Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

bai 6: Hoaki(t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 42 trang )


Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN
DỰ TIẾT CHUYÊN ĐỀ HÔM NAY



Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA

Phần II:

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
Quan sát hình ảnh


Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
Diện tích: 9.629 nghìn km²
Dân số: 306,8 triệu người

(năm 2009)
Thủ đô: Oasintơn
ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần

đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
I. Lãnh thổ và vị trí địa lý.
II. Điều kiện tự nhiên.
III. Dân cư.
TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.

2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
I. Lãnh thổ và vị trí địa lý
1. Lãnh thổ:

Tit 10- Bi 6. HP CHNG QUC HOA K
Tit 10- Bi 6. HP CHNG QUC HOA K
Tit 1: T NHIấN V DN C
Tit 1: T NHIấN V DN C
I. Lónh th v v
I. Lónh th v v
trớ a lý.
trớ a lý.
II. iu kin t
II. iu kin t
nhiờn.
nhiờn.
III. Dõn c.
III. Dõn c.
1. Lónh th.
1. Gia tng dõn
s.
2. Thnh phn
dõn c.
2. V trớ a lớ.
1. Phn trung
tõm.

2. Bỏn o
Alaxca v qun
o HaOai
3. S phõn b.
3. í ngha.
BAN ệ CHấNH TRậ
TH GIẽI
9,62 trióỷu Km
2
9,6 trióỷu Km
2
17,07 trióỷu Km
2
9,9 trióỷu Km
2
BAN ệ CHấNH TRậ
TH GIẽI
- Laợnh thọứ rọỹng lồùn õổùng
thổù 3 thóỳ giồùi (sau Nga,
Canaõa )
Q
u

n



o

H

a
w
a
i
i
Trung
tõm
B

n



o

A
l
a
x
c
a
Alaxca
Haoai

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị

trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
Â
A
Û
I

T
Á
Y


D
Æ
Å
N
G
T
H
Á
I

B
Ì
N
H

D
Ư
Ơ
N
G
4500km
2500km
Bản đồ chính trị Bắc Mỹ

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị

trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
I. Lãnh thổ và vị trí địa lý
2. Vị trí địa lí:

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị

trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
25
o
07’B
49
o
B
66
o
57’T

124
o
44’T
Quan sát bản đồ, em hãy xác định vị trí địa lí của Hoa Kì ở
phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ?
Bản đồ chính trị thế giới
Bản đồ chính trị Bắc Mỹ
T
h
á
i

B
ì
n
h

D
ư
ơ
n
g
Đ

i

T
â
y


D
ư
ơ
n
g

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần

đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
2. Vị trí địa lí:
I. Lãnh thổ và vị trí địa lý
- Nằm ở bán cầu Tây
- Nằm ở bán cầu Tây
- Toạ độ: + 25
- Toạ độ: + 25
º07’B => 49ºB
º07’B => 49ºB


+ 124º44’T => 66º57’T
+ 124º44’T => 66º57’T
- Giữa Đại Tây Dương và Thái Bình
- Giữa Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương.
Dương.
- Ti
- Ti
ếp giáp Canađa và khu vực Mỹ
ếp giáp Canađa và khu vực Mỹ
la tinh.
la tinh.
25
o
07’B
49
o

B
66
o
57’T
124
o
44’T
Bản đồ chính trị Bắc Mỹ

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung

tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
3. Ý nghĩa:
I. Lãnh thổ và vị trí địa lý
Bản đồ chính trị thế giới

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.

1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
I. Lãnh thổ và vị trí địa lý

- Thuận lợi thông thương
với các nước => Thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
- Tránh được sự tàn phá
của 2 cuộc chiến tranh thế
giới => Giàu lên nhờ chiến
tranh.
- Phát triển kinh tế biển
- Có khí hậu thuận lợi cho
sản xuất và sinh sống
3. Ý nghĩa:
Bản đồ chính trị thế giới

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.

II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mỹ .
II. Điều kiện tự nhiên:

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.

II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
Dựa bào bản đồ tự nhiên và lát cắt địa hình em có
Nhận xét gì về sự phân hoá địa hình từ Tây sang Đông?

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.

II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
§B. Trung t©m
MiÒn §«ng
MiÒn T©y
Dựa bào bản đồ tự nhiên và lát cắt địa hình em có
Nhận xét gì về sự phân hoá địa hình từ Tây sang Đông?

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị

I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
II. Điều kiện tự nhiên:
* Phân nhóm:
+ Nhóm 1 và 2: tìm hiểu vùng phía Tây.
+ Nhóm 3 và 4: tìm hiểu vùng Trung tâm.
+ Nhóm 5 và 6: tìm hiểu vùng phía Đông.

Nhiệm vụ: Dựa vào bản đồ tự nhiên, mục II SGK
và kiến thức hiểu biết.

+ Tìm hiểu các điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên của vùng.
+ Thảo luận và đánh giá thuận lợi, khó khăn của
vùng.
1. Phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mỹ .

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần

đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
Vùng phía Tây
Vùng phía Tây
V
V
ùng
ùng
T
T
rung tâm
rung tâm
V
V
ùng phía
ùng phía
Đông
Đông


Điều kiện tự nhiên
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên
và tài nguyên thiên
nhiên
nhiên
Thuận lợi
Khó khăn
Quan sát bản đồ tự nhiên Hoa Kì, Nội dung SGK và kiến thức hiểu

biết, thảo luận và hoàn thành bảng sau:

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.


Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
II. Điều kiện tự nhiên:
Vùng phía tây
Vùng phía tây

Điều kiện tự
Điều kiện tự
nhiên và tài
nhiên và tài
nguyên thiên
nguyên thiên
nhiên
nhiên
-
Thuận lợi
Thuận lợi
- Khó khăn
- Khó khăn
1. Phần lãnh thổ Hoa Kĩ ở trung tâm Bắc Mỹ
- Nhiều kim loại màu: vàng, đồng, chì
- TN năng lượng phong phú
-
Phát triển công nghiệp(CN khai
thác, luyện kim màu), nông nghiệp,
lâm nghiệp .
- Phát triển nền kinh tế biển.
- Thiếu nước sản xuất.
- Động đất.
- Khí hậu phân hoá phức tạp.
- Gồm các dãy núi cao, xen giữa là bồn
địa, CN.
- Đồng bằng ven Thái Bình Dương nhỏ
hẹp, tương đối màu mở.
- Diện tích rừng tương đối lớn.


Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
II. Điều kiện tự nhiên:
Vùng Trung tâm
Vùng Trung tâm

Điều kiện tự
nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên
-
Thu
Thu
ận lợi
ận lợi
- Kh
- Kh
ó khăn
ó khăn
1. Phần lãnh thổ Hoa Kĩ ở trung tâm Bắc Mỹ
- Phía bắc, phía tây gò đồi.
Phía nam là đồng bằng Mi-xi-xi-pi.
-
Ôn đới lục địa vàcận nhiệt
-
Phía Bắc: than đá và quặng sắt, trữ
lượng lớn.
- Phía Nam: nhiều dầu mỏ, khí đốt
- Đồng bằng phù sa màu mở.
- Nhiều đồng cỏ.
- Thuận lợi phát triển NN, (chăn
nuôi, trồng trọt); Công nghiệp (khai
thác, luyện kim, năng lượng)
-
Khô hạn (Bắc);
-

Thiên tai: Bão, lũ lụt (Nam)

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
II. Điều kiện tự nhiên:

Vùng phía Đông
Vùng phía Đông
Điều kiện tự
nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên
-
Thuận lợi
Thuận lợi
- Khó khăn
- Khó khăn
1. Phần lãnh thổ Hoa Kĩ ở trung tâm Bắc Mỹ
- Phần lớn diện tích là đồi núi thấp
thuộc hệ thống Aplat.
- Các đồng bằng ven Đại Tây Dương
- Có trữ lượng than đá và quặng sắt
lớn nhất.
- Nguồn thuỷ năng phong phú
-
Đồng bằng phù sa ven Đại Tây
Dương màu mở
- Khí hậu ôn đới, cận nhiệt đới
- Phát triển CN (khai thác, LK đen,
thuỷ điện).
- Phát triển NN (cây trồng ôn đới, cận
nhiệt, chăn nuôi); Kinh tế biển.
- Thiên tai: Bão, lũ lụt.

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
Tây
Tây
Trung tâm
Trung tâm
Đông

Đông
Thuận lợi
Thuận lợi
- Phát triển công nghiệp(CN
khai thác, luyện kim màu),
nông nghiệp, lâm nghiệp .
- Phát triển nền kinh tế
biển.
- Thuận lợi phát triển NN,
(chăn nuôi, trồng trọt);
Công nghiệp (khai thác,
luyện kim, năng lượng)
- Phát triển CN (khai thác,
LK đen, thuỷ điện).
- Phát triển NN (cây trồng
ôn đới, cận nhiệt, chăn
nuôi); Kinh tế biển.
Khó khăn
Khó khăn
- Thiếu nước sản xuất.
- Động đất.
-Khô hạn (Bắc);
-Thiên tai: Bão, lũ lụt
(Nam)
- Thiên tai: Bão, lũ lụt.
1. Phần lãnh thổ Hoa Kĩ ở trung tâm Bắc Mỹ
II. Điều kiện tự nhiên:

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ

Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân
số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
hết
-
-
Bán đảo Alaxca:
Bán đảo Alaxca:

là bán
là bán
đảo rộng lớn ở tây bắc
đảo rộng lớn ở tây bắc
Bắc Mĩ, địa hình chủ
Bắc Mĩ, địa hình chủ
yếu là đồi núi, nhiều dầu
yếu là đồi núi, nhiều dầu
mỏ, khí tự nhiên.
mỏ, khí tự nhiên.
II. Điều kiện tự nhiên:
2. A-la-xca và Ha-oai.
2. A-la-xca và Ha-oai.

Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 10- Bài 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Lãnh thổ và vị
I. Lãnh thổ và vị
trí địa lý.
trí địa lý.
II. Điều kiện tự
II. Điều kiện tự
nhiên.
nhiên.
III. Dân cư.
III. Dân cư.
1. Lãnh thổ.
1. Gia tăng dân

số.
2. Thành phần
dân cư.
2. Vị trí địa lí.
1. Phần trung
tâm.
2. Bán đảo
Alaxca và quần
đảo HaOai
3. Sự phân bố.
3. Ý nghĩa.
- Quần đảo Haoai:
- Quần đảo Haoai:
là quần đảo
là quần đảo
nằm giữa Thái Bình Dương , có
nằm giữa Thái Bình Dương , có
tiềm năng lớn về hải sản và du
tiềm năng lớn về hải sản và du
lịch
lịch
II. Điều kiện tự nhiên:
2. A-la-xca và Ha-oai.
2. A-la-xca và Ha-oai.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×