Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề MTCT tham khảo 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.83 KB, 3 trang )

MÃ ðỀ: 01

V11.11-1/3
Copyright © 2000–2011 .
M
r
D
u
n
g

Bài 1:
Tính giá trị biểu thức:
a)
1.2.3 2.3.5 3.4.7 2010.2011.4021
A
= + + + +

b)
3 2 3
3 2 3
sin cos sin cos
cos sin cos sin
x x y y
B
x x y y
+ −
=
− +
bi
ế


t
cos 0,6534; sin 0,5685
x y
= =

Bài 2:
Tìm các số tự nhiên x, y biết:
12448 1
1
1
10785
6
1
2
1
16
1
2
1
1
1
x
y
= +
+
+
+
+
+
+


Bài 3:
Tìm các bộ 3 số nguyên dương
( ; ; )
x y z
nghiệm ñúng cả hai phương trình sau:
2 2
3
2 2
714
754
z x y y x
x y


= + +

+ =



Bài 4:
a) Tìm các ch

s

hàng
ñơ
n v


, hàng ch

c, hàng tr
ă
m và hàng nghìn c

a s

t

nhiên:

2010
2011
C =
b) Tìm s

d
ư
trong phép chia 1111201020112012 cho 2013
Bài 5:
Cho dãy s


n
u
xác
ñị
nh b


i:
3
3
3
3
3 3
3 3
3 3
1 2 3 4 5
1; 2; 2 3; 2 3 4 ; 2 3 4 5 ;
u u u u u= = = + = + + = + + +
Tính giá tr

c

a
6 7 11 15 20 2011
; ; ; ; ;
u u u u u u
. K
ế
t qu

l

y
ñủ
10 ch

s


. Nêu qui trình b

m
phím liên t

c
ñể
tính
( 7)
n
u n
>

Bài 6:
Theo k
ế
t qu


ñ
i

u tra, dân s

trung bình n
ướ
c Vi

t Nam n

ă
m 1980 là 53,722 tri

u ng
ườ
i,
t

l

% t
ă
ng dân s

trung bình m

i n
ă
m trong các giai
ñ
o

n 1980 – 1990, 1990 – 2000 và
2000 – 2010 theo th

t

là: 2,0822% ; 1,6344% và 1,3109%.
a)


H

i dân s

trung bình n
ướ
c Vi

t Nam

các n
ă
m 1990; 2000; 2010 là bao nhiêu?
K
ế
t qu

làm tròn
ñế
n ch

s

th

t
ư
sau d

u ph


y.
b)

N
ế
u c


ñ
à t
ă
ng dân s

nh
ư
giai
ñ
o

n 2000-2010 thì
ñế
n n
ă
m 2020 dân s

trung
bình c

a n

ướ
c ta là bao nhiêu?
c)
ðể
kìm hãm
ñ
à t
ă
ng dân s

, ng
ườ
i ta
ñề
ra ph
ươ
ng án: K

t

n
ă
m 2010, m

i n
ă
m
ph

n

ñấ
u gi

m b

t 0,1085% so v

i t

l

% t
ă
ng dân s

n
ă
m tr
ướ
c (ngh
ĩ
a là n
ă
m
nay t

l

t
ă

ng dân s


%
a
thì n
ă
m sau là
( 0,1085)%
a

. Khi
ñ
ó
ñế
n n
ă
m 2020
dân s

trung bình c

a n
ướ
c ta là bao nhiêu? Nêu s
ơ
l
ượ
c qui trình b


m phím trên
máy tính
ñể
gi

i.
Bài 7:
Cho
ñ
a th

c
5 4 3 2
( )
P x x ax bx cx dx e
= + + + + +
.
và cho bi
ế
t P(1) = 3 ; P(2) = 9 ; P(3) = 19 ; P(4) = 33 ; P(5) = 51.
MÃ ðỀ: 01

V11.11-2/3
Copyright © 2000–2011 .
M
r
D
u
n
g


Tính P(6) ; P(7) ; P(8) ; P(9) ; P(10) và P(11).
Bài 8:
Phân tích số sau thành thừa số nguyên tố 8863701824
Bài 9:
Cho hình thang vuông ABCD và cho biết AB = 12,35 cm; BC = 10,55 cm;

0
57
ADB =
a) Tính chu vi của hình thang ABCD.
b) Tính diện tích của hình thang ABCD.
c) Tính các góc còn lại của tam giác ADC.

D
C
B
A
10,55
12,35
57
°


Bài 10:
Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 3,74 ; AC = 4,51.
a) Tính ñường cao AH.
b) Tính góc B của tam giác ABC theo ñộ và phút.
c) Kẻ ñường phân giác góc A cắt BC tại D. Tính BD.


MÃ ðỀ: 01

V11.11-3/3
Copyright © 2000–2011 .
M
r
D
u
n
g

ðÁP SỐ: 01
Bài 1:
A = 8177455309260 ; B = -13,66505304
Bài 2: x = 7, y = 2
Bài 3:
(x;y;z) = (15; 23; 24), (23;15; 24)

Bài 4:
a)
2010
2011
C = có bốn chữ số cuối cùng là: 4601
b) 1567
Bài 5:
7
1,544982421
u ≈
Tương tự ta có:
11 15 20

1,544984701
u u u= = ≈ . Suy ra:
2011
1,544984701
u ≈
Bài 6:
a) Năm 1990: 66,0165 triệu người ; năm 2000: 77,6354 triệu người ; năm 2010:
88,4344 triệu người.
b) Nếu duy trì ñà tăng dân số như giai ñoạn 2000-2010 thì ñến năm 2020 dân số trung
bình của nước ta là: 100,7356 triệu người.
c) Công thức tính như sau: gọi
0,1085
100
x =
88,4344(1,013109 )(1,013109 2 ) (1,013109
10 )
x x x
− − −

ðế
n n
ă
m 2020 dân s

TB c

a n
ướ
c ta là: 94,9523 tri


u ng
ườ
i.
Bài 7: P(7) = 819 ; P(8) = 2649 ; P(9) = 6883 ; P(10) = 15321 ; P(11) = 30483.
Bài 8:
6 2
8863701824 = 2 ×101×1171

Bài 9:
a) KQ:
54,68068285 cm

b) KQ:
S
ABCD
=

166,4328443 cm
2
.

c) KQ:


0 0
40 30'20,31" ; 82 29'39,69"
ACD DAC= ≈

Bài 10:
a) KQ:

2,878894772

b) KQ:
50
0
19’55,77”

c) KQ:
BD =

2,656072998


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×