Tổng quan
I. Giới thiệu về nguyn liệu
1. Methanol
!"#
$%&'()*+!,
- ./,0123!
- 4*,156783!
- 9:'(;%,-65
<75=4>
- 9:'(),=2?
<584>
- @(A,1?69)3!
0
B01
1.1. Ứng dụng
'"!*'!"!!:'('*
"CA!%:'D);E
4;21F!'%DG!"%"H');E"I
)J '"KEH!$L!"!%J
1.2. Sản xuất
')H)M'N%O! P+7&L& Q4OR;7
!'S PT)&% P!)U
$E%*$B
0
"A"C+)%D
0
&
0
VW,
0
X
0
0
0
X2
0
:%!');E$YNVMOVH
0
&:B
V)V!ZE
2. Nước
['\ :$W],A ! ! & *
A"%)U!ES
4^DLSB"S?"SD
[P&_`,
-4*V/ ,783!
-4*"
2
,73!
-9:'(;% ,1
1
-9:'() ,711
1
9AVO!VaA'<32":P'A$D>&aO)M
)*
9A"!VM!S ;bL\&"!R
c_
3. Hỗn hợp Methanol-nước
[$;$Y-V!-AB7!
Bảng 1
711 60 855 875 58 5? 57 570 =6 =5? == =2?
E 1 ? 71 01 1 21 ?1 =1 51 81 61 711
% 1 0=8 278 ?56 ==? 506 556 80? 85 67? 6?8 711
d'%
EVa
%Va
II. Lý thuyết về chưng cất:
1. Khi niệm:
RW"'D/+!(V<eV P
>/$:"M&'($% +/V< B
!(:'(V)$+/ >
[%&W'&V!(V!A'DS)MOVEfVR
WVZ; PRWV!A'S$Y)M$*Z
C
[]V';&'Z W%f
RW%!(A$;RW"!&'\$%<
/'\:":;V&Ag: >RW'ZWh
"!$% $%
4'\/&]W:$/)U'$%
);VQ!9OE:';h0/W'0);VQ!,
Xi;VQ!'h+%OL!/'($%A&!(VaP/'($%
$
Xi;VQ!'%+%OL!/'($%$&!(VaP/'($%A
Vậy'*&A:!-AW,
-i;VQ!'h+%O!
-i;VQ!'%+%OA
2. Cc phương php chưng cất:
07.SV)!&:
-V)V
-V)]
-V)
00.S%`!&:
-';
-$YAMOV
-'/
0.SVVVV:B'%V
-V:MOV
-V:OV
Vậy'*&A:!-AVVVCV:OV
3. Thiết bị chưng cất:
[);E]"\SO$ 'DO[%%
a$;+O$&K*":P$\!ZOVEVV;A'\%
VC(&!'(V+!(%& 9OV PV&V
SV!!OVV&V PV!VVJd'% ;)0S
]"V!!&V!
-[V!!,VWCj'VP^!!S 'V
&V'OVE&A[%S+',
- Thp mm chĩp,!!$*PV"SEVVf)J
- Thp mm xuyn lỗ,!!\%
-[V!<V':!>,VWCL!\$_*&A$Y!Z$P%T_!
'&V!(VVV,EOVK%EOVM
i)'D!+SV,
Thp chm Thp mm xuyn lỗ Thp mm chĩp
Ưu
điểm
-S ';
-[BMV
-!&:'&A$Q
-[BM'*V
-:)
-4N'
-:)
Nhược
điểm
-k::)
%\ *V
-@(N'V &_
-4bb)
-[O$ Z\
-4!&:'&A
$Q
-4O VSV
-BMA
-[*\&_
OV
SV
[$%)/"CV!!E%'D:!-A
CHƯƠNG 2
Quy trình cơng nghệ
1. Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
V!-AL'(_V:!71F<Va*>:'(
;08
1
S$W%:<7>'$!<7>$!$L&<0>[H''''O
O$'N:&A);VQ!'%<70>i'V':'O:'()O
$')"_V:<>L''&V<?>B'_V:
['_V:'(&AVaH'S%:+V;%E*[
V'H"AZVHE*d'%)MOVE&'NfV&A
.%D'(VaE*"A;!L'(/"#$%&W'
$VSHA'VMOV&'%V*/"#$%9:'(
V 'R'H"AW/:'()A)UCS
*'hV'V/!)O!\<L'(6?FVa
*>%'&O$C<5>&'CLL(Va+
C'L&\VB'.aS'!('O21
1
L'&\$W
);VQ!'h
(Va/:'()V'$*S/:'()
%b*B'%V'VaO/ $%<A>
VB'%L'(!7?FVa *SAk"B'%
' V'&O$'N:&A"_V:L''R$L);VQ!'%
<77>
:*!&:C);VQ!'h!i;VQ!'%A)
'N:&A"_V:';$B:'(=1
1
Ch thích cc kí hiệu trong qui trình:
7 lL%:
0 l!
