Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

giao an lop 3 tuan 2 - tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 104 trang )

Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
Tuần 2 Thứ hai, ngày 22 tháng 8 năm 2011
Tập đọc : Phần thởng.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh làm việc tốt (trả lời đợc các CH 1, 2, 4.
HS khá giỏi trả lời đợc CH 3)
II. Đồ dùng dạy-học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần hớng dẫn học sinh đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐD HĐH
A. Kiểm tra bài cũ:
* Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên đọc mẫu
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc từng câu:
-Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
Luyện đọc đoạn trớc lớp.
-Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
- Hớng dẫn cách đọc câu dài:
+Một buối sáng,/ vào giờ ra chơi, các bạn trong
lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.//
Luyện đọc đoạn trong nhóm:
-Yêu cầu các nhóm luyện đọc trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm:
Đọc đồng thanh:
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài:
-Gọi 1 em đọc lại toàn bài.


- Câu chuyện này nói về ai?
-Bạn ấy có đức tính gì?
-Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?
- Theo em, điều bí mật đợc các bạn của Na bàn là
gì?
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc thởng
không? Vì sao? (HS khá giỏi)
- Khi Na đợc nhận phần thởng những ai vui
mừng? Vui mừng nh thế nào?
4. Luyện đọc lại( Tăng thêm 3 phút)
-Theo dõi học sinh thi đọc lại câu chuyện.
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
C. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1 học sinh đọc lại toàn bài.
-Dặn học sinh chuẩn bị kĩ cho bài kể chuyện:
- Đọc bài: Tự thuật
-Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu (l1)
-Luyện phát âm tiếng khó: Phần thởng, sáng
kiến, bàn bạc, trực nhật, bẻ, nửa
- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp nêu nghĩa
từ mới: Bí mật, Giữ kín, Sáng kiến
- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Đại diện HS đọc từng đoạn,
- Cả lớp đọc
Đọc đồng thanh đoạn 1,2
-1 học sinh đọc toàn bài.
-Nói về một bạn tên là Na.
-Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
-Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng san sẻ

những gì mình có cho bạn.
- Các bạn đề nghị cô giáo thởng cho Na vì
lòng tốt của Na đối với mọi ngời.
-Học sinh phát biểu những suy nghĩ của mình.
+Na vui mừng: đến mức tởng là nghe nhầm,
đỏ bừng mặt.
+Cô giáo và các bạn vui mừng vỗ tay vang
dậy vang dậy.
+Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt.
- 4 tổ cử 4 đại diện thi đọc lại câu chuyện.
-Nhận xét, bình chọn cá nhân đọc hay.
-1 học sinh đọc lại toàn bài.
Toán Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số do có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài dm trên thớc thẳng. Biết ớc lơng độ dài trong trờng hợp đơn giản. Vẽ đợc đoạn
thẳng có độ dài 1 dm.
II.Đồ dùng dạy- học:Thớc thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét ghi điểm
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Luyện tập:
- 2 HS lên bảng làm bài 2

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
1
Trêng TiĨu häc Xiªng My Gi¸o ¸n líp 2 – N¨m häc: 2011 - 2012

Bµi 1:
GV nªu yªu cÇu cđa ®Ị
-Yªu cÇu HS lµm bµi 1 vµo nh¸p
-Yªu cÇu HS lÊy thíc kỴ vµ dïng phÊn v¹ch vµo
®iĨm cã ®é dµi1dm trªn thíc
-Yªu cÇu HS vÏ ®o¹n th¼ng AB dµi1dm vµo b¶ng
con
Chó ý gióp ®ì HS u thªm 2phót
Bµi 2:-Yªu cÇu HS t×m trªn thíc v¹ch chØ 2 dm vµ
dïng phÊn ®¸nh dÊu.
-Hái: 2 ®ªximet b»ng bao nhiªu x¨ngtimet?
Bµi 3:(Cét 1,2; HS kh¸ giái lµm c¶ 3 cét) .
-Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµm g×?
Bµi 4:
-DỈn dß HS «n l¹i bµi vµ chn bÞ bµi sau.
-HS viÕt: 10cm=1dm, 1dm=10cm.
-Thao t¸c theo yªu cÇu. C¶ líp chØ vµo v¹ch
võa v¹ch ®ỵc ®äc to 1®ªximet
-HS vÏ sau ®ã ®ỉi b¶ng ®Ĩ kiĨm tra bµi cđa
nhau.
- HS nªu c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng AB cã ®é dµi
1dm
-HS thao t¸c, 2 HS ngåi c¹nh nhau kiĨm tra
cho nhau.
-2dm=20 cm
- §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm
- 1em lªn b¶ng lµm, c¶ líp lµm vµo vë.
Kq: 10cm, 20cm, 3dm, 30cm, 50cm ,6dm.
- HS ngåi c¹nh th¶o ln nhãm ®«i.
-HS ®äc bµi lµm: §é dµi bót ch× lµ 16 cm ; ®é

