Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường(T1) lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 15 trang )



Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi tr ờng
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ sau:
Thành phần môi tr ờnglà các yếu tố tạo thành môi tr ờng: không khí, n
ớc, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh
vật, các hệ sinh thái, các khu dân c , khu sản xuất, khu bảo tồn thiên
nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và
các hình thái vật chật khác.
a - Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân c , khu sản xuất, khu bảo
tồn thiên mhiên.
b Nối từ ở cột A với nghĩa ở cột B sao cho đúng nghĩa.
Hoạt động nhóm đôi trên phiếu

a) Phân biệt nghóa của các cụm từ:
KHU
DÂN CƯ
KHU
SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN

Khu dân cư là: khu vực dành cho
nhân dân ăn ở, sinh hoạt.

Khu sản xuất là: khu vực làm
việc của nhà máy, xí nghiệp.

Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực


trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan
thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.

b) Nối các từ ở cột A ứng với nghóa ở cột B.
A B
sinh vật
sinh vật
sinh thái
sinh thái
hình thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.

Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi tr ờng
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa
với nó:
Chúng em bảo vệ môi tr ờng sạch sẽ.
Hoạt động cá nhân





×