Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Luyện tập- tiết 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 12 trang )


LOGO

Giáo viên dạy : Cao Khắc Cường
Tổ : Toán – Lý

LOGO
1/ Phát biểu trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác?
1/ Phát biểu trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác?
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
( )
gcgDFEABC ∆=∆
F
E
D
C
B
A
và có bằng nhau không ? Vì sao ?
DFE

ABC

2/

LOGO
Bài 35 trang 123/ SGK:
I / CHỮA BÀI TẬP .


Chøng minh
có:
OAH



a/ Xét
OBH

( )
1 2
0
1 2
ˆ ˆ
ˆ ˆ
( 90 )
O O gt
OH
H H
=
= =
cạnh chung
Suy ra : OA = OB ( hai cạnh tương ứng )
( )
( )
OC
gtOO
cmtOBOA
21
ˆˆ

=
=
cạnh chung
( )
cgcOBCOAC
∆=∆⇒
2
1
2
1
C
B
A
H
t
y
O
x
,C Ot

( )
gcgOBHOAH
∆=∆⇒
GT Ot ,
H

KL
khác góc bẹt , ,
OyBOxA
∈∈

,,
a/ OA = OB
OtAB

tại H
xOy
21
ˆˆ
OO
=
b/ CA = CB ,
OAC = OBC
Suy ra : AC=BC ( hai cạnh tương ứng )
và (hai góc tương ứng)

và có: b/ Xét
OAC∆
OBC∆
OAC = OBC
2
1
2
1
H
B
A
t
y
O
x

C
x
O
y
t
A
B
H
1
2
1
2
Dạng 1 : Nhận dạng các tam giác bằng nhau .
II. LUY N T PỆ Ậ
Trong
DEF

ta có:
( )
( )
00000
406080180
ˆˆ
180
ˆ
=+−=+−=
FDE
40
°
Bài 37 trang 123 / SGK

Bài 37 trang 123 / SGK
. Trên hình 101 cặp tam giác sau có bằng
. Trên hình 101 cặp tam giác sau có bằng
nhau hay không ?Vì sao ?
nhau hay không ?Vì sao ?
3
60
°
80
°
F
E
D
40
°
80
°
3
A
C
B
Hình 101
ABC∆

FDE

có:
( )
gcgFDEABC
∆=∆⇒

0
0
40
ˆ
ˆ
3
80
ˆˆ
==
==
==
EC
DEBC
DB


ABH =
ABH =


ACH (c-g-c)
ACH (c-g-c)
DKE =DKF(g-c-g)
ABD =ACD
(Cạnh huyền –góc nhọn)
DKE =DKF
(Cạnh góc vuông-góc nhọn)
ABD =ACD(g-c-g)
II. LUYỆN TẬP :
Dạng 1 : Nhận dạng các tam giác bằng nhau .

Bài 39 trang 124 / SGK . Trên mỗi hình 105,106,107 có các tam giác vuông nào
bằng nhau ? Vì sao ?
Hình 105
Hình 106
Hình 107
H
C
B
A
F
D
K
E
D
C
B
A




ABH =
ABH =


ACH
ACH
(
(
cạnh góc vuông –cạnh góc vuông)

cạnh góc vuông –cạnh góc vuông)

B
B
ài 36 trang 123 / SGK
ài 36 trang 123 / SGK
)
)
D¹ng 2: Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau …
Ta có sơ đồ phân tích như sau .
Chứng minh : AC = BD
Suy ra : AC =BD (hai cạnh tương ứng )

D
C
B
A
O
GT
KL
OA = OB
AC = BD

AC = BD

OAC = OBD
OBDOAC
∆=∆
O

ˆ
, OA=OB , chung
OAC = OBD
Có :
OAC

Xét
OBD


( )
gcgOBDOAC
∆=∆⇒
( )
gtOBOA
=
O
ˆ
chung
OAC = OBD

(gt)

THẢO LUẬN
Cho tam giác ABC
tia Ax đi qua trung điểm M
của BC . Kẻ BE và CF vuông
góc với Ax
So sánh các độ dài BE và
CF .



)( AC
AB ≠
( )
AxFAxE
∈∈
,

THẢO LUẬN
0 3
GT
( )
ACABABC
≠∆
MB = MC
( )
( )
AxFAxCF
AxEAxBE
∈⊥
∈⊥
,
,
KL


M
F
E

C
x
B
A
Sơ đồ phân tích
BE = CF
FMCEMB
∆=∆
( )
0
90
ˆˆ
==
FE
, MB = MC (gt) ,
BMECMF
ˆˆ
=
(Đối đỉnh)
So sánh BE và CF

LOGO

Chứng minh
BF // EC
BF // EC
FBM = ECM


FBM =ECM

BF // EC
BFM = CEM
FBM = ECM


Dạng 2:Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau , …
Bài tập : 40/ 124 SGK
E
x
F
M
CB
A
+ Nối B với F và C với E.
Back
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
1) Nắm lại cách giải các bài tập vừa làm.
2) Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác , Chú ý các hệ quả .
3) Làm bài tập: + 39 hình 108 (tr 124-SGK ) .
+ 41, 42 (tr 124 - SGK)
+ 43 (tr 125-SGK).
Bài vừa học:
Bài sắp học: Tiết 35 : LUYỆN TẬP
(Về ba trường hợp bằng nhau của tam giác )
Hướng dẫn : Bài tập 41 trang 142 / SGK
Cho tam giác ABC . Các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I . Vẽ
( ) ( ) ( )
ACFACIFBCEBCIEABDABID
∈⊥∈⊥∈⊥

,,
Chứng minh rằng : ID = IE =IF
Sơ đồ phân tích như sau :
ID=IE
BEIBDI
∆=∆
( )
gtDE
0
90
ˆˆ
==
,
BI chung ,
( )
gtBB
21
ˆˆ
=
IE = IF
CFICEI
∆=∆
( )
gtFE
0
90
ˆˆ
==
, CI chung ,
( )

gtCC
21
ˆˆ
=
2
1
2
1
F
E
D
I
C
B
A
TiẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×