dµi ngang tay cđa mĐ lµ 2dm; ®é dµi 1 bíc
ch©n cđa Khoa lµ 30 cm; bÐ Ph¬ng cao 12dm.

§¹o ®øc Häc tËp, sinh ho¹t ®óng giê (t2)
I.Mơc tiªu:
- Nªu ®ỵc mét sè biĨu hiƯn vỊ häc tËp vµ sinh ho¹t ®óng giê.
- Nªu ®ỵc lỵi Ých cđa viƯc häc tËp vµ sinh ho¹t ®óng giê.
- BiÕt cïng cha mĐ lËp thêi gian biĨu hµng ngµy cđa b¶n th©n.Thùc hiƯn theo thêi gian biĨu
- HS kh¸ giái: LËp ®ỵc thêi gian biĨu hµng ngµy phï hỵp víi b¶n th©n.
II. §å dïng d¹y häc : ThỴ mµu
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
A. KiĨm tra bài cũ :
- Giáo viên nhận xét - ghi điểm .
B. Bài mới :
Hoạt động 1 : Thảo luận lớp.
- GV phát thỴ màu cho HS và nêu quy đònh
màu đỏ (tán thành) màu xanh (không tán
thành), trắng (phân vân).
- GV lần lượt nêu từng ý kiến.
Họat động 2 : Hành động cần làm
- GV chia học sinh thành 2 nhóm và nêu nhiệm
vụ của từng nhóm.
- GV kết luận chung. (sách giáo viên)
Họat động 3 : Thảo luận nhóm.
- GV nêu nội dung thời gian biểu của mình đã
hợp lý chưa ? đã thực hiện như thế nào ?
- Có làm đủ các việc đã đề ra chưa ?
- GV kết luận (SGV)
Họat động 4 : củng cố – dặn dò

- Nhận xét giờ học.
- HS tr¶ lêi CH: Trong giờ học các em cần
làm những việc gì ?
- Học sinh lắng nghe chọn và gi¬ 1 trong
ba màu để biểu thò thái độ của mình và giải
thích lý do.
- Học sinh th¶o ln nhãm, Sau đó đại diện
nhóm đọc phần thảo luận
- Các nhóm thảo luận từng cá nhân đưa ra ý
kiến.

Thø ba, ngµy 23 th¸ng 8 n¨m 2011
To¸n Sè bÞ trõ- Sè trõ- HiƯu.

Gi¸o viªn: L« ThÞ Thu HiỊn
2
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
I.Mục tiêu:- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thch hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi
100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
II.Đồ dùng dạy- học:Các thanh thẻ Số bị trừ- Số trừ- Hiệu (nếu có)
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ- Số trừ- Hiệu:
-Viết lên bảng phép tính 59-35=24 và yêu cầu đọc
phép tính trên
-Nêu: Trong phép trừ 59-35=24 thì 59 gọi là số bị
trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.

- Giới thiệu tơng tự với phép tính cột dọc.
-Hỏi: 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
-24 gọi là gì?
-Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu.Hãy nêu hiệu trong
phép trừ 59-35=24.
2.2.Luyện tập- Thực hành:
Bài 1:
-Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép trừ của
mẫu
Bài 2(a,b,c): Đặt tính rồi tính
- Củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính
trừ.
Bài3:
-Gọi 1HS đọc đề bài
Tóm tắt
Có :8dm
Cắt đi :3dm
Còn lại: dm?
2.3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về phép trừ không
nhớ các số có 2 chữ số.
-59 trừ 35 bằng 24
- Quan sát và nghe GV giới thiệu.
- HS nhắc lại.
-59 trừ 35 bằng 24.
-Là hiệu.
-Hiệu là 24; là 59-35
-19 trừ 6 bằng 13.
- HS thảo luận nhóm đôi rồi nêu kq: 60; 62;
9; 72; 0.

