Tiết 22. Thanh Văn, ngày 02 tháng 11 năm 2012
Kiểm tra chơng I
I, Mục tiêu:
* Về kiến thức: - Nắm đợc khái niệm số hữu tỉ .
- Nhận biết đợc số TP HH, Số thập phâp VHTH.
- Biết đợc sự tồn tại của STP VHKTH, khái niệm căn bậc hai.
* Về kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q .
- So sánh số hữu tỉ .
- Giải đợc các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q.
- Vận dụng đợc tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để gải bài tập tìm hai số biết tổng
(hiệu) và tỉ số
- Tính đợc căn bậc hai của một số đơn giản
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
* Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II, Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra
Học sinh: Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập.
Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập
III, Tiến trình dạy học: 1, Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2, Bài mới:
Mức độ
Chuẩn
Thông
hiểu
Hiểu
biết
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Tổng
Tên TL
Câu 1
0,5 đ
Câu 3
a, b
1 đ
Câu 2a
0,5 đ
4 câu
3 đ
TL TL
Câu 2b
0,5 đ
Câu 3
e, f
1 đ
Câu 4
1,5 đ
TL
Câu 5
2 đ
1 Tập hợp
Q các số
hữu tỉ
KT:Biết khái niệm số hữu tỉ
KN: - So sánh số hữu tỉ
- Thực hiện thành thạo các
phép tính trong Q
- Giải đợc một số bài tập vận
dụng quy tắc trong Q
Câu 2c
0,5 đ
Câu 3
c, d
1 đ
Câu 2b
0,5 đ
5 câu
2,5 đ
1 câu
2 đ
2. Tỉ lệ
thức
Biết vận dụng các tính chất của
tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau để giải các dạng
toán: Tìm hai số biết tổng
(hiệu) và tỉ số
3. Số thập
phân hữu
hạn, Số
THVHTH
KT: - Nhận biết đợc số thập
phân hữu hạn, số TP VHTH
KN:- Vận dụng thành thạo các
quy tắc làm tròn số
Câu 2d
1 đ
6 câu
3,5 đ
4. Tập
hợp số
thực
KT :- Khái niệm số vô tỉ
- Biết khái niệm căn bậc hai
KN:Biết viết phân số dới dạng
STPHH. STP VHTH
2 câu
2 đ
Tổng số
4 câu
2 đ
4 câu
3 đ
2 câu
3 đ
14câu
10 đ
4, Thiết kế câu hỏi
Câu 1: (0,5đ). Hãy so sánh hai số hữu tỉ
2
x
3
=
và
1
y
2
=
Câu 2: (3đ): Tìm x, biết:
a,
5
7
=x
b, x = 9
2 3 4
c, 1 x + = -
5 7 5
d,(HSK G). 2x 1 3 x 3x 1
+ =
Câu 3 : (3đ): Thực hiện phép tính:
a,
=
6 2
3 .3
3 5
2 .2 .2
b, =
4
2
3 1 -12
c, + : =
4 4 20
ữ
d, 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5)=
e,
27 15 4 6 1
23 21 23 21 2
+ + +
; f,
4 1 5 2
: 6 .
9 7 9 3
+
ữ ữ
Câu 4 : (1,5đ) Tìm căn bậc hai của 36; 0; - 4.
Bài 5 : (2 điểm). Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5
học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9.
5, Đáp án biểu điểm
Câu 1: (0,5đ). Ta có:
;
2 4
1 3
x y x y
2 6
3
6
=
= = = <
Câu 2: (3đ). a,
5
7
x
=
hoặc
5
7
x
=
; b, x = 81.
c,
7 7 43 43 7 43 5 43
x x x : .
5 5 35 35 5 35 7 49
2 3 4 4 3
1 x+ = - -
5 7 5 5 7
= = = = =
d,(HSK G). 2x 1 3 x 3x 1 (1)
+ =
Ta có:
2x 1 nếu x 0,5 3 x nếu x 3
2x 1 ; 3 x
1 2x nếu x < 0,5 x 3 nếu x > 3
= =
+ Nếu x < 0,5 thì (1) có dạng: 1 - 2x (3 x) + 3x = 1
3
1- 2x - 3 + x + 3x = 1 2x 3 x (khong thoa man)
2
= =
+ Nếu thì (1) có dạng: 2x 1 - (3 x) + 3x = 1
5
6
2x - 1 - 3 + x + 3x = 1 6x 5 x (thoa man)
= =
+ Nếu x > 3 thì (1) có dạng: 2x 1 - (x 3) + 3x = 1
2x - 1 - x + 3 + 3x = 1 4x 1 x (khong thoa man)
1
4
= =
Vậy x = 5/6 là giá trị cần tìm.
Câu 3 : (3đ): Thực hiện phép tính:
a,
=
6 2 8
3 .3 3
5
3 5
2 .2 .2
b, = 2
4
2
3 1 -12 3 1
c, + : = +
4 4 20 4 4
ữ
= + = =
5 9 5 4 1
.
3 12 12 12 3
d, 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) = 16,5(3,5 + 6,5) = 165
27 15 4 6 1
23 21 23 21 2
27 4 15 6 1 27 4 15 6 1 1 5
1 1
23 23 21 21 2 23 21 2 2 2
d,
+ + + =
ữ ữ
+
+ + + = + + = + + =
;
( )
4 1 5 2 4 55 2 28 110 84 110 26
: 6 . . 7 .
9 7 9 3 9 9 3 9 27 27 27
f,
ữ ữ
+
+ = + = + = =
Câu 4: (1,5 đ) Căn bậc hai của 36 là: 6 và - 6.
Căn bậc hai của 0 là: 0
Không có căn bậc hai của - 4.
Câu 5: (2 đ)
Gọi số học sinh của lớp 7A,7B lần lợt là x, y (x, yN
*
)
- Theo bài toán ta có
: 8 : 9
8 9
x y
x y hay
= =
và y x = 5
- áp dụng tính chát của dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ số
8 9
x y
=
ta đợc
0,5 x 3
5
5
8 9 9 8 1
5 8.5 40; 5 5.9 45
8 9
x y y x
x y
Suy ra x y
= = = =
= = = = = =
Vậy lớp 7A có 40 HS; Lớp 7B có 45 HS
Chú ý: Lớp 7A không phải làm câu 2 d; ba câu 2 còn lại 1 điểm.
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập các dạng bài tập chơng I
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
- Đọc nghiên cứu trớc bài Hàm số và đồ thị - Đại lợng tỉ lệ thuận