CHUYEÅN HOÙA
ACID NUCLEIC
ACID NUCLEIC
MỤC TIÊU
1. Viết được sơ đồ chi tiết của sự thoái hóa base purin
2. Nêu được các chi tiết về bệnh gút
3.
Mô tả được sự tổng hợp ADN hay sự nhân đôi ADN
3. Mô tả được sự tổng hợp ADN hay sự nhân đôi ADN
4. Mô tả được sự tổng hợp ARN hay sự chuyển mã
5. Phân biệt được sự khác biệt giữa sự chuyển mã ở tế
bào nhân sơ và sự chuyển mã ở tế bào nhân thực.
![]()
![]()
![]()
![]()
1. THOAÙI HOÙA ACID NUCLEIC
1.1. Sô ñoà toång quaùt
Acid nucleic (ADN, ARN)
H
2
O Nuclease
Nucleotid
Pvc
Nucleotidase
Pvc
Nucleotidase
Nucleosid
Nucleosidase
Base N + Pentose
Base N + Pentose
Purin Pyrimidin
Acid uric NH
3
, CO
2
Ureâ
1.2. Thoaùi hoùa base purin
![]()
Người
Chim
Acid uric NT
Một số bò sát
Sản phẩm
thoái hóa cuối cùng
Một số bò sát khác
Đa số ĐV có vú Alantoin
#
Đa số ĐV có vú Alantoin
Nhuyễn thể
Uricase
Bình thường:
-Acid uric/máu ≈ 3 – 6 mg%
-Acid uric /NT ≈ 500-800 mg/ 24 giờ
Bệnh “gút” (goutte, gout, thống phong):
• Acid uric/máu ↑↑: >10mg% → 15-20mg%
•
Có tinh thể Natri Urat ở sụn,xương …đặc biệt là các khớp
→
•
Có tinh thể Natri Urat ở sụn,xương …đặc biệt là các khớp
→
Viêm khớp cấp
• Sỏi đường tiểu.
![]()
1.3.Thoaựi hoựa base Pyrimidin
Chuỷ yeỏu ụỷ gan
![]()
2.TỔNG HP ACID NUCLEIC
Nguyên liệu:
H
3
PO
4
: từ thức ăn
Ribose: từ con đường HMP >Ribose-5- P
Base N: cơ thể tổng hợp.
2.1.Tổng hợp Purin và Purin Nucleotid
Purin nucleotid : AMP, IMP,GMP.
Trực tiếp từ base Purin
Qua 2 con đường
Tân tạo từ Ribose-5- P
![]()
Beọnh guựt nguyeõn phaựt:
- hoaùt tớnh PRPP synthetase Purin nucleotid
- HGPRT Acid uric
Dùng pp đồng vò với
14
C và
15
N → xác đònh được nguồn gốc
các nguyên tử trong nhân Purin:
Sửù taùo thaứnh caực Nucleosid di vaứ triphosphat:
2.2. Toồng hụùp Pyrimidin vaứ Pyrimidin nucleotid
2 giai ủoaùn:
![]()
Nguồn gốc các phân tử trên Pyrimidin: