Mục lục
Mục lục 2
Chơng i: nhập môn tin học 1
Bài 1: Khái niệm về công nghệ thông tin và Các thành phần của máy tính 1
Bài 2: Phần mềm và mạng máy tính 2
chơng ii: hệ điều hành ms-dos 4
Bài 1: Hệ điều hành, hệ điều hành MS - DOS 4
Bài 2: Tổ chức thông tin trên đĩa 6
Bài 3: Các lệnh về th mục 7
Bài 4: Các lệnh về tệp tin 8
Bài 5: Các tệp config.sys và Autoexec.bat 9
chơng iii: chơng trình tiện ích norton Commander(nc) 10
Bài 1: Giới thiệu chung 10
Bài 2: Sử dụng giao diện nc 10
Bài 3: Các chức năng và các lệnh cơ bản 11
CHƯƠNG Iv: Hệ SOạN THảO VĂN BảN MICROSOFT WORD 14
Bài 1: Giới thiệu và cách sử dụng 14
Bài 2: Thao tác với tệp tin và văn bản 16
Bài 3: Định dạng văn bản 18
Bài 4: Tạo bảng và làm việc với bảng 20
Bài 5: Một số chức năng soạn thảo nâng cao 23
Bài 6 : Các thao tác chèn trong văn bản 25
Bài 7: Các công cụ trợ giúp: tìm kiếm, thay thế và gõ tắt 27
Bài 8: Định dạng nhanh và nhất quán: kiểu và mẫu 29
Bài 9: Cách thiết lập trang và in ấn 30
Chơng i: nhập môn tin học
Bài 1: Khái niệm về công nghệ thông tin và Các thành phần
của máy tính
1. Khái niệm thông tin.
!!"
!"#$
%!&'
!("')*
!"'!!+,-$
./012-#3/'"$$$$
2. Đơn vị đo thông tin.
4ớ256
567'8!"'9!:!!8'-
;-!(<=7>
5!8' 565)4"5)?'5)@'5)
3. Khái niệm tin học.
A!"'A!B! !!CDCC!7&9EF
,0,'BCD!8))/E$
A!'"%2GH!
GH*
4. Khái niệm về công nghệ thông tin:
IJ7,!"'A!KB! !!L7CD
CCC)*79EF!!,0,'B!!CDM
)/E7!!:!$
5. Các thành phần cơ bản của máy tính.
'N 59EFO PIGQN
;O)R"!8')/(!(71,!!!CSC/+-A!7"!%#
*!!&,!$
N 5K" P?'?")N
TU?PT'0U)?")NVK!W!(A!BT"0"!!
+9X!Y#+E01')Z$[B(%')
!\"Y!\)
T]?PT0"]!!++?")NVK!(A!7!!0^0$[
B(+_:X\"Y!\)
!N 5K" P`!"0')?")N
;J'! Pa'00+N2V"J'!(0K!'2b$<@5c$b@5>=@5
>=$<@5<=@5c=@5d=@5e=@5$-!A!!8'J'! bd==fg===7hiCj$
;J'*Pk"CC)0+N2I(0>$<?5>$cc?5J'l,'*
C8m7"!'YA!"KC7n,'"7
;Y!!8'J'*2
-!A!!Pd===7hiCjN0n'n!(
/!D
[)B\!"7R
4o!"J'*J'*"C
!')O)0Hp7"YJ'
[qr)J'7"Z3A!\K!"J''
D!(r!'"
4H'!O')D!(#K7!(:X0$
0N I!B:7" P6Cs7!N
>
st!!XC0!"7+EF!)!"#!
)/!$5'"%2
IP?"+NV:0!)!"!n
5C/P4)"'0NV"01X')>=>C/$
?)&SP`!'N
?)I''Ps'I''N
?)A!R7!Pk'9N
N I!:' PUCs7!N
?P?""N
?)PGN
?)7_PG""N$
Bµi 2: PhÇn mÒm vµ m¹ng m¸y tÝnh
I. phÇn mÒm:
1. GH*2V!D')CC!!'"!"),!C1!71
1!/!#+E01$
'N GH*-Pa*N
V!Dm-)/7"#!"!"#+E01
)/$
./012*?`sU`u0"v+
N GH* 012
V!!CH*C1!711!/!!1$./01!!CH*9C+""7L
9EF$$$
!N GH*/!2
I!CH*,O')"!!OCH* 01')jC
!!!7!!./012!!C[I$
2. @'"0#0t
'N @'"0!7L2
a*?`sU`HB!"!!)/!O'#L>we>!('"0!
7L$
"!'"0B7LX)!B*!
l!!F,$
,!!X'"0!7L&'!!0h$
N @'"0%"2
@'"0!%":B&'!!$.
7)!%"!(!!+\!$
"!%"!CO"!!')CO$
II. m¹ng m¸y tÝnh
1. M¹ng m¸y tÝnh
?)/(!!)/7!!:!!-7K'$V
7!B!!)/!-7!'+o!!%)B7K'!A7!
"#$
?)/R-!('"Z07!'+o!!)B
!$
V/!!8'7!-!!)/
@!C/&'7!0t!07!!:"7
B!r('!!CH* 01
n'R!H)*0!!:C#
2. Internet
<
[L>wdw?M!!"'A!J+7K+,x!/!8'!/C8R
C')/'B]TG][y$5'H!WK0t"&-!Ch7
!!#A!OB! $.O)!/*O!8'+B9'
6)')
.['''6L>wwe
u"0u0uPuuuuN2m¹ng nhÖn toµn cÇuz-"
!HHPtruyÒn th«ng ®a ph¬ng tiÖn multimedia)
Mét sè øng dông cña Internet
['!()C7"!!"0Z%!8'!!77KH)8!!
!""'9'9'!!*$
@EC!"#')!tj!!"X*#!"K!')
\CK7#'!(!$
?'B%m!(,'!A7'\CK$
'''')h!D7K#!(!t+m/!B"K
A!XC$'!{!(-7KKO'C+-$
I"L&)7X*"!!C|"7K
R"!t+)J$;R!(#C#!! +-#/CB
6$
b
chơng ii: hệ điều hành ms-dos
Bài 1: Hệ điều hành, hệ điều hành MS - DOS
I. giới thiệu chung:
1. Hệ điều hành:(HĐH):
V>CH*&F7*A"!8')/&F!!
:7"'K$$$$I(!"a;a*!"#0tC9j!79E01!!!
DB)$
C !L!8'*2
;*A!D
}FCOC-7!7"'0
V71'SC-'#+E017)/
;*!!:'"%!! !L\)$
2. Giới thiệu một số hệ điều hành:
+ Hệ điều hành MS-DOS
+ Hệ điều hành Windows (Wind98, Wind2000, Windows XP, )
+ Unit
+ Net Ware
II. Hệ ĐIềU HàNH WINDOWS
Windows là HĐH có giao diện đồ họa dùng cho các máy tính để bàn và máy tính xách tay.
HĐH này tạo ra cách thức làm việc trực quan, có nhiều tính năng tiên tiến để tăng cờng sức
mạnh của máy PC (Personal Computer) giúp ngời sử dụng hoàn thành tốt công việc.
1.Khởi động và thoát khỏi hệ điều hành (Bật-tắt máy)
a)Khởi động
~5!\!$
~5XjG"vP"Y!jN
~#C)"XjT+P"Y!XI~]~sN
b)Tắt máy
~I>2IA`'"I"C"
~I<25X]~kcy
IIi. Khái niệm về hệ điều hành ms-dos:
1.Hệ điều hành MS-DOS là gì ?
(MS-DOS viết tắt của Microsofi Disk Openrating System)
Va;a01!"!!)GI 2]bed"Y!!!)G66
G666$$$')$I!!DCH*!j'0'+E01kUTT][
G]`I]V5]`6IkUGTU$$$')+-!DCH*!*!)B#
!8'?`sU`$;O)*!Xj!!Y!_/'"07
"!'"$a;a?`sU`!{!')Z7O!XC#9)B!"CtC7K
+,C!8'!')$
2.Khởi động và thoát khỏi HĐH:
a) Điều kiện cần thiết của hệ điều hành MS-DOS:
PBJ'!(-bCN
6U$``
?`sU`$``
IU??][s$IU?
b)Khởi động HĐH:
Cách 124mJ'-
I"J'-7"!!ZJ'P;J'*"Y!J'IsN
5jG"vPI\!)NBt)C!m!"