YC HS yếu nhắc lại tên gọi từng thành phần.
- Cả lớp làm vào b/c.
Kq: 54; 2.6; 34.
-1HS đọc đề bài
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại là: 8-3=5(dm)
Đáp số: 5dm
Kể chuyện: Phần thởng.
I.Mục tiêu:
-Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện .
- HS khá giỏi kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.
II.Đồ dùng dạy- học:- Các tranh minh hoạ câu chuyện.
III.Hoạt động dạy- học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
-GV cho điểm, nhận xét.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài:
b.Hớng dẫn kể chuyện.
- Kể từng đoạn trong tranh.
-Kể chuyện trớc lớp.
-Kể lại toàn bộ câu chuyện GV chỉ
định HS kể lại toàn bộ câu chuyện
* GV nhận xét.
3.Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét
Dặn dò: Bài sau: Ban của Nai Nhỏ.
-HS tiếp nối nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK.
đọc thầm gợi ý ở mỗi đoạn. Kể chuyện trong
nhóm.
-Đại diện các nhóm. Lớp nhận xét.
- 1 HS khá kể chuyện.
Chính tả :(Tập chép) Phần thởng.
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thởng.
- Làm đợc các BT chính tả.

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
3
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
II. Đồ dùng dạy-học:Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
III. Các hoạt động dạy-học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
* Nhận xét.
B.Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn tập chép
a, Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn chép
- Đoạn văn kể về ai?
- Bạn Na là ngời nh thế nào?
b.Hớng dẫn học sinh nhận xét
- Đoạn văn này có mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
c.Hớng dẫn viết từ khó

- Giáo viên chọn những từ khó hớng dẫn cho học sinh
đọc
* Giáo viên nhận xét
-Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép
vào vở.
d, Chấm, chữa bài
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn.
* GV nhận xét.
Bài tập 3
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT,1 học sinh lên bảng
làm bài.
-Kết luận về lời giải của bài tập
4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc 10 chữ cái đã học
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con: cây bàng, cái bàn, hòn than.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc lại .
- Đoạn văn kể về bạn Na.
- Bạn Na là ngời rất tốt bụng.
- Đoạn văn có 2 câu.
- Cuối, Na, Đây.
-Có dấu chấm.
- Cả lớp viết bảng con: Tặng, phần thởng,
đặc biệt, giúp đỡ.
-Học sinh chép bài
- Đọc yêu cầu

-2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Làm bài: điền các chữ theo thứ tự:
p, q, r, s, t, u, , v, x, y.
-Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng.
Thứ t, ngày 24 tháng 8 năm 2011
Tập đọc : Làm việc thật là vui.
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi ngời đều làm việc, làm việc mang lại nềm vui. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy-học: Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
Bảng phụ viết những câu văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc .
Đọc từng câu:
-Yêu cầu học sinh đọc từng câu.

Luyện đọc đoạn trớc lớp:
-Hớng dẫn đọc câu dài:
+Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa
vải chín.//
- Luyện đọc đoạn trong nhóm:
Thi đọc giữa các nhóm:

- 3 học sinh đọc 3 đoạn của bài phần thởng
và trả lời các câu hỏi.
- HS đọc thầm
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu(lợt1).
-HS phát âm từ khó: Làm việc, quanh ta,
tích tắc, bận rộn, sắc xuân, rực rỡ.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu(lợt2).
-Luyện đọc câu dài.
-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết
hợp nêu nghĩa từ mới.
- Lần lợt học sinh trong nhóm đọc cho các
bạn trong nhóm nghe và góp ý.
- Các nhóm thi đọc .
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
4
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
Cả lớp đồng thanh cả bài.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc
gì?
- Bé làm những việc gì?
-Hằng ngày, em làm những việc gì?
-Em có đồng ý với Bé là làm việc rất vui không?
- Đặt câu với từ : rực rỡ, tng bừng.
+ Mặt trời toả ánh sáng rực rỡ.
+ Lễ khai giảng thật tng bừng.
4. Luyện đọc lại( tăng thêm 3 phút)
-Theo dõi, bình chọn cá nhân đọc hay.