lL&
2 [O$'N:
? [O$')"_V:
= O
5 [V
8[O$');VQ!'%
6lL);VQ!'h
71[O$C);VQ!'h
77[O$!();VQ!'h
70lQ%
7lL);VQ!'%
CHƯƠNG 3
TÍNH TỐN SƠ BỘ
I. Cc thơng số ban đầu:
-SVV!!E%[O$S'(C
-4%:""!W/"#$%!
- V,
X,
m
n0<3!>
X9A,
0
9
n78<3!>
9b)_V:,o
p
n7111<3>
9L'(_V:,
F
x
n71F< 3 V>
9L'();VQ!'h,
P
x
n6?F< 3 V>
9L"();VQ!'%,
W
x
n7?F< 3 V>
,
-9:'(_V:$'a,
l@
n08
-9:'();VQ!'h) !(,
.m
n=1
-9:'("AS'&,
T
n08
-9:'("AS',
m
n21
-[S_V:&VS)
`:,
o
p
p,)_V:P 3 !3
o
.
.,));VQ!'hP 3 !3
o
q
q,));VQ!'%P 3 !3
,)"L !3
E
i
x
,L'(Va!Va *+/
II. Cn bằng vật chất:
1. Nồng độ phần mol của Methanol trong thp
1?881
783>717<0371
0371
3>7<3
3
=
−+
=
−+
=
NFRF
RF
F
MxMx
Mx
x
67221
783>6?17<036?1
036?1
3>7<3
3
=
−+
=
−+
=
NPRP
RP
P
MxMx
Mx
x
118?1
783>17?17<0317?1
037?11
3>7<3
3
=
−+
=
−+
=
NWRW
RW
W
MxMx
Mx
x
[H)*:+$;7E%"M'L-E%:-A
Đồ thị 1 đồ thị t-x,y cho hệ Methnol- nước
kS_V:&VS)H'L7SE
p
n
11?88()%:'(_V:&V
[
p
n67?
1
[$;702671r7s'
N
ρ
n6=20? 3!
[$;706r7s'
R
ρ
n50076 3!
i% *+V _V:&V
711507
0?6=2
717
76500
71
7
7
−
=
−
+=
−
+=
N
F
R
F
F
xx
ρρρ
⇒
16
=
F
ρ
3!
i%o
p
n61 3
[
27678>717<071>7< =−+=−+=
NFRFF
MxMxM
3 !
9
1628
276
16
===
F
F
M
G
F
!3
2. Suất lượng mol của cc dịng
-.W$Y&_LV
pn.Xq
pE
p
n.E
.
XqE
q
-[O&':VW)
=+
=+
1?8811628118?167221
1628
WP
WP
⇒
.n0=5 !3
qn2?20 !3
-S
1778>6?17<06?1>7< =−+=−+=
NPRPP
MxMxM
3 !
077878>17?17<017?1>7< =−+=−+=
NWRWw
MxMxM
3 !
-i%
o
.
n.
.
n0=571n8?5 3
o
q
nq
q
n2?207807n8057 3
3. Cc phương trình lm việc
-[H$;)*:7E%"M'LW$YV+:-ABV)
7!
-TAE
p
n11?88()%H'L0'
t
F
y
n106?
X[h)*L*D
m
!
=00
1?88106?1
06?167221
t
t
=
−
−
=
−
−
=
FF
FP
xy
yx
X[h)*L!&:,
mn7m
!