I?U`$4"9X]2"Y!I2$$$m9"$
IjF
;J'-!('+\"Y!"(7(%!!C+'2
- !"'0$!"2stm)$
- "$+)+2!!"7"'!8')$
- +0"+$+)+29EF7*$
- 0+C'!$2V! !LB$
Cách 22Khởi động từ đĩa cứng của máy:
- 5XjC"vPcông tắc máyNBt)
- 5XC/ke
- ?C"9XXZCC/CTRL + F5 "Y!!A
1!Command.prompt only
Cách 32Khởi động qua windows:
*v0"v+!AStartRun0hI?sIAU4
Cách 4: Khởi động nóng:
'XZC2I~]~s
c) Thoát khỏi MS-DOS
0X#!8'sU`'2y9
Chú ý2Không đợc tăt máy bằng cách bấm vào công tắc CPU, hay rút phích điện
3. Một số quy ớc khi gõ lệnh:
@'!!1!!L!!l0XPN! '0X!!$
4j!0hCC/y
V"sU`CO!"'!#$
4. Cấu trúc cú pháp của 1 lệnh:
V!8'sU`!7"0X\!Py2N
?!O%bCH2B'+-!!!A$
V%!!!O70Xj!
sXj!0X
PyN"!"*,!!O
'7'7"$
.s2s6TI2$ivi+iC
Lệnh của DOS gồm có:
- Vj2
~V! !L"(!8'*#9)B!
+E017!"Km\)$
~V!(++'m)'!('!')P
s6T$$$N
./012Vs'$$
- V"j2
~V! !L"(!8'*/!+E017
#+E01#(BK0K0!!C!(CHBm2
$IU?$yy
~4"j(9_!CJ'7"K+'(K$
5. Các ký tự thay thế:
a)Các ký tự đại diện
[(!( "CHB!/')CHBm!8'C( m7:/"+_
0!"/,7:/(m7*+'$[( "CHB!/(+_0!"
/,7:/(KK!0X!X$
.0124``$yy$yy
4UGy[$yy4$yy
4$yy$
b)Ký tự đại diện
[(!( "CHB!/')CHm!8'C( "7:/"
+_0!"/,7:/($
./0124`$yy
UGy[$
./012VkUT?]s6`IUG$
Bài 2: Tổ chức thông tin trên đĩa
!Z! !BJ'0K0!!C71!$I!Cl"1!!"
1!!"l"1!!' $$
6$ Tệp PkN
>N Khái niệm2BCCC0!(B&''!Z! !7B
K"C$")/C!(2
?!D
?C07"'!""!D
C7L
<N Tên tệp: @%!(bCH2CHB!/CHBm70!X
GHB!/$GHm
GHB!/
e/,
GHm
b/,
Chú ý2Tên không chứa các kí tự * ?, tên không trùng với các lệnh, tên không dùng dấu cách.
3) Các kiểu tệp:
C%!!"+'2
C7L2I(CHm$0"!$9$7+$9
I!C!D+m0!(CHm$0$0
I!C!D!(CHm$9$!"$'
66$ Th mục PkUVsyTN
1) Khái niệm
1!DBJ'0t! '!!CB"
1!!Y"!O)1!2
Th mục gốcPZ0J'N
;O)1!HBBZJ'1!)!sU`"'"0!"J'
./012I2s2
Th mục cha, th mục con21!!(! '1!B"1!cha1!l
"1!!A1! con
Th mục hiện thời
V1!''7:B!0X#!8'sU`'m(2./01I27|7
1!#$
1!-!
1!!"!XC>
1!!"!XC<
$$$$$
1!!"!XC>
1!!"!XC<
1!!"!XC>
d
III. Cách chỉ đ ờng dẫn
>N Đờng dẫn đầy đủ2V!"#ZJ'-!-"(
./012I2"!<==d|
<N Đờng dẫn tơng đối2V!"#/1!#
./012$$<==d!'
Bài 3: Các lệnh về th mục
I. Các lệnh hệ thống:
V!)ZJ'2
Cú pháp:B|Z|J'2
./012I2s2
V9"2IV`
V9+E')2s]y
V9+E'#'26?y
V9CB!8'sU`2.yT
ii. các lệnh về th mục:
1. Lệnh tạo th mục MD:
'N Công dụng2V)0t"!!1!$
N Cú pháp: ?s|BZJ'B1!!XC>B1!!XC<$$$$
!N Ví dụ:"1!.][5][!O)1!B
I2?sVQQ
I2?sVQQ.][5][
2. Lệnh chuyển th mục CD:
'NCông dụng: V)!)1!!B!tZJ'
NCú pháp: IsBZJ'B1!!H!)K$$$$
!NVí dụ: ;!)!DC'+!'m!O)1!B'C!)ZIC
"$9$'+'2
I2IsaUI]G
I2aUI]GIsG]`I]V
I2aUI]GG]`I]VIs56[
I2aUI]GG]`I]V56[QT5U$yy
b$Lệnh xem th mục DIR:
'NCông dụng:V)0t91!ZJ'$
NCú pháp: s6TBZJ' B1!$$$iGi]iuiaisi`iTiU
FJ'!8'!!!A2iG2a'
ia2I!Cr
iu2a"!*
!NVí dụ:;9ZI'!(2I2s6T')9Zs2'!(2s2s6T$
c$Lệnh xoá th mục RD:
'NCông dụng:V)0t9"!!1!BZJ'$
NCú pháp: TsBZJ'B1!!H9"B1!!"$$$$$
!NVí dụ: "1!VQQ!O)1!B2
I2TsVQQ.][5][
I2TsVQQ
Chú ý:
sU`d$=mB!(0tsyVTyy9"
g
VK7/01B'!(+'2I2‚ƒsyVTyyVQQ
49('!jF!W9('1!x !1!-9('! '1!!"
