•
Trân trọng chào đón Quý Thầy Cô đến dự
•
giờ học với chúng em
MOÂN HÌNH HOÏC
TOAÙN 7
D
E
L
L
KI M TRA BÀI CŨỂ :
Hãy phát biểu trường hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giác cạnh – cạnh - cạnh
Làm thế nào để kiểm
tra được sự bằng
nhau của hai tam
giác?
Cho ∆DEF và ∆MPQ như
hình vẽ. Do có vật chướng
ngại không đo được các
độ dài DF và MQ
D
E F
2
3
700
P
M
Q
2
3
700
TRƯỜNG HP BẰNG NHAU
THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
TIẾT 25
BÀI 4:
TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2 cm
BC = 3 cm
B = 700
Viết bài
Hướng
dẫn
vẽ
tam
giác
biết
hai
cạnh
và
góc
xen
giữa
2) Trên tia Bx lấy điểm A sao cho BA = 2cm
3) Trên tia By lấy điểm C sao cho BC = 3cm
4) Vẽ đoạn thẳng AC ta được ∆ABC
1) Vẽ góc xBy = 700
700
700
C
3 cm
A
2 cm
B
y
x
Ta goi goc B la goc xen gi a hai caL u y nh AB va BC: ï ù ø ù ữ ï øư ù
TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
A
B
C
2 cm
3cm
70
0
y
x
Viết bài
µ
0
Ve ABC biet:
AB 2cm,
BC
Bai to
3cm,
B 70
an : õ áø ù ∆
=
=
=
?1
µ
0
Ve tam giac A’B’C’ biet:
A’B’ 2cm,
B’C’ 3cm ,
B’ 70 .
õ ù á
=
=
=
AC = A’C’
Hãy đo để so sánh cạnh AC và cạnh A’C’
của ∆ABC và ∆A’B’C’
C
A
2cm
3cm
700
B
C’
A’
2cm
3cm
700
B’
( )
ABC A’B’C’ c – c – c∆ = ∆
Co nhan xet g ve
ABC<va A’B’C’
ù ä ù ì à
ø∆ ∆
Qua bài toán, em hãy điền vào ô trống cho câu kết
luận sau đây :
Kết luận:Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác
này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau
C
A
2cm
3cm
700
B
C’
A’
2cm
3cm
700
B’
TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và
góc xen giữa
3cm
A
B
C
2 cm
700
y
x
II) Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
A
CB
C’
A’
B’
Viết bài
µ
0
Ve ABC biet
AB 2cm, BC
Bai
3cm, B
toan
0
7
:ø ù õ á∆
= = =
µ
µ
Neu ABC A’B’C’ co :
<<<<<<<AB A’B’<<<<<<<
B B’<<<<<<<
BC B’C’
thì: ABC A’B’C’
á và ù∆
=
=
=
∆ = ∆
Làm thế nào để kiểm
tra được sự bằng
nhau của hai tam
giác?
D
E F
2
3
700
P
M
2
3
7
0
0
Q
( )
Vậy: DEF MPQ c – g – c∆ = ∆
Xet DEF<va< MPQ
Ta co :<
ù ø
ù
∆ ∆
( )
ED PM 2 <= =
( )
EF PQ 3 <= =
µ
$
( )
0
E P 70 <= =
Củng cố :
Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
Hình 1 Hình 2
Hình 3
D E
F
C
A
B
Q
NM
H
K
T
I
R
P
2
1
D E
F
C
A
B
Hình 1
Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
( )
<Vậy: DEF ABC c-g-c∆ = ∆
Xet DEF va ABC
ta co :
ù ø
ù
∆ ∆
( )
EF BC gt=
µ
µ
( )
B E gt=
( )
ED BA gt=
Hình 2
Q
NM
H
K
Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
( )
<Vậy: MNK < QHK c g c∆ =∆ − −
Xet MNK va QHK
Ta co :<
ù ø
ù
∆ ∆
( )
MN QH gt <=
( )
MN QH gt <=
µ
µ
( )
N H gt=
( )
NK HK gt=
Hình 3
T
I
R
P
2
1
Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
Do o : ITR < IPRđ ù ∆ ≠∆
Xet ITR va IPR
Taco :<
ù ø
ù
∆ ∆
TR< PR(gt)<=
IR la canh chungø ï
µ
µ
1 2
< I (gt)I =
µ
1
Nh ng I khong xen gi a TR va RIư â ữ ø
µ
2
I khong xen gi a PR va RI.â ữ ø
D E
F
C
A
B
Cần thêm những điều kiện gì để
∆ABC = ∆DEF (c – g – c)
Điều kiện: AB = ED và BC = EF
Hệ quả: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông
này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác
vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM
GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH (C-G-C)
I) Vẽ tam giác biết hai cạnh và
góc xen giữa
3cm
A
B
C
2 cm
700
y
x
II) Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh
A
C
B
C’
A’
B’
III) Hệ quả: (sgk/118)
Viết bài
µ
µ
Neu ABC A’B’C’ co :
<<<<<<<AB A’B’<<<<<<<
B B’<<<<<<<
BC B’C’
thì: ABC A’B’C’
á và ù∆
=
=
=
∆ = ∆
µ
0
Ve ABC biet
AB 2cm, BC
Bai
3cm, B
toan
0
7
:ø ù õ á∆
= = =
Thaỷo luaọn nhoựm
Chửựng minh: AB // CD
M
B
A
C
D
1
2
1
1
Xet AMB va CMD
taco :<
ự ứ
ự
( )
MA MC gt <=
ả
ả
( )
1 2
M M 2 goực oi nhủ ỏ ủổ=
( )
MB MD gt=
( )
: AMB = CMD c g cNeõn
ủoự: AB // CD (ẹPCM)Do
à
ả
1 1
( trớ so le trong)B D vũ =
D N DÒẶ :
* Làm bài t p 24, 25, 26 trang 118, 119/ sgkậ
* Xem tr c các bài t p trong ph n luy n ướ ậ ầ ệ
t pậ