X1n70=0X1n57
Xi!'*+"_V:
1778
1?8811?881
118?167221
=
−
−
=
−
=
−
WF
WP
xx
xx
f
.W']!&:+Va,
u171=72118?1
757
17787
757
177857
7
7
7
−=
+
−
+
+
+
=⋅
+
−
+⋅
+
+
= xxx
R
f
x
R
fR
y
W
%
u171=72
−=
xy
.W']!&:+Va%:,
7621588167221
757
7
757
57
7
7
7
+=
+
+
+
=
+
+⋅
+
= xxx
R
x
R
R
y
P
%
76215881
+=
xy
Đồ thị 2: đồ thì cn bằng pha của hệ Methanol-nước ở p suất 1atm
CHƯƠNG 4:
Thiết kế chế tạo thp chưng cất
I. Đường kính thp:
1. Phần luyện:
4*$W+VVa%:,
-9L'(Va!$W+VVa%:,
28==1
0
1?88167221
0
=
+
=
+
=
FP
L
xx
x
!
-9()%H'L7':'($W+VVa%:
[
n52
-9L'(Va *$W+V%:,
?0?1
0
716?1
0
=
+
=
+
=
FP
L
xx
x
-[$;702677v7w
4*+AB52
,
ρ
9
n65?5= 3!
-[$;706v7w
4*+!B52
,
ρ
m
n5655 3!
-V"C<70>?v7w
7176=7
5=6?5
?0?17
5556
?0?1
7
7
−
=
−
+=
−
+=
N
L
R
L
LL
xx
ρρρ
x
ρ
n8?58 3!
$4*$W+VVa%:,
-9L'($W+VVa%:,
%
n1588E
X1762n1588128==X1762n1?55?
x9:'($W+VVa%:,[
n87=
-4*!$W+VVa%:,
n%
m
X<7y%
>
9
n1?55?0X<7y1?55?>78n0=18? 3 !
-4*$W+VVa%:,
386=?1
>05=87<
05
200
18?0=7
mkg
RT
PM
HL
HL
HL
=
+⋅
==
ρ
- ;!!n0?1!!
-[W0020v=w, n1108
-T_*V'Va%:
smC
HL
LL
L
38??1
86=?1
588?
1081 ===
ρ
ρ
ω
V'Va%:+V,
sm
TM
TRG
Q
oP
HLP
V
37101
=11057
>05=87<200>577<?58
=11
200>7<
=
++
=
+
=
@] P'S%:
m
Q
D
L
V
L
611
8??172
71012
2
===
ωπ
2. Phần chưng:
4*$W+VVa,
-9L'(Va!$W+VVa,
121
0
118?11?881
0
=
+
=
+
=
WF
C
xx
x
<!!3!V>
-9:'($W+VVa,[
n62=
-9L'(Va *$W+V%:,
1?5?1
0
17?171
0
=
+
=
+
=
WF
C
xx
x
!3 V
- [$;702677v7w
4*+AB62=
,
ρ
9
n6=058 3!
- [$;706v7w
4*+!B62=
,
ρ
m
n57678 3!
- V"C<70>?v7w
711?67
586=0
1?5?17
78576
1?5?1
7
7
−
=
−
−=
−
+=
N
C
R
C
LC
xx
ρρρ
ρ
n6276< 3!
>
$4*$W+VVa
-9L'($W+VVa
%
n2=7E
-117n2=7112y117n170=
x9:'($W+VVa,
[
n6=2
-4*!$W+VVa
n%
m
X<7y%
>
9
n170=0X<7y170=>78n765= 3 !
-4*$W+VVa,
3?==1
>0526=<
05
200
5=767
mkg
RT
PM
HC
HC
HC
=
+⋅
==
ρ
- ;!!n0?1!!
-T_*V'Va,
-[W0020v=w, n1108
smC
HC
LC
C
37207
?==1
6627
1081 ===
ρ
ρ
ω
-V'V,
sm
TM
TRG
Q
oP
HCP
V
371=1
=11057
>0526=<200>577<?58
=11
200>7<
=
++
=
+
=
-@] P'S
m
Q
D
C
V
C
221
720772
71=12
2
===
ωπ
[$;z{27=6v0wQkn211!!
