
1. Bài cũ :
Em tên là gì? Ai đưa em đến trường?
Bạn ngồi cùng bàn với em tên gì?
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : Bài tập 1
Cho HS quan sát tranh và kể chuyện theo
tranh
Tranh 1 : Đây là bạn Mai, Mai 6 tuổi, năm
nay Mai vào lớp 1.
Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường
Mai thật đẹp. Cô giáo tươi cười đón em và
các bạn vào lớp.
Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bảo
những điều hay …Mai sẽ cố gắng học giỏi.
Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, giờ ra
chơi Mai cùng các bạn vui đùa.
Tranh 5 : Về nhà Mai kể lại với bố mẹ về cô
giáo và các bạn. Mai đã là HS lớp 1 rồi.
Hoạt động 2 : Hát múa, đọc thơ, vẽ tranh
Yêu cầu HS hát múa, đọc thơ, vẽ tranh theo
chủ đề “ Trường em”
Kết luận : Trẻ em sinh ra đều có họ tên. Đến
6 tuổi các em đều được học lớp 1.
Chúng ta sẽ cố gắng học giỏi, ngoan để xứng
đáng là HS lớp 1.
Hoạt động 3 : Trò chơi “ Bắn tên”
Quan sát
Tập kể theo nhóm đôi.
Cả lớp tham gia
Chú ý
Cả lớp
Thứ ba ngày 23 th¸ng 8 n¨m 2011
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Tiếng việt 5 : Dấu \ ~
I. Yêu cầu :
- Học sinh nhận biết dấu huyền (\)và thanh huyền, dấu ngã (~) và thanh ngã .
- Đọc được bè, bẽ .
- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ, tranh minh họa
III. Hoạt động dạy –học :
1. Bài cũ :
Kiểm tra HS đọc, viết: ,., bẻ, bẹ
be bé, bẻ bẹ.
Tìm và chỉ ra dấu ,. Trong các tiếng giáo viên viết lên bảng.
Tìm tiếng có dấu , .
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu bài :
b. Dạy dấu thanh :
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu : \ , ~
Cho HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
Các tiếng đó đều giống nhau ở chỗ nào?
GV nêu : Tên của dấu này là dấu \ (huyền)
GV viết bảng, gọi HS đọc
Tương tự như trên, HS tìm ra dấu ngã (~)
GV viết dấu ~ gọi HS đọc.
GV cho HS xem các vật có dạng giống dấu \,~
Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm
Khi thêm dấu huyền (\) vào “be” ta được tiếng
gì?
GV đọc : bờ - e - be - huyền bè – bè
GV giải thích bè
Gọi HS đọc.
Khi thêm dấu ~ vào be ta được tiếng gì?
GV đọc : bờ - e - be - ngã - bẽ - bẽ
Gọi HS đọc
Dấu ~ đặt ở đâu trong tiếng be?
Dấu \ đặt ở đâu trong tiếng be?
Giải lao tích cực
Hoạt động 3 : Tập viết
GV viết bè, bẽ
Hướng dẫn HS viết liền b sang e, dấu ~ đặt
trên e, dấu \ đặt ngay trên e.
Lưu ý : Độ cao b và e
GV sửa sai cho HS
Hoạt động 4: Trò chơi
GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh Ai đúng”
GV viết sẵn các dấu thanh ở bảng phụ - chỉ
dấu rồi gọi HS đọc.
Em nào đọc đúng – nhanh – Thắng
Quan sát tranh
Cá nhân
Cá nhân, lớp
1 HS
Đọc cá nhân
Chú ý
Dãy bàn
2 HS
Chú ý
Cá nhân
2 HS
Viết bảng con
Cá nhân
Năm học : 2011 - 2012
Bùi Thị Hạnh Trờng Tiểu học Nghi Vạn
Trũ chi chuyn tit
Tit 2
c. Luyn tp
1. Luyn c :
Gi HS c li bi tit 1
2. Luyn vit
Hng dn HS tụ bi v Tp vit
3.Luyn núi :
Gi HS nờu ch luyn núi Bố
Cho HS quan sỏt tranh tr li
Bố i trờn cn hay di nc?
Bố dựng lm gỡ?
Nhng ngi trong bc tranh lm gỡ?
4. Cng c - dn dũ :
Gi HS c li bi SGK.