‹$LÖnh sao chÐp th môc: XCOPY
'NC«ng dông:V)0t+'"!SC!!1!BZJ'
NCó ph¸p: €IUG••B1!!H+'"!SCŽ•[DŽ
!NVÝ dô: `'"!SC1!.][5][1!VQQ+'1!IU`UsQV6yQ
!O)B'+'2
I2‚ƒ€IUG•VQQ‚.][5][aUI]G‚IU`UsQV6yQ
Bµi 4: C¸c lÖnh vÒ tÖp tin
1. LÖnh t¹o tÖp tin: COPY CON
'NC«ng dông:V)0t"C"sU`
NCó ph¸p: IUG•IU[•BZJ'Ž‚•BC!H"Ž
`'0(…0C7"…9"XC/kd7")
!NVÝ dô:"C5]6aU$€"ZJ's'+'2
I2‚ƒIUG•IU[s2‚5]6aU$€
@…0D7XC/kd
2.LÖnh xem néi dung tÖp TYPE:
'NC«ng dông: V)0t90C
NCó ph¸p: •Gy•BZJ'2Ž‚•BC!H9Ž
!NVÝ dô: €0C5]6aU$€"ZJ's'+'2
I2‚ƒ•Gys2‚5]6aU$€
3. LÖnh in tÖp v¨n b¶n:PRINT
'NC«ng dông: V)0tC7L'X)
NCó ph¸p: GT6[•BZJ'2Ž‚•BC!HŽ
!NVÝ dô: 6C5]6aU$€"ZJ's'+'2
I2‚ƒGT6[s2‚5]6aU$€
4. LÖnh ®æi tªn tÖp:REN
'NC«ng dông:V)0tZB>C"Y!*C
NCó ph¸p: Ty[•BZJ'2Ž‚•B1!Ž‚•B!{Ž•BCKŽ
!NVÝ dô : ;ZB5]6aU$€"ZJ'sC[aU$y€y
!2‚ƒTy[s2‚5]6aU$€s2‚[aU$y€y
5. LÖnh sao chÐp tÖp tin: COPY
'NC«ng dông:V)0t+'"!SCC!)+'!!
NCó ph¸p: IUG••BZJ'2Ž‚•BCŽ•[DŽ
c)VÝ dô:`'"!SCC[aU$y€yZJ'sPvõa ®æiN+'ZJ'I
I2‚IUG•s2‚[aU$y€yI2
6. LÖnh xo¸ tÖp tin: DEL
'N C«ng dông:V)0t9"!!CR!("!!ZJ'
NCó ph¸p: syV•BZJ'Ž‚•BC!H9"Ž
!NVÝ dô: €"C[aU$y€y"ZJ's
I2‚ƒsyVs2‚[aU$y€y
7. LÖnh phôc håi tÖp tin: UNDELETE
'NC«ng dông:V)0tC1!%C7'9"$
NCó ph¸p: Q[syVyy•BZJ'2Ž‚•BC!HC1!%Ž
!NVÝ dô: G1!%C[aU$y€y7'9"YmZJ's'+'2
I2‚ƒQ[syVyys2‚[aU$y€y
e
Bµi 5: C¸c tÖp config.sys vµ Autoexec.bat
I. TÖp tin Autoxec.bat
?+-!#0t"C2
>$ LÖnh ECHO2''!O"
yIaU"
yIaUU[iUkk2a:'):Bl"C'
K!,!