Kết luận,'] PVkn12!
T_*VVMO,
sm
D
Q
C
V
C
38221
2172
71=12
72
2
00
===
ω
sm
D
Q
L
V
L
38701
2172
71012
72
2
00
===
ω
II. Chiều cao thp:
1. Số mm lý thuyết
["M'L0']!&:&'L0<'L$YV>
Đồ thị 3: Đồ thị xc định số bậc lý thuyết của thp
[H'LB)%)*!!`%O+V9
n71!!9""O$'
OVE!O$%7!!`%O
T_%)*!!V6!!'
Xi*!!Va?
Xi*!!Va%:2
2. Xc định số mm thực tế của thp
a. Hiệu suất trung bình của thp
XTP'h
9L'(Va!,E
.
n16722
⇒
)
n=?8
ty
n1650
@($%'*,
0?1
67221>65017<
>672217<6501
t>7<
>7<t
=
−
−
=
−
−
=
xy
xy
α
[$;77126=v7wx@(A+A!
9
n120.
k*'L77861v7wx@(A+!!
m
n10?.
<z70>82v7w
@(A+V,!
nE
7
!
7
XE
0
!
0
9,!
n1672210?X<7y16722>120n-1258
x!
n1.
x
!
n0?11n7180
[Wz{757v0wx|n2=F
XTP_V:
9L'(Va!,E
p
n11?88
⇒
)
n67?
ty
n11?
@($%'*,
10?5
1?881>1?17<
>1?8817<1?1
t>7<
>7<t
=
−
−
=
−
−
=
xy
xy
α
[$;77126=v7wx@(A+A!
9
n170.
k*'L77861v7wx@(A+!!
m
n102?.
<z70>82v7w
@(A+V,!
nE
7
!
7
XE
0
!
0
9,!
n11?88102?X<7y11?88>170n-1?70
x!
n118.
x
!
n510?118n07=7
[Wz{757v0wx|n27F
XTP'%,
9L'(Va!,E
.
n1118?
⇒
)
n68?
ty
n11?0
@($%'*,
21=
118?1>1?017<
>118?17<1?01
t>7<
>7<t
=
−
−
=
−
−
=
xy
xy
α
[$;77126=v7wx@(A+A!
9
n1086.
k*'L77861v7wx@(A+!!
m
n107?.
<z70>82v7w
@(A+V,!
nE
7
!
7
XE
0
!
0
9,!
n1118?107?X<7y1118?>1086n-1?27
x!
n1088.
x
!
n=211088n7820
[Wz{757v0wx|n2F
X:)$W+V
F2
2272=
=
++
=
tb
E
b. Chiều cao thp
-i*!!MO+V
07
21
6
===
tb
lt
tt
E
N
N
!!
['
70
21
?
===
tb
C
ttC
E
N
N
!!
6
21
2
===
tb
L
ttL
E
N
N
!!
- \LV,i/"Cz{?27=6v0w
V
n9
<
!!
X">n07<10?X1110>X18n=160!
-'%<^V>Q
0?1
=
t
t
D
h
)%
n10?kn10?12n171!
-\],
n0?!!n110?!
-\'%<^V>,
'
n
X
n17X110?n170?!
Kết luận,\LV,n=2!
III. Trở lực thp:
Cấu tạo mm lỗ:
XV!!E%*;%%\&A,
-[O":M"$Y8F":P!!
-@] P"
n!!n111!
-\];%,
]
n1!!n11!
-k:P+0$%:$Y01F":P!!
-$*PWC'\
-4;f0!$Y7?!!
-l\"%!!$Y0!!
-!'!$YV h{7871[
Xi*7!!,
9n
0
0
111
21
181181
F8
=
=
l
t
l
m
d
D
S
S
n7200
o)*WC
V"C<T76>28v0w,9n<-7>X7
o;VW$_0xn00}0x9n7?76
i*'],$n0-7n2
2. Trở lực của đĩa khơ:
V"C<z{721>762v0w,
2
.'