Trũ chi tỡm ting cú du va hc
Chun b bi 6 : be
5 HS
Vit v
2 HS
Quan sỏt, tho lun nhúm ụi
Toỏn : LUYN TP
I. Yờu cu :
Nhn bit hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Ghộp cỏc hỡnh ó bit thnh
hỡnh mi .
II. Chun b :
Mt s hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc, que tớnh .
III. Hot ng dy hc :
1. Bi c :
Kim tra hc sinh v bi Hỡnh tam giỏc
2. Bi mi :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
Cho HS lm bi tp v BT/7
Bi 1 : Tụ mu vo hỡnh
GV nờu yờu cu ca bi .
Gi HS nhc li
GV tụ mu trờn bng .
Bi 2 : Ghộp hỡnh
Yờu cu HS dựng 1 hỡnh vuụng v 2 hỡnh
tam giỏc ghộp thnh nhng hỡnh mi.
3/ Trũ chi : Ai nhanh nht .
GV nờu yờu cu trũ chi
4. Cng c - dn dũ :
V nh tỡm nhng ũ vt cú hỡnh vuụng, hỡnh
trũn, hỡnh tam giỏc.
Chun b bi : Cỏc s 1,2,3 .
2 HS nờu
C lp tụ vo v bi tp .
Ghộp theo nhúm 6
C lp tham gia chi .
Th t ngy 24 tháng 8 năm 2011
Nm hc : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Tiếng việt : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I. Yêu cầu :
- Học sinh nhận biết được các âm chữ e, b và các dấu thanh \, /, ? , ~, .
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ bẹ .
- Tô được : e, be, bé và các dấu thanh .
II. Chuẩn bị :
Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Tranh minh họa .
III. Hoạt động dạy – học :
1. Bài cũ :
Kiểm tra HS đọc và viết bảng con.
\, ~, bè, bẽ, bè bè
Tìm tiếng có dấu \, ~
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu bài :
Cho HS thảo luận nêu lại các âm, dấu thanh,
tiếng đã học.
GV ghi bảng.
b. Ôn tập :
Bước 1 : Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng
be.
Gọi HS đọc – GV sửa sai.
Bước 2 : Thành lập bảng ôn
Sau khi đã ghép được tiếng be GV cho HS tự
thêm các dấu thanh để tạo thành tiếng mới.
Gọi HS đọc – GV sửa sai.
Bước 3 : Tập viết
GV viết bảng be, bè, bẻ, bẽ, bẹ
Gọi HS nhắc lại cách viết rồi tập viết vào bảng
con.
c. Trò chơi : “ Ai nhanh – Ai đúng”
Trò chơi chuyển tiết.
d. Luyện tập :
1. Luyện đọc :
Cho HS đọc lại bảng âm.
Thảo luận nhóm 6
HS tự ghép
HS tự thêm dấu thanh
Cá nhân
Viết bảng con
Nhóm 4
Đọc cá nhân
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Cho HS làm quen với 1 số từ ứng dụng do ghép
âm và ghép thanh.
be be là tiếng kêu của con dê
bè bè là rộng bề ngang và thấp.
be bé là hơi bé.
GV gọi HS đọc – sửa sai.
GV cho HS xem tranh và cho biết tranh vẽ gì?
Đồ chơi của em bé như thế nào?
Gọi HS đọc : be bé
2. Luyện viết :
Hướng dẫn HS tô vào vở Tập viết
Giải lao tích cực.
4. Củng cố - dặn dò :
Trò chơi : “ Nhận diện dấu và âm”
Mục đích : Giúp HS nhận diện nhanh dấu và âm
đi kèm.
Chuẩn bị : GV chuẩn bị các tấm bìa nhỏ ghi sẵn:
5 dấu thanh và các tiếng đã học. Lớp chia thành
nhiều nhóm.
Cách chơi :
Nhóm A giữ toàn bộ các tấm bìa.
Nhóm B không giữ các tấm bìa.
Khi nhóm A giơ lên tấm bìa nào thì nhóm B phải
đọc lên.
Xong rồi 2 đội đổi cho nhau. Đội nào đọc đúng
nhiều -> thắng.
GV gọi HS đọc lại bài ở SGK.
Chuẩn bị bài 7 : ê, v
Cá nhân
Xem tranh
Thảo luận nhóm đôi
Cá nhân, nối tiếp
.
HS chú ý
Chơi theo nhóm
3 HS
Toán : CÁC SỐ 1, 2, 3
I. Yêu cầu :
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các
chữ số 1,2,3 ; biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự các
số 1,2,3 .
II. Chuẩn bị :
3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tam giác.
III. Hoạt động dạy – học :
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
1. Bài cũ :
Gọi HS phân biệt đâu là hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Yêu cầu HS tô màu vàng vào hình vuông.
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu từng số :
Số 1 :
Cho HS quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử.
Ví dụ : 1 bông hoa, 1 con chim, 1 bạn gái, 1
chấm, 1 que tính…
Một con chim, một bạn gái đều có số lượng là 1.
GV viết lên bảng, gọi HS đọc.
Số 2, 3 : (tương tự như số 1 )
GV viết bảng : 1, 2, 3; 3, 2, 1
Gọi HS đọc xuôi, ngược
b. Thực hành :
Bài 1 : Hướng dẫn HS viết số
GV viết mẫu cho HS quan sát
Các số 1, 2,3 đều viết với độ cao bao nhiêu?
Điểm đặt bút và dừng bút của các số ở đâu?
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài : Đếm và viết
số.
Bài 3 : Trò chơi : Nhận biết nhanh số lượng .
GV hướng dẫn trò chơi
GV : đưa ra một tập hợp có số lượng là 3.
Ví dụ : Tập hợp 3 chấm tròn .
Giáo viên tuyên dương những học sinh đưa bảng
nhanh, đúng .
3. Củng cố - dặn dò :
Vừa rồi các em học bài gì?
Hãy tìm trong lớp các đồ vật có số lượng 1, 2, 3.
Xem trước bài Luyện tập.
Quan sát theo nhóm 6.
Quan sát, viết bảng con
Thảo luận nhóm đôi
Cả lớp làm vào vở bài
tập.
Cả lớp đưa bảng có số 3
3 học sinh trả lời .
Thứ năm ngày 25 th¸ng 8 n¨m 2011
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Tiếng việt : ê – v
I. Yêu cầu :
- Học sinh đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết
1, tập một ) .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé .
II. Chuẩn bị :
Tranh minh họa, bảng phụ.
III. Hoạt động day – học :
1. Bài cũ :
Kiểm tra HS đọc, viết : be, bè, bé, bẻ, bẽ, be bé, bè bè.
2. Bài mới :
Họat động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Giới thiệu bài :
Cho HS quan sát tranh (bê, ve)
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng bê, ve có âm gì đã học?
Hôm nay các em học âm mới đó là : ê, v.
GV đọc, gọi HS đọc.
b. Dạy chữ ghi âm :
* Âm ê :
Cho HS ghép và so sánh ê và e.
Muốn có tiếng bê phải ghép với âm gì?
Vậy tiếng bê gồm mấy âm?
GV cho HS ghép bê.
Tiếng bê diễn vần thế nào?
Tiếng bê đọc trơn thế nào?
* Âm v:
Gọi HS đọc và so sánh v với b.
Muốn có tiếng ve ta làm thế nào?
Vậy tiếng ve có mấy âm?
Cho HS ghép ve.
Tiếng ve diễn vần thế nào?
Tiếng ve đọc trơn thế nào?
Giải lao tích cực.
c. Tập viết :
Quan sát, tự trả lời
Dãy bàn
Ghép, so sánh
2 HS
2 HS
Ghép: bê
Cá nhân
Nối tiếp
2 HS
2 HS
2 HS
Ghép ve
Dãy bàn, nối tiếp
Năm học : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Cho HS xem mẫu chữ ê, v
Âm v được viết mấy dòng li? ( Chữ v bắt đầu ở
giữa dòng li thứ 2 và dừng bút ở cuối dòng li thứ
2 )
GV viết mẫu: v
Con chữ e thêm ^ được chữ ê.
Hướng dẫn HS viết ê, v
d. Dạy từ khóa :
GV giới thiệu từ khóa
bê bề bế
ve vè vẽ
Gọi HS đọc nhận biết ê, v.
GV giải thích các từ (bế, ve, vè, vẽ)
Trò chơi chuyển tiết
Tiết 2
đ. Luyện tập :
1. Luyện đọc :
Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
Cho HS mở SGK/17
Các bạn trong tranh đang làm gì?
GV viết : bé vẽ bê.
Gọi HS đọc. Tiếng nào có âm ê, v.
