Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tú tài 2009-2010 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.94 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TÚ TÀI NĂM HỌC 2009-2010
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Cho hàm số
4
2
5
-
8 2
x
y x
= + +
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
2 3 1 0
x y
+ − =
biết
rằng hoành độ tiếp điểm là một số nguyên.
Câu 2: (3 điểm)
1. Giải bất phương trình
(
)
(
)
≥ −
3
log 10 .log 0,1 log 3


x x x .
2. Tính tích phân
π
=
− −

3
2
0
sin
sin cos 1
xdx
I
x x

Câu 3: ( 1 điểm)
Tính thể tích hình chóp tam giác đều S.ABC có chiều cao bằng h và

2
ASB
ϕ
= .
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 4a: (2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho các điểm
(
)
(
)

(
)
2;0;0 , 0,4,0 , 0;0,4
A B C .
1. Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B, C. Xác định toạ độ tâm I và tính
độ dài bán kính của mặt cầu đó.
2. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
và phương trình tham số của đường thẳng d
đi qua I và vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
.
Câu 5b: (1 điểm)
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức
4 2
3 10 0
z z
+ − =
.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu 4b: (2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

1 2
1 2 3
: 1 2 :

1 1 1
6 3
x t
z y z
d y t d
z t
=

− + −

= + = =



= +

.
1. Chứng minh rằng
1
d

2
d
chéo nhau.
2. Tính khoảng cách giữa
1
d

2
d

.
3. Viết phương trình đường thẳng

qua O cùng cắt
1
d

2
d
.
Câu 5b: (1 điểm) Tính căn bậc hai của số phức sau
11 4 3
i
+ .
ĐÁP ÁN
PHẦN CHUNG
Câu Nội dung Điểm

TXĐ:
D
=
R
. 0.25
Sự biến thiên:

(
)

= − + = −


= ⇒ =

= ⇒


= ⇒ =


2
3
4
' 2 ;
2 2
5
0
2
' 0
9
2 .
2
x x
x
y x
x y
y
x y





0.25

= − +
= ⇒ = ± ⇒ =
2
3
'' 2;
2
2 65
'' 0 .
18
3
x
y
y x y

Điểm uốn
2 65
;
18
3
I
 
±
 
 
.




0,25
Bảng biến thiên:

x
−∞
-2 0 2
+∞

y’ + 0 - 0 + 0 -

y






0,5















1.1

Đồ thị:
Giao điểm với trục tung:
5
0;
2
 
 
 
.
Giao điểm với trục tung:
5
10;
2
 
±
 
 
.
Vẽ đúng đồ thị.




0.25



0,5

Hệ số góc
3
2
k
=
.
0,25
Giải phương trình
'
y k
=
ra nghiệm, chọn nghiệm nguyên
1
x
=
.
0,5


1.2
Phương trình tiếp tuyến
3 15
2 8
y x
= +
.

0,25

Điều kiện
0
x
>
.
0,25


2.1


Đặt
log
t x
=
, phương trình trở thành


1,0


5/2
CT


9/2
−∞




9/2
−∞


PHẦN RIÊNG



(
)
(
)
+ − ≥ −
⇔ − + ≥






2
1 1 3 3
3 2 0
1
2
t t t
t t
t
t


ĐS:
0 10 v 100.
x x
< ≤ ≥



0,5
Đặt cos sin
t x dt xdx
= ⇒ = −

0.25
Với
0
x
=
thì
1
t
=
.
Với
1
x
=
thì
1
2
t

=
.

0.25



2.2
1 1
2 2
2
1 1
1/ 2
1 1 2
ln ln
1
1 1 3
dt t
I dt
t t t t t

 
= = − = =
 
− − + +
 
∫ ∫


1,0

Tính đúng cạnh tam giác đều
2
2
12
3cot 1
h
a
ϕ
=

.

0,5


3

Tính đúng thể tích
3
2
3
3cot 1
h
V
ϕ
=

.

0,5

Giả sử
(
)
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
+ + − − − + =
.

(
)
( )
( )
( )
0
4 4 0
16 8 0
16 8 0.
O S d
A S a d
B S b d
C S c d
∈ ⇔ =
∈ ⇔ − + =
∈ ⇔ − + =
∈ ⇔ − + =

Do đó
1
2

2
0
a
b
c
d
=


=


=


=







0.25







4a.1
Vậy
(
)
2 2 2
: 2 4 4 0
S x y z x y z
+ + − − − =
.
Tâm
(
)
1;2;2
I ;
Bán kính R = 3
0.25
0.25
0.25


4a.2
( )
: 1
2 4 4
2 4 0
x y z
ABC
x y z
+ + =
⇔ + + − =


d có VTCP
(
)
2;1;1
a =

.
1 2
: 2
2
x t
d y t
z t
= +


⇒ = +


= +


0.25

0.25
0.25






5a
2
4 2
2 2
2
3 10 0
5 5
2
5
z
z z
z i
z
z i

=
+ − = ⇔

= − =


= ±


= ±






0.5


0.5



4b.1
d
1
đi qua
(
)
0;1;6
M và có VTCP
(
)
1
1;2;3
a =

.
d
2
đi qua
(
)
1; 2;3

N − và có VTCP
(
)
2
1;1; 1
a
= −

.

( ) ( )
1 2
, 5;4; 1 ; 1; 3; 3
a a MN
 
= − − = − −
 
  

1 2
, . 14 0
a a MN
 
⇒ = − ≠
 
  
.
Vậy d
1
và d

2
chéo nhau.


0.25


0.25


4b.2
( )
1 2
1 2
1 2
, .
,
,
14
42
a a MN
d d d
a a
 
 
=
 
 
=
  

 


0.25


0.25





4b.3
Gọi
(
)
α
là mặt phẳng chứa O và d
1
, VTPT
( )
1
, 9;6; 1
n OM a
α
 
= = − −
 
  
.

Gọi
(
)
β
là mặt phẳng chứa O và d
2
, VTPT
( )
2
, 1;4;3
n ON a
β
 
= = −
 
  
.
Đường thẳng

có VTCP
( ) ( )
, 22;28; 30 2 11;14; 15
a n n
α β
 
= = − = −
 
  
.
Phương trình tham số


:
11
14
15
x t
y t
z t
=


=


= −


Kiểm tra

cắt d
1
và d
2
.

0.25
0.25




0.25

0.25
5b
Giả sử
(
)
,z x yi x y= + ∈
R
là căn bậc hai, ta có

( )
2
2 2
11 4 3
11
2 4 3
2 3 2 3
v
1 1
x yi i
x y
xy
x x
y y
+ = +

− =




=


 
= − =
 

 
= − =
 
 

Vậy có hai căn bậc hai của
11 4 3
i
+ là
2 3 ; 2 3
i i
− − +
.

Cách khác:

(
)
(
)
2 2
2

11 4 3 2 3 2.2 3 2 3
i i i i
+ = + + = +
.
Kết luận.

0.25

0.25


0.25

0.25


0.5

0.5

×