P
H
2
k
ρω
ξ=∆
@*&A'O":M"$Y71F":P!!WEn780
2.1. Phần luyện
T_*R,
7?71
181
8701
F8
~ ===
L
L
ω
ω
!3)
9,k.
n
1?82
0
86=?17?71
807
0
=
93!
0
2.2. Phần chưng
T_*R,
??71
181
8221
F8
~
===
C
C
ω
ω
!3)
9,
?5
0
?==1??71
807
0
==∆
kC
P
93!
0
3. Trở lực do sức căng bề mặt
TW''] P•7!!
x€V"C<z{720>762v0w,
2
loãloã
d08,0d3,1
4
P
+
σ
=∆
σ
3.1.Phần luyện
[S:'($W+VVa%:[
n52
W,
•[$;702671v7wxib$\!Z+A)
9
n1=293!
•[$;702011v7wxib$\!Z+)
m
n1178293!
€V"C<z5=>066v7w,
21
21
21
111
σ+σ
σσ
=σ⇒
σ
+
σ
=
σ
17561
17821=21
17821=21
=
+
=
LL
σ
93!
=78
1111811117
175612
0
=
×+×
×
=∆
L
P
σ
93!
0
3.2.Phần chưng
[P*MVa%:
[S:'($W+VVa%:[
n62=
W,
•[$;702671v7wxib$\!Z+A)
9
n1?6=293!
•[$;702011v7wxib$\!Z+)
m
n117=193!
€V"C<z5=>066v7w,
21
21
21
111
σ+σ
σσ
=σ⇒
σ
+
σ
=
σ
170=1
17=11?6=21
17=11?6=21
=
+
=
LL
σ
93!
6070
1111811117
170=12
0
=
×+×
×
=∆
L
P
σ
93!
0
4. Trở lực thủy tĩnh do chất lỏng trn đĩa tạo ra:
€V"C=8vw
k.
$
n7
$
4
TA,
$
n
]
Xk
3/2
gôø
L
l
KL85,1
Q
h
=∆
[',
]
,\"+];%!
4n
$
3
,g)*f *$& *+%a
$Y1?
L
LL
L
Mn
Q
ρ
=
,)DP+V!
3)
Tính chiều di gờ chảy trn,
[,i
RS
-i
k
ni
$%:
0
0
0
F01
0
)
0
)
0
7
0
0
RRR
R
π
αα
α
=−⇔
-)n10V
kVVZVxn7=05"n60
9
]
n
mD
t
0611>
0
06
)<21>
0
)<
==
α
4.1. Phần luyện:
4*!$W+VVa%:,
n128==0X<7y128==>78n0287 3 !
iDP+VVa%:,
‚
n
?
71758
=11588?17
870257?58
−
==
LLP
LLP
M
MRG
ρ
!
3)
112?1
?106118?7
71758
30
?
=
=∆
−
lL
h
!
,k.
$
n7<
]
Xk
>4
n7<11X1112?>1?8?58687n788=93!
0
4.2. Phần chưng
[P*MVa%:
4*!$W+VVa%:,
n1120X<7y112>78n7=?2 3 !
iDP+VVa%:,
‚
n
?
7182
=11662717
?27=57?58
−
==
LCP
LCP
M
MRG
ρ
!
3)
1101
?106118?7
7182
30
?
=
=∆
−
lC
h
!
,k.
$
n7<
]
Xk
>4
n7<11X1110>1?6276687n7660693!
0
5. Tổng trở lực thuỷ lực của thp
[NBM+7!!Va%:+V,
k.
nk.
Xk.
)
Xk.
$
n821?X78=X788=n08=0593!
0
[NBM+7!!Va+V,
k.
nk.
Xk.
)
Xk.
$
n?5X7060X76606n0=6?293!
0
Kiểm tra hoạt động của mm,
-4D!S ;!!n10?!';!$;'\ :S'($W
]+V,•
g
P
L
ρ
∆
87
<51vw>
TA!!Va%:BMgMR7!!ABMgM+!!
Va,
1=1
786588?
0508=
8787
==
∆
g
P
LL
L
ρ
!
x@\ :'
- 4D!P'L+S'(+!!