2. Luyện viết :
Hướng dẫn HS viết bài ở vở tập viết.
Giải lao tích cực.
3. Luyện nói :
Cho HS xem tranh và nêu tên bài luyện nói (bế
bé)
Ai đang bế bé?
Em bé vui hay buồn?
Em có yêu thương bố mẹ không?
Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
Trò chơi : Tìm tiếng có âm vừa học.
4. Củng cố - dặn dò :
Vừa rồi các em học bài gì?
Âm ê, v có trong tiếng nào?
Con vật nào có âm ê?
Con vật nào có âm v?
Quan sát
Chú ý
Tập viết bảng con
Chú ý
Cá nhân
Chú ý
Dãy bàn
Xem tranh thảo luận nhóm đôi
Cá nhân
Vở tập viết
Quan sát thảo luận nhóm đôi
Cá nhân .
Tự liên hệ
Cá nhân
2 HS
HS TB
HS khá, giỏi
Năm học : 2011 - 2012
Bùi Thị Hạnh Trờng Tiểu học Nghi Vạn
Cho HS c li bi SGK.
Xem trc bi 8 : l, h.
HS yu
Toỏn : LUYN TP
I. Yờu cu :
Giỳp HS nhn bit s lng 1,2,3.
c, vit, m cỏc s 1, 2, 3.
II. Hot ng dy hc :
1. Bi c :
Kim tra HS vit bng con : 1,2,3 ; 3,2,1
Gi HS c xuụi, ngc.
Gi HS in s
1, , 3 , 2, 1
, 2 , 3 3, , 1
2. Bi mi :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
Bi 1 : Gi HS nờu yờu cu ca bi
Yờu cu HS m SGK tỡm s hỡnh tam giỏc,
hỡnh vuụng, s qu cam, s con voi, s cỏi
nh, s cỏi chộn .
Cho HS ghi ch s vo ụ trng .
Bi 2 : Gi HS dm xuụi m ngc,
S lin sau s 1 l s my ?
S lin trc s 2 l s my ?
S ng gia s 1 v s 3 l s my ?
Yờu cu Hs in s vo ri c li .
3. Trũ chi: Nhn bit vt cú s lng 1,
2,3
4. Cng c - dn dũ :
Cho HS c li 1,2,3 ; 3,2,1
Xem bi mi Cỏc s 1, 2,3, 4, 5
Nhúm ụi.
Cỏ nhõn
Tho lun nhúm ụi
Cỏ nhõn
C lp tham gia chi
Cỏ nhõn, lp ng thanh .
Th sỏu ngy 26 tháng 8 năm 2011
Nm hc : 2011 - 2012
Bïi ThÞ H¹nh Trêng TiÓu häc Nghi V¹n
Tập viết : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I. Yêu cầu :
Học sinh biết tô và viết được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1 .
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ có ghi sẵn các nét cơ bản
HS : vở tập viết
III. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : Nhận diện các nét cơ bản
Cho HS quan sát và đọc lại các nét cơ bản.
Hoạt động 2 : Tập tô các nét
GV tô mẫu
Lưu ý điểm đặt bút và dừng bút
Hướng dẫn HS tô vào vở tập viết
GV chấm vở - nhận xét
Quan sát .
Hướng dẫn Hs thục hành vào
vở tập vết
Tập viết 2 : e, b, bế
I. Yêu cầu :
- Học sinh tô và viết đựơc các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một .
II. Chuẩn bị :
Chữ mẫu, bảng con, phấn màu
III. Hoạt động dạy – học :
1. Bài cũ : Kiểm tra HS đọc lại các nét cơ bản
2. Bài mới :
Hoạt động giáo viên Họat động học sinh
Hoạt động 1 : Quan sát mẫu
Cho HS quan sát mẫu, thảo luận
Chữ e có mấy nét? Độ cao bao nhiêu?
Chữ b có mấy nét? Độ cao mấy dòng li?
Điểm đặt bút (e, b) và dừng bút ở đâu?
Muốn viết tiếng bé ta viết chữ nào trước? Hai con
chữ phải viết như thế nào? Vị trí dấu / trong tiếng
bé?
Hoạt động 2 : Tập viết bảng con
GV viết mẫu
Hướng dẫn HS viết bảng con.
Nhóm đôi
HS khá
Bảng con
Năm học : 2011 - 2012