<$ LÖnh REM2@!j
Ty?@!j
3. LÖnh PAUSE:
0,!-!D,!C…C/X$
.012,"C]"9!$'D2
I2‚ƒIUG•IU[]"9!$'
↵
G"C•G•@
G'I2‚zI‚sU`zI2‚[IzI2‚.6TQ`
IV`
yIaUUkk
s]y
6?y
yIaU'"!aI`[4
yIaU€!'"!'!'kd
↵
`'(m)
I",!BI2ƒ]"9!$'
↵
II. TÖp Config.sys
1. LÖnh BUFFERS
5QkkyT`Š•ƒ
2+-l"">ww!W+-7t-!XC"
.tJ'X)K!/T]?+E01! '0A!7$?x7t
!(! '‹><5)+:Y!B>$
2. LÖnh FILE:
•B!H+-k-0'm!tj!
k6Vy`Š•ƒ
•ƒ2+-l""e<‹‹!W+-k-'!m!tj!:
Y!Be$
3. LÖnh Device
V!Y!D*:
sy.6IyŠ•02Ž•C'Ž••'Ž
ID&FKm
sy.6IyŠ•0Ž•C'Ža6?y[$`•`
ID"J'"
sy.6IyŠ•0Ž•C'ŽT'07$+)+•s++‘`!"+‘[y+Ž•iŽ
w
chơng iii: chơng trình tiện ích norton Commander(nc)
Bài 1: Giới thiệu chung
1) Giới thiệu:
[""I"'0P[INCH*!"CSC+E01!!!D!8'sU`
!!'!(&D$mO)#+E01!HC
!W!H!A"?!/"Y!ZCC/($
2) Khởi động NC.
Cách 1: #sU`2
I)0X\!!"n7*ZJ'! '[I
0X\![Ii[I ( Chú ý chuyển đến ổ địa có chứa th
mục NC)
7/01zI2[Ii[I
Cách 2: #u6[sUu`27"1![I!)C[I$yy
3) Thoát khỏi NC.
[XC/k>="Y!0X\!!8'sU`}Q6$
4) Các thao tác đối với cửa sổ chơng trình :
Di chuyển vệt sáng:
~s7+&''<0tC/'
~s7+K!!1!C"0tC/
Hiện và ẩn các khung trên màn hình:
~4B25XITV~k>
~4BC25XITV~k<
Hiện thị ổ đĩa ở khung:
~a:ZJ'm2]V~k>
~a:ZJ'mC2]V~k<
Xem thông tin về máy tính:
5XkwI"'0+`)+6"'"
I"!17*)/2J'! -!IGQK-$
Xem thông tin bộ nhớ và không gian đĩa:
5XITV~V
I!XC7*0ZJ''J'-!IGQ5K-$$$$
Hiện và ẩn các phím nóng:
5XITV~5
Bài 2: Sử dụng giao diện nc
1. Giao diễn chơng trình:
V<!,'+Z!9'!Km!!AG'7C
!E'+Z!(7+G'#$
G/'B!t'?!/C/'0KZCC/(%C/k>k>=
70X\!$
?x!E'+ZD ZJ'7!"CSC/)!!C1!!("ZJ'')
1!"(
x#B!W9X-''!8'+Z
,!D%!!!8'[I'!W7!!AB(
2. Tìm hiểu tệp tin AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS:
;O)<C&'A$
C]QUyyI$5]2I '!!m"!"-0tY#0
7C!X!")!(C))"!!!97
!W+E'+'2
."[I!AC]"9!$'Xkc97!W+E'Xk<
m)/$
D,!"CI"$+)+
!8'<C2
Tệp Autoexexc.bat Tệp Config.Sys
I2sU``?]TT.$yyiVi
G]a2I2u6[sUu`zI2sU`zI2[I
`yy?I2u6[sUu`y?
sy.6IyIzsU`a6?y?$``
5QkkyT`<
k6Vy`c=
sU`a6@a
`]I`w<d
Bài 3: Các chức năng và các lệnh cơ bản
I. Chức năng của NC
I !L!8'[IZ! !&FP1!CNBJ'!"CSC,!
!!!8'sU`!!'!(7&$
II. Các lệnh cơ bản
1) Chọn và đánh dấu một hay nhiều th mục:
>>
I>2stC/“6+”
I<2stC/“~”
a"Y!C/ “-“
1. Nhãm lÖnh vÒ th môc
a) Xem néi dung th môc
s!)7+1!!H9$
[XC/y$
b) LÖnh t¹o th môc.
IA7:/!H"1!
[XC/kg
[CB2
[Xy$
c) LÖnh xo¸ th môc
IA1!!H9"
[Xke$
IA*9"
[Xy$
d) Di chuyÓn, ®æi tªn th môc
IA1!!HZB"Y!0!)