[H51vw[&_**DR+V&
!
'+'D
!!'\S'(,
&
!
n1=5
8008
86=?1807
>112?111<588?876
=51
=
+
=
HL
bLLL
hg
ξρ
ρ
!3)ƒ717?!3)
x!!'\S'(
Kết luận,
[NBM+%M+V,
k.n9
k.
X9
k.
n608=05X720=6?2n=?11<93!
0
>
6. Kiểm tra ngập lụt khi thp hoạt động:
4;f0!!,kn0?1!!
lR)MS$*;%%\\!M*;%%\+
!!E%'E'$D<?01>701vw,
"
n
]
Xk
Xk.X
"„
!!
[',
X
]
,\];%!!
+ k
,\AV!!!!
+ k.,NBM+7!!!!
X
"„
,N+%M"";%H*;%%\&!!'E'
$D<?71>77?vw,
2
d
L
'd
S.100
Q
.128,0h
=
!!
X‚
,+<!
3>
Xi
"
,O":f*;%%\&!!
i
"
n18i
!!
n18
2
π
12
0
n171!
0
@DV $_VC S'(W,
"
…
0
7
kn70?!!
6.1. Phần luyện
k
n1112?7111n2?!!
k.
n
6027111
876588?
0508=
7111
0508=
=×=×
g
LL
ρ
!!
2
0
?
0
~
71777
711711
=1171758
7081
711
7081
−
−
=
=
=
d
LL
Ld
S
Q
h
!!
9,
"
n1X2?X260X77771
-2
n=620!!ƒ70?!!
T_%,4S'(W!!BVa%:)U $_VC
6.2. Phần chưng
k
n11107111n0<!!>
k.
n
10217111
8766627
?20=6
7111
?20=6
=×=×
g
LC
ρ
!!
?
0
?
0
~
7186
711711
=117182
7081
711
7081
−
−
=
=
=
d
LC
Cd
S
Q
h
!!
9,
"
n1X0X2110X8671
-?
n500!!ƒ70?!!
T_%,4S'(W!!BVa)U $_VC
Kết luận,4S'(V)U $_VC
IV. Bề dy thp :
1. Thn thp
TWVS'(BV)]O OWC$YVVVLR':
DV!*0VP[V'V&A$Y!*V$P
@D';!$;+);VQ!O$VV h!{7871[
1.1. Cc thơng số cần tra v chọn phục vụ cho qu trình tính tốn
Nhiệt độ tính tốn,n
!E
n711
p suất tính tốn,&WVS'(BV)],.n.
+%
Xk.
4*$W+VLV,
n
8?888
0
588?6627
0
=
+
=
+
LCLL
ρρ
3!
9,.
n
Xk.n888?8687?75X=?11n?727=593!
0
n11?7293!!
0
Hệ số bổ sung do ăn mịn hĩa học của mơi trường,
TW!]Pb!&])/"CO$01b!
x
n7!!
Ứng suất cho php tiu chuẩn,
TW&_:{7871[xv)w
t
n720<93!!
0
><W707=v5w>
Hệ số hiệu chỉnh,
TWO$ $AV:xn7<0=v5w>
Ứng suất cho php,v)wnv)w
t
n720<93!!
0
>
Hệ số bền mối hn,
TW)/"CVVVLR': DV!*0VP
x†
n16?<l;{zzz8=0v0w>
1.2. Tính bề dy
[,
820226?1
1??01
720wv
=×=
h
P
ϕ
σ
•0?
xi„n
1551
6?17200
1?721211
wv0
=
××
×
=
h
t
PD
ϕσ
!!xi„X
n1155X7n7155!!
‚%Q,in0!!<l;{zzz6=2v0w>
l\"%*D,i
!
n0!!<l;?762v5w>
xl\"%in0!!
1.3. Kiểm tra độ bền
@\ :,
71
≤
−
φ
a
CS
7171?0
211
70
<=
−
−
<>
9,
=51
>70<211
>70<6?17200
><
><wv0
wv
=
−+
−×××
=
−+
−
=
at
at
CSD
CSD
P
σ
•.n116<>
Kết luận,in0!!
