Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRAN-DE-DAP AN KT 1T SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.18 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Chủ đề nhận biết thông hiểu
vận dụng
tổng
thấp cao
numbers, day,
phonetics occupation,
số câu 5 số câu 5 số câu 5
số điểm 2,5 số điểm 2,5
số điểm
2,5
25% 25% 25%

Wh-questions
language
focus

preposition,
passive

số câu 8 this/that is số câu 8
số điểm 4 số câu 8
số điểm
4
40% số điểm 4 40%
40%
Read
reading
comprehension

số câu 5 số câu 5 số câu 5


số điểm 2,5 số điểm 2,5
số điểm
2,5
25% 25% 25%

Write
wh-qu,
this/that

số câu 2 số câu 2 số câu 2
số điểm 1 số điểm 1
số điểm
1
10% 10% 10%
Tổng
số câu 20 số câu 5 số câu 13 số câu 2
số câu
20
số điểm 10 số điểm 2,5 số điểm 6,5 số điểm 1
số điểm
10
100% 25% 65% 10% 100%
Full name …………………
Class : …6….
WRITTEN TEST NO.1
Time : 45 minutes
Mark Teacher’s remarks


Question I. Tìm từ khác loại với các từ còn lại ( 2.5pts )

1. A. doctor B. nurse C. teacher D. chair
2. A. sit down B. come in C. student D. stand up
3. A. couch B. armchair C. stool D. student
4. A. fourteen B. street C. fifteen D. twenty
5. A. fine B. evening C. afternoon D. morning
Question II. Chọn câu trả lời đúng nhất ( 4pts )
1. … do you spell your name?
A. What B. Where C. Who D. How
2. My sister lives … Nguyen Trai Street.
A. on B. in C. at D. for
3. What ………? – They are school bags.
A. are these B. those are C. is this D. is that
4. That’s my sister. ……… name is Mai Anh.
A. His B. Their C. Her D. My
5. What ……… her father do?
A. do B. does C. is D. are
6. Is that your teacher? - ………
A. No. That’s a student.
C. That’s a teacher
B. No. This’s my teacher.
D. No. That’s my teacher
7. What is that? – It’s a …………
A. school bag B. eraser C. boxes D. rooms
8. [ ( six + five ) x four ] : two = ? ……….
A. ten B. twenty C. twenty - two D. fifteen
Question III. Đọc đoạn văn sau đó đánh dấu vào ô đúng hoặc sai với các câu tương
ứng ( 2,5 pts )
This’s Long. He’s twenty – three years old and he’s an engineer. There’re 4 people in his family: his mother, his father
, his sister and he. His father is fifty – one and he’s an engineer, too. His mother is forty – eight. She is a doctor. His sister is
twenty. She is a student.

Sentences True False
1. Long is twenty – nine years old.
2. There’re 4 people in his family.
3. His father’s an engineer.
4. His mother is fifty years old.
5. His sister is twenty and she’s a teacher.
Question IV.Sắp xếp lại các từ để hoàn chỉnh câu ( 1pts )
1. you / do / live / where?
2. sister / are / my / students / this / these / is / and / her.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Question I. Tìm từ khác loại với các từ còn lại ( 2.5pts )
1 2 3 4 5
D C D B A
Question II. Chọn câu trả lời đúng nhất ( 4pts )
1 2 3 4 5 6 7 8
D A A C B D A C
Question III. Đọc đoạn văn sau đó đánh dấu vào ô đúng hoặc sai với các câu tương
ứng ( 2,5 pts )
1 2 3 4 5
F T T F F
Question IV.Sắp xếp lại các từ để hoàn chỉnh câu ( 1pts )
1. Where do you live ?
2. this is my sister and these are her students

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×