[Xkd$
• [ZB2;BK
• [0!)2;Y#0’K7:/K
IAT'‚?"7
[Xy$
2. Nhãm lÖnh vÒ tÖp tin.
a) Xem néi dung tÖp tin
IAC!H9
[XC/kb
?-9XC/y+!m7*[I
N T¹o tÖp tin2
IA7:/!H"C
[XZCC/`•~kc
[CBC
[Xy
[C0C
[Xk<
Ên C/y`Im7*[I
Deselect
Deselect the file
„„
Select
Select the file
„„
Make directory
Create the directory
……………………………………$$
[CB“1!
!H"7"O)
><
c) Xo¸ tÖp tin
IAC!H9"
[Xke
IA*9"
[Xy
d) Di chuyÓn ®æi tªn tÖp tin
IAC!HZB"Y!0!)
[XC/kd
•[ZBCBK
•[0!)CD0’K7:/!H
[Xy
NSao chÐp tÖp tin:
IAC!H+'"!SC
[XC/k‹
IA*!H+'"
Ên +'"!SC
>b
CHƯƠNG Iv: Hệ SOạN THảO VĂN BảN MICROSOFT WORD
Bài 1: Giới thiệu và cách sử dụng
I. GIớI THIệU:
m!"+"v"0P!hAvv"0N>CH*l"U!!8'!)
?!"+"$[(!8)C1!71!"7!+""7L"9EF
$$$7!!C717LCh$
ii. khởi động và thoát khỏi word:
1.Khởi động Microsoft word:
Cách 1: *Desktop:
`'G"'+?!"+""!?!"+""!v"0
Hình 3: Khởi động microsoft word cach 1
Cách 2: Nháy đúp vào biểu tợng trên màn hình Desktop(Màn hình nền).
Cách 3: Nháy chuột vào biểu tợng ở góc trên bên phải màn hình nền
2. Thoát khỏi Microsoft word:
Cách 1: B'!Aky9$
Cách 2:[)!7"0X m(!BBC!E'+Z$
Cách 3:5XZCC/]V~kc
iii. giới thiệu cửa sổ microsoft word:
`'m+""7L?!+"v"0+_X)!E'+Z'"0^+'2
Hình 4: Màn hình soạn thảo Microsoft word
1.Các thành phần cơ bản:
* 'B*2
I"B!D 017BC'7!%#! '!!
jn!E'+Z?P NCh"n!E'+ZT+"P Nj(!E'+Z
P N
',!DP'!/N2
5'"%2
File: '"!7*C Tools : ?+-!!1
Exit: `""+E'ZTable: '"!7*
View:a: Windows: IE'+Z:
insert: '"!!3 Help: jC
Format: '"!:0
I!'!!12
'!!1!r
':0
'!!17_
.t+""7LV
I"n7L
I!'!2'!'
'!0A!
I! D!"*2K!'K!0"!
2. Lấy thêm hoặc bỏ các thanh công cụ:
5!(X)B"Y!n!!'!!1B!E'+Zuv"0l!!2[)
!C7"',!D[)!AB'!!1!H$
iv. nguyên tắc gõ tiếng việt khi soạn thảo:
1. Các nguyên tắc:
[!!-+"">7Ll7K!BCK!!
)B\!7*!7)B\!7*0X+'2
Cần có Cách gõ
>
O ''
""
D "v
v
00
L 'v
B
sX)*
sX+\! +
sXn
sXR 9
sXY
"0X
./012;0h!+7''C+'2
00'!""+'7'
L u ý : ~;F,"''C/Shift +'(F,!H7"'
~GO'!!0X!!-PSpace barN
2. Một số phím thờng dùng khi soạn thảo văn bản:
4j!0h')>"7L20tC/Enter
""-!"!!F,2C/Space bar
"!!B!"n2C/ Back Spacen PN
"!!BC!"n2stC/Delete
@!"'25XC/Shift7C/!H!"'P"Y!XC/I'C+
"!%!!N
G/Shift0tX)!!F,C/'B-7KC/!(<F,
;''!"n7L7*Hi!-0h20tC/Home/ end.
;'7L+'C2stC/Tab"Y!Space bar
CHB"Y!CH0K!8'7L20tC/Page up / Page down
Bài 2: Thao tác với tệp tin và văn bản
i. quản lý các tệp văn bản:
1. Mở 1 tệp văn bản:
Cách 1: IAvU4
cách 2: 5XZCC/I~["Y!)7" B'
!!1
2. Mở 1 tệp văn bản đã có:
I!>2IAkUC$
I!<25XI~U"Y! B'!!1
`',!"<!!B*9X!E'+Z+'2
>d
Hình 1: Mở 1 tệp văn bản đã có.
"(2 ~V"!2 IAZJ'1!