2. Đy v nắp,
'%&^V"SWVQ]!$YV{7871[
$\"%'%&^V$Y&A$\"%V,in!!
4D!'\ :,
≥
−+
−ϕσ
=
≤
−
P
)CS(R
)CS(][2
]P[
125,0
D
CS
at
ah
t
a
TW'%&^VWVQ&A
0?1
=
t
t
D
h
xm
nk
x@\ :'' D!BVaV
Kết luận,4PA+'%&^V,
@] P,k
n211!!
n711!!
\],
]
n0?!!
l\"%,in0!!
k:P$\!Z,i
$\!Z
n10!
0
(Bảng XIII.10, trang 382, [2])
V. Bề dy mm :
1. Cc thơng số cần tra v chọn phục vụ cho qu trình tính tốn
Nhiệt độ tính tốn,n
!E
n711<
>
p suất tính tốn,.n.
+%
X.
$\"%];%!!
[DP+];%: V = 0,29.0,03.0,003= 2,61.10
-5
m
3
[$;{zz57v=w,
x4*+V{7871[,
{7871[
n5611 3!
4*];%,!nT
{7871[
n0=771
-?
5611n101=0
V)"];%"C!!
=177
2
21
72
87601=01
2
00
===
t
g
D
mg
P
π
93!
0
4*+S'%V,
[E
q
n1118?)%[
q
n68?
- Tra bảng 1.249, trang 311, [1]
4*+AB68?
,
ρ
9
n6?600 3!
- Tra bảng 1.2, trang 9, [1]
4*+!B68?
,
ρ
m
n57?18 3!
- V"C<70>?v7w
7112?7
006?6
118?17
1857?
118?1
7
7
−
=
−
−=
−
+=
N
W
R
W
LW
xx
ρρρ
i%
q
n6?=22 3!
V)+%,
.
+%
n
q
<
]
Xk
>
n6?=22687<11X1112?>
n0=5?93!
0
x.n0=5?X771=n58793!
0
Hệ số bổ sung do ăn mịn hĩa học của mơi trường,
[])/"CO$01b!
x
n7!!
Ứng suất cho php tiu chuẩn,
TW&_:{7871[xv)w
t
n72093!!
0
(Hình 1.2, trang 16, [7])
Hệ số hiệu chỉnh,n7 (Trang 19, [7])
Ứng suất cho php,v)wnv)w
t
n72093!!
0
Mơđun đn hồi,|n0171
=
93!
0
<l;0702?v5w>
Hệ số Poisson,!n1 (Bảng XII.7, trang 313, [2])
Hệ số điều chỉnh,†
$
n1?57
2. Tính bề dy:
@*&A$;'Z! ‡VZ&,
ˆ)M'SB&&,
0
!E
7=
=
S
DP
σ
(Cơng thức 6.36, trang 100, [8])
@*&A$;'C,
wv
7=
0
!E
!E
σ
ϕϕ
σ
σ
≤
==
S
DP
bb
l
i„
?21
?5717207=
71875
211
wv7=
=
=
××
×
=≥
−
b
t
P
D
ϕσ
!!
9,iX
n7?2!!
in0!!
Kiểm tra điều kiện bền,
@(&M'SB!,
T
o
D
PR
W
=2
2
=
(Cơng thức 6.35, trang 100, [8])
@*&A$;'C,
Tbb
o
lo
D
PR
W
W
ϕϕ
=2
2
==
TA,
>7<70
0
µ
−
=
ES
D
T
x
02
02
>7<
7=
=2
>7<70
ES
PR
ES
PR
W
W
bb
b
o
lo
ϕ
µ
ϕ
µ
ϕ
−
=
−
==
@D';!$;'\ :$\W,q
ƒ‰i
1?11
0011111?571
>17<011718775
7=
02=
=
××
−×
=
−
lo
W
ƒ
=
0
S
71
xl\"%i''\ :
T_%,in0!!
VI. Bích ghp thn – đy v nắp :
Z$P$(V_R"'D*Va+O$e*$(V_ &A
O$S!Z$P])/"C,
Bích liền,$(V_*\&AO$<'&>S$P%+%O"O$!
&:&AV)V&V)$W