~k'2 @BC!HmPhoặc nháy đúp vào tên tệp cần
mởN
IAU4
3. Ghi một tệp văn bản:
[-7L!8'7")/R),!>"!!!!
+'2
Ghi tệp văn bản vào đĩa:
Cách 1: IAk`'7
cách 2 :XI~`"Y!!AJ'* B'!!1$
`',!>"<!!B*9XC"+'2
Hình 2: Ghi tệp văn bản
Ghi vào với tên khác:
'!AFileSave as YBC1!File name Save
Ghi tất cả các tệp đang mở:
."FileSave All
Đặt cấu hình cho việc lu trữ:
V,2."File Save Options Automatic Info Every.
;Yr!"C2."File Save Options 7"r"1!
Password to open.
4. Đóng tệp:
IA
ZJ'
1!
!H
C
IA
`].y
@BC!H
>g
;(C2."."File Close.
ii. các thao tác với văn bản:
1. Lựa chọn ( bôi đen ) văn bản:
;>'"!"(B>"7LHBC
,'!A7t7L$.!>7L')>"7L!&'
!!!!2
Cách 1: 4CC/Shift 7"!!C/1B! !L
Pdịch lên, xuống, sang trái, sang phảiN"7L$
Cách 2:
[-"7Ltừ vị trí con trỏ cho đến hết dòng: +E
01C/Shift + End
[-"7Ltừ vị trí con trỏ cho đến đầu dòng: +E
01C/Shift + Home
[-"7Ltừ vị trí con trỏ cho đến cuối văn bản:
+E01C/Ctrl +Shift + End
[-"7L+E01C/Ctrl + All ("Y!7"
Exit Select All)
Cách3: ;'n!7*H"7L!H)j7B
!!-"!H$
2. Sao chép văn bản:
5-+'"!SC>0R!(+',!2
Bớc 1:K!C"7L%!AExit Copy
"Y!0tC/CTRL +C "Y!)7" Copy B'!!1
Bớc 2 : ;'!"n7*D!H+'"!SC%!AExit Paste
"Y!0tC/I~."Y!)7" Paste B'!!1
3. Di chuyển đoạn văn bản:
5-0!)"7L7//)K7:/!R),!
"<K!+'2
Bớc 1: K!C"7L(%7"Exit Cut
"Y!0tC/CTRL +X "Y!)7" Cut B'!!1
bớc 2: ;'n7L7*D!H!)%7"Exit Paste "Y!0t
C/I~."Y!)7" Paste B'!!1
Bài 3: Định dạng văn bản
i. định dạng font chữ và văn bản:
1. Định dạng ký tự:
K!j!7"+""7LC:0/!K!!"",!
+'2
."format fontP"Y!XCtrl + dN9X!E'+Z+'2
>e
H×nh 5: Thay ®æi font ch÷.
"(2
~Font2 I!•"!P..a$$$N
~Font style2s!$
~Color: ?!$
~ Size:Ip!
IAOK"Y!DefaultH:!"X!!!'
2.Thay ®æi Fontch÷:
;')Z> font!K!C7L+'(!(,!
!!!!+'2
• C¸ch 1:."Formatfont')Z!!!/%!AOK$
• C¸ch 2: [)!7" ')Z•"!')Z!p
! font size )7" "Y! CTRL +B 2)7" "Y!
CTRL+ I24B)7" "Y!XZCC/CTRL+U:!
!O$
3. §Þnh d¹ng ®o¹n v¨n b¶n:
[X!7""!!j !(FJ'D +'2
„)j !L*B
„)j !L*BC
„)j !L''
„)j !L”!'*
Chó ý2~I(XD ZCC/2Ctrl + L; Ctrl + E; Ctrl + R; Ctrl
+ J
~[-!L!W!"*"7LC!!
"7LX)$
>w
Bài 4: Tạo bảng và làm việc với bảng
i. tạo bảng và định dạng bảng
1. Cách tạo mới (chèn) bảng.
I>2;Y!"n+""7"7:/Y$
."Table -> Insert -> Table9!'+
Hình 6: hộp thoại chèn bảng
[C+-!7"Number of Columns
[C+-0h7"Number of Rows
OK
I<2;Y!"n+""7"7:/Y$
[X!Aj B'!!1
[X7S"!B!!"'9!:+-!0h%
!$
2. Cách chọn bảng.
IA2IW!7"H!H!A!!(0!W7""X
!$
IA**'2IA%X7S"+'!!**!H!A$
IA**'2IA%XC/IC7KX!
7"H!!!H!A$
IA0h*0h2;'!'* 7K0h!H!A%X!$;
!A*0hX7S"!&'H!!0h$
IA!*!2;'!BH!!!(0!W9-0K
X!$;!A*0h!W7!X7S"&'H!!0h$
IA"2;'!B(!B!8'X!9Xj $
3. Cách di chuyển trong bảng
;0!)!!"!(0tC/'2+'C"Y! Shift +
Tab:t+'"Y!!!C/{B"Y!X!,!C7"!H0!)
K$
I"n+""XC)m"C0+_9Xm($
.!9EF:0!"C)0!)$$$7L",!""7K
7L#$
4. Định dạng bảng.
a. Thay đổi nét kẻ bảng.
IACH!H')ZSo$
Format -> Borders and Shading -> Bordersxut hin hp thoi:
<=
H×nh 7: Thay ®æi nÐt kÎ b¶ng
"đó:
IA0#o"CStyle
IA7:/!H')ZS7_B’"G7v$
OK
b. NhËp «, t¸ch «.
„N[C2IA!HC
Table -> Merge Cells
„N!2IA!!H!
- Table -> Split Cells
[C+-0h+-!!H!($
- OK$
c. Thay ®æi ®é réng cña dßng, cét.
„N')Z!8'!2
[X!7"X†"$
;'!B7:/X0X!B'K!'9X{B'!*
XS"')Z!/!K!"-!$
„N')Z/!K!!8'0h$
[X!7"X†"$
;'!B7:/!!X0X0hB'K!0A!9X{B'
!*XS"')Z!/!K!"-!$
d. Thªm dßng, thªm cét.
„NB!2
IA!!7:/:!3$
Table -> Columns to the left P!3B!R!AN"Y!Columns to the right
P!3BC!R!AN$
„NB0h2
IA!!7:/:!3$
- Table -> Rows Above P!30K0hR!AN"Y!Rows Below P!3B0hR
!AN$
Chó ý2[!A'"B0h"Y!!xH!3!+-0h"Y!!R
!A$
e. Xo¸ dßng, cét, b¶ng.
IA0h!"Y!!H9"
Table -> Delete -> Table P9"N"Y! RowsP9"0hN"Y!ColumnsP9"!N"Y!
CellsP9"N$
<>
f.Đặt nền cho bảng.
IACH!H*
Format -> Borders'0 Shadings -> Shadings IAU4
g. Định vị trí bảng so với lề trang giấy.
;Y!"n7""
- Table -> Table Properties -> Table -> Left"Y!Right"Y!Center -> OK.
i. Căn chỉnh dữ liệu trong ô.
IA!!!H!L!W0
ICB7'!A
- Cells AlignmentIA 7K!!!L!W/!C$
k. Xoay dữ liệu trong ô.
IA! '0!H9"')
- Format -> Text Direction IAK9"')OK.
5. Đa bảng vào giữa trang:
;7"''"!*'Table Cell Heiht and width$$$ Row
Center Ok
6. Nhập và định dạng dữ liệu:
D,-7K>C7L#)B0!)!"n&''!!
+E01C/TAb"Y!+E01!!C/! !LPLên,xuống , sang trái, sang phảiN$
;&')K02IA0!H&')FormatText Direction!A
K0OK
ii. tính toán và sắp xếp dữ liệu trong bảng:
1. Giới thiệu một số hàm:
* a`Q?PN 2/Z!!B&
* a].yT]@yPN 2/!!B&
*a`P]"7N 2/Z!!lB&
2. Cách tính:
;'!"n7"!HX)&Table Formula 9XC"
Hình 8: Hộp thoại tính
m"'0XlPN%! !!H/U4
IjF2;/Z"!'!()!7"P]"+NB'
!!1
3. Sắp xếp dữ liệu trong ô:
5!!H+\C9C'+"9XC"
<<
Hình 9: Hộp thoại sắp xếp dữ liệu trong ô
"(2sort by: !A!!H+\C9C
Ascending2 `\C9CL0H
Descending: `\C9C0H
I-!t!"U4j!!7!$
IjF25!(,!"!!2;'n7"!!H+\C9C)!A
LB'!!1
Bài 5: Một số chức năng soạn thảo nâng cao
1. tạo chữ cái lớn đầu dòng:
- ĐY!"n!7:/+'F!H"!!KH0h
."k"'s"CI'C
Vj!(9XC"+'2
"(2
N
G"+"2IA00"C!'C
k"2IA"!"0"C!'C
V"0"C2IA+-0h0"C!'C
IA"
<$định dạng cột:
V,'!ACH7L!H!'!
."k"'I"+$XC"2
<b