5. Củng cố, dặn dò:
-Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò Học sinh luyện đọc lại bài, ghi nhớ nội dung
bài và chuẩn bị bài sau.
1 học sinh đọc toàn bài.
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cành đào
làm đẹp mùa xuân.
-Các con vật: gà trống đánh thức mọi ngời;
tu hú báo mùa vải chín; chim bắt sâu bảo
vệ mùa màng.
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em.
-Học sinh kể công việc thờng làm.
- Học sinh tự liên hệ trả lời.
-1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Nhiều học sinh nối tiếp nhau đặt câu.
- 4 nhóm cử 4 đại diện lên thi đọc
-Nhận xét, bình chọn cá nhân đọc hay.
-Xung quanh em mọi vật, mọi ngời đều
làm việc
Toán : Luyện tập.
I.Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
II.Đồ dùng dạy- học:Viết nội dung bài 1, bài 2 trên bảng.
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét và cho điểm.

2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ không nhớ
trong PV 100.
Bài 2 (cột 1,2):Tính nhẩm.
Lu ý với hs nhẩm yếu tăng thêm 2phút
Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu.
-Gọi 1HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt
Dài :9dm
Cắt đi :5dm
Còn lại: dm?
Bài 5 (HS khá giỏi):
-Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ không
nhớ các số có 2 chữ số.
- HS thực hiện các phép trừ sau:
78-51, 39-15.
- Thực hiện vào nháp và nêu cách tính, kết quả:
52; 34; 20; 84; 4
- Thảo luận nhóm đôi, nêu kq: 20; 20;
60; 60.
- Nhận xét về kq từng cặp phép tính.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Cả lớp làm vào b/c, nêu kq: 53; 24; 40.
Bài giải.
-Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
- C 60 cái ghế.

- HS giải thích cách làm.
Tập viết: Chữ hoa Ă, Â.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â. chữ và câu ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
II. Đồ dùng dạy-học: Mẫu chữ Ă, Â đặt trong khung chữ .
III. Các hoạt động dạy-học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
5
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
A.Kiểm tra :
-Nhận xét.
B.Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chữ hoa.
a.Hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét các chữ
Ă,Â.
-Chữ Ă và chữ Â có điểm gì giống và điểm gì
khác chữ A?
-Giáo viên viết các chữ Ă, Â trên bảng, vừa viết
vừa hớng dẫn lại cách viết.
b. Viết bảng(Chú ý hs yếu)
-Yêu cầu học sinh viết vào không trung.
-Yêu cầu học sinh viết vào b/c chữ hoa Ă,Â.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
b, Quan sát và nhận xét
-Cụm từ gồm mấy tiếng? Những tiếng nào?

- So sánh chiều cao của chữ .
c, Viết bảng
4. Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
5. Chấm, chữa bài
6. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiét học.
- Hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở.
- Cả lớp viết vào bảng con: A, Anh.
-Chữ Ă, hoa là chữ A có thêm các dấu phụ.
-Theo dõi.
-Học sinh viết vào không trung chữ Ă,Â
-Học sinh viết vào bảng con chữ hoa Ă, Â
-Học sinh đọc: Ăn chậm nhai kĩ.
-Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn.
-Gồm 4 tiếng là: Ăn, chậm, nhai, kĩ.
- Nhận xét độ cao các con chữ.
-Học sinh viết vào bảng con: Ăn.
- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV.
Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011
Toán: Luyện tập chung.
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc các số trong phạm vi 100. Biết đếm số liền trớc, số liền sau của 1 số cho trớc. Biết làm tính
cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
II.Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A. Kiểm tra
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới.
Bài 1: Viết số.

-Yêu cầu HS đọc lần lợt các số trên.
Lu ý hs yếu cách đọc số.
Bài 2(a, b, c, d): Viết số.
Bài4:
-Gọi 1HS đọc đề bài.
Tóm tắt
2A :18 học sinh.
2B : 21 học sinh.
Cả hai lớp: học sinh?
Dặn dò HS ôn lại các kiến thức đã học.
Đặt tính và tính: 85 32 , 66 36
- Cả lớp thực hiện vào nháp sau đó nêu kq.
a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c) 10, 20, 30, 40, 50
- Làm vào b/c, nêu kq.
- Làm vào b/c, nêu cách tính và kq:
75; 52; 54; 78.
- 1 em làm BP, lớp làm vào vở.
Bài giải
Học sinh đang học hát có tất cả là:
18+21=39(học sinh)
Đáp số: 39 học sinh.
Luyện từ và câu: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi.
I. Mục tiêu:
- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập.
- Đặt câu đợc với 1 từ tìm đợc, biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới. Biết đặt dấu chấm
hỏi vào cuối câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy-học: Bút dạ, 2 tờ giấy khổ to để học sinh làm bài tập.
III. Hoạt động dạy-học

HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét và ghi điểm học sinh.
B.Dạy-học bài mới:
- HS: Kể tên một số đồ dùng ngời, con vật,
hoạt động mà em biết

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
6
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
1.Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
-Gọi 1 học sinh đọc đề bàivà mẫu.
-Yêu cầu 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm từ.
-Học sinh các nhóm lên bảng ghi.
-Kiểm tra kết quả tìm từ của các nhóm.
-Yêu cầu cả lớp đọc các từ tìm đợc.
Giúp đỡ thêm cho hs yếu tăng thêm 2 phút
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Hớng dẫn học sinh tự chọn 1 từ trong các từ vừa tìm
đợc và đặt câu với từ đó.
-Gọi học sinh đọc câu của mình.
Tăng thêm 2 phút cho hs yếu
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
-Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1 câu mới, bài

mẫu đã làm nh thế nào?
-Tơng tự nh vậy, hãy nghĩ cách chuyển câu Bác Hồ
rất yêu thiếu nhi thành 1 câu mới.
-Nhận xét .
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ để làm tiếp với câu Thu
là bạn thân nhất của em .
Bài 4:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu đọc các câu trong bài.
-Đây là các câu gì?
-Khi viết câu hỏi,cuối câu ta phải làm gì?
-Yêu cầu học sinh viết lại các câu và đặt dấu chấm
hỏi vào cuối câu.
Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: Từ chỉ sự vật; Câu
kiểu: Ai là gì?
.
-Học sinh đọc: .
-Tìm các từ ngữ mà trong đó có tiếng học
hoặc tiếng tập.
-Học sinh nối tiếp nhau lên bảng ghi các từ
+ Các từ có tiếng học là: học hành, học tập,
học hỏi, học lỏm, học mót,
+ Các từ có tiếng tập là: tập đọc, tập viết,
tập làm văn, tập thể dục, tập vẽ
- Đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc ở BT1.
-Các nhóm suy nghĩ, ghi vào giấy .
-Học sinh nối tiếp nhau phát biểu.
-Học sinh nhận xét.

+Chúng em học tập chăm chỉ.
+Hoa đang tập đọc.
-Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dới đây để
tạo thành câu mới.
-Học sinh đọc:
Con yêu mẹ. Mẹ yêu con.
-Sắp xếp lại các từ trong câu.
-Đổi từ con và từ mẹ cho nhau.
-Học sinh suy nghĩ và phát biểu.
-Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
-Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
-Học sinh suy nghĩ và trả lời.
-Bạn thân nhất của em là Thu./ Em là
bạn thân nhất của Thu./ Bạn thân nhất
của Thu là em.
-Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau?
-Học sinh đọc bài.
-Đây là câu hỏi.
-Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
-Học sinh làm bài vào vở.
-Tên em là gì?
-Em học lớp mấy?
-Tên trờng của em là gì?
Thể dục Bài số 4
I. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách dồn hàng, dàn hàng ngang.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
II. Địa điểm ph ơng tiện .: - a im : Sõn trng; Cũi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:

Ni dung L Phng phỏp t chc.
1, Phần mở đầu
GV: ph bin ni dung yờu cu gi hc
HS ng ti ch v tay v hỏt
Gim chõn gim ng li ng
2, Phần cơ bản.
a. Tp hp hng dc, dúng hng
- Thnh 4 hng dc tp hp
- Nhỡn trc Thng . Thụi
C lp im s.bỏo cỏo
Nghiờm (ngh )
Bờn phi ( trỏi ) .quay
6p
1-2 ln
28p
10p
2-3ln
i Hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i hỡnh tp luyn

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
7
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
Nhn xột
b. Dn hng ngang - Dn hng
Nhn xột

c. Trũ chi: Nhanh lờn bn i
GV hng dn v t chc HS chi
Nhn xột
3, Phần kết thúc:
HS ng ti ch v tay hỏt
H thng li bi hc v nhn xột gi hc
V nh ụn HN
9p
2-3ln
9p
6p
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hỡnh xung lp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
TNXH : Bộ xơng
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc tên và chỉ đợc các vùng xơng chính của bộ xơng: xơng đầu, xơng mặt, xơng sờn, xơng sống, x-
ơng tay, xơng chân.
- HS khá giỏi: Biết tên các khớp xơng của cơ thể. Biết đợc nếu bị gãy xơng sẽ rất đau, đi lại khó khăn.
II. Đồ dùng dạy học:Tranh vẽ bộ xơng, các phiếu rời ghi tên một số xơng, khớp xơng.
III. Hoạt động dạy học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
GV nhận xét:

B.Bài mới
Hoạt động 1:Quan sát hình vẽ bộ xơng.
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xơng chỉ và nói
tên một số xơng,khớp xơng.
GV treo tranh vẽ bộ xơng phóng to lên bảng.
GV cho cả lớp thảo luận các câu hỏi:
-Theo em hình dạng và kích thớc các xơng và
giống nh nhau không? Các xơng có hình dạng và
kích thớc khác nhau do mỗi loại xơng giữ một
vai trò riêng.
- Nêu vai trò hộp sọ, lồng ngực, cột sống và của
các khớp nh:các khớp vai, khớp khuỷu tay,khớp
đầu gối
- Kết luận:
Hoạt động 2:Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ
xơng.
-HS quan sát hình 2, hình 3 trang 7 đọc và trả lời
câu hỏi dới mỗi hình với bạn.
-Giáo viên kiểm tra, giúp đỡ.
GV nêu câu hỏi:
-Tại sao hằng ngày chúng ta phải ngồi, đi, đứng
- Nhờ đâu mà cơ thể cử động đợc?
-Học sinh làm việc theo nhóm đôi, quan sát
tranh, chỉ vị trí các xơng đó trên tranh.
-2Học sinh lên bảng
-HS1 chỉ vào tranh vẽ nói tên xơng và khớp x-
ơng.
-HS 2 gắn các phiếu rời tên xơng hoặc khớp x-
ơng tơng ứng vào tranh vẽ.
-Hình dạng các xơng không giống nhau.

-Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ não.
-Lồng ngực bảo vệ tim, phổi
-Khớp bả vai giúp tay quay đợc.
-Khớp khuỷu tay giúp tay co vào, duỗi ra.
-Khớp đầu gối giúp chân co và duỗi.
-Học sinh hoạt động nhóm đôi, quan sát hình 2,
hình 3 và trả lời câu hỏi
+ở hình 2 cột sống của bạn nam bị cong vẹo vì
bạn ngồi học không ngay ngắn.
+ ở hình 3 bạn này mang vác quá nặng nên bị
cong vẹo cột sống.

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
8
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
đúng t thế?
-Tại sao các em không đợc mang vác,xách các
vật nặng?
- Chúng ta cần làm gì để xơng phát triển tốt?
Kết luận:
Hoạt động 3: Trò chơi ghép hình.
-Yêu cầu học sinh thảo luận và ghép các hình x-
ơng để tạo thành bộ xơng của cơ thể.
Hoạt động 4: Nhận xét tiết học.
-Dặn dò học sinh thực hiện ngồi học ngay ngắn,
mang cặp trên hai vai
-Học sinh trả lời.
-Để tránh bị cong vẹo cột sống.
- Thờng xuyên luyện tập thể dục
- Học sinh xung phong tham gia trò chơi.

Thứ sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2011
Tập làm văn: Chào hỏi. Tự giới thiệu.
I. Mục tiêu
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân. Viết đợc 1 bản
tự thuật ngắn.
II. Đồ dùng dạy-học:Tranh minh hoạ bài tập 2 trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét.
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1( miệng)
-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Gọi học sinh thực hiện lần lợt từng yêu cầu.
-Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho các em.
+ Chào bố, mẹ để đi học
+ Chào thầy, cô khi đến trờng.
+ Chào bạn khi gặp nhau ở trờng.
-Khi chào ngời lớn tuổi em nên chú ý chào sao
cho lễ pháp, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở.
Bài 2 ( miệng)
-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi.
-Tranh vẽ những ai?
-Mít đã chào và tự giới thiệu về mình nh thế nào?
-Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu
nh thế nào?

-Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau nh thế
nào? Có thân mật không?Có lịch sự không?
-Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn
làm gì?
-Yêu cầu học sinh đóng lại lời chào và giới thiệu
của 3 bạn.
Bài 3
-Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó làm bài vào vở.
-Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
-Dặn dò học sinh chú ý thực hành những điều đã
học.
- Viết nội dung bức tranh 1 và 2
-Đọc yêu cầu của bài.
-Nối tiếp nhau nói lời chào.
-Con chào mẹ, con đi học ạ!/ Xin phép bố mẹ,
con đi học ạ!
-Em chào thầy(cô) ạ!
-Chào cậu!/ Chào bạn!/ Chào Hoa!
Lu ý giúp đỡ hs yếu tăng thêm 2 phút
-Nhắc lại lời chào của các bạn trong tranh.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời các câu hỏi.
-Tranh vẽ Bóng nhựa, Bút Thép và Mít.
- Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở thành phố Tí
Hon.
Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút
Thép. Chúng tớ là học sinh lớp 2.
-Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự.
-Bắt tay nhau rất thân mật.
- HS thực hành đóng vai theo nhóm 3.

-
Đọc yêu cầu.
-Làm bài.
-Nhiều học sinh tự đọc bản tự thuật của mình.
Toán : Luyện tập chung.
I.Mục tiêu:
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng. Biết số bị trừ, số trừ,
hiệu. Biết làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
II.Đồ dùng dạy- học:
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
9
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:Viết số theo mẫu:
- Có thể hỏi thêm về cấu tạo các số
Bài 2:
Bài 3(3 phép tính đầu):
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ không
nhớ trong PV 100.
Bài 4
Tóm tắt

Chị và mẹ:85 quả cam
Mẹ hái : 44quả cam.
Chị hái : quả cam
Bài 5(HS khá giỏi):
3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài 3A
- Viết vào b/c 3 ssó đầu.
- Thảo luận nhóm đôi, nêu kq.
- Làm vào b/c, nêu cách tính và kq:
78; 54; 52.
-HS đọc đề bài.
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Chị hái đợc là: 85-44=41(quả cam)
Đáp số: 41 quả cam.
HS tự làm bài sau đó đọc to kết quả.
1dm=10cm 10cm=1dm
Chính tả:( Nghe-viết) Làm việc thật là vui.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Biết thợc hiện đúng yêu cầu bài tập, bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái.
II. Đồ dùng dạy-học:Bảng phụ ghi quy tắc chính tả với g/gh.
II. Các hoạt động dạy-học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ :
* Nhận xét.
B.Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn viết chính tả

a.Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Đoạn trích nói về ai?
- Em Bé làm những việc gì?
- Bé thấy làm việc nh thế nào?
b, Hớng dẫn cách trình bày
-Đoạn trích có mấy câu?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? Vì sao?
c, Hớng dẫn viết từ khó
* Giáo viên nhận xét
d, Viết chính tả
-Giáo viên đọc bài cho học sinh viết.
e, Chấm, chữa bài
-Giáo viên chấm bài.
-Nhận xét bài viết.
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 qua trò chơi: Thi tìm
chữ.
-Khi nào ta viết gh?
-Khi nào ta viết g?
Bài3
- Giáo viên đọc đề bài.
* Giáo viên nhận xét
4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học.
Dặn dò học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả với g/gh;
học thuộc lòng toàn bộ bảng chữ cái.
- Cả lớp viết vào bảng con: Xoa đầu, ngoài
sân, chim sâu, xâu cá, yên lặng .

- 1 HS đọc lại đoạn viết, lớp đọc thầm
- Về em bé.
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,chơi
với em.
- Bé làm việc tuy bận rộn nhng rất vui.
- Đoạn trích có 3 câu.
- Câu 2.
- Nh, Bé
- Vì ở đầu câu
-Học sinh viết vào bảng con: Làm việc, quét
nhà, nhặt rau, bận rộn.
- Học sinh viết bài
-Học sinh đổi vở soát lỗi, chữa bài.
- 4 tổ là 4 đội cùng tham gia trò chơi
-Viết gh khi đi sau nó là các âm e,ê,i.
-Khi đi sau nó không phải là e,ê,i.
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài theo nhóm
- 1học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Sửa bài: An, Bắc,Dũng, Huệ, Lan.
Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 2

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
10
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
Tuần 3 Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tiết1 Chào cờ
Tập đọc : Bạn của Nai Nhỏ.
I.Mục tiêu:
- Đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời, giúp ngời. (Trả lời đợc các
CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy-học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra :
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy-học bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu :Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc từng câu
Luyện đọc đoạn trớc lớp
-Hớng dẫn đọc câu dài
+Sói tóm đợc Dê Non/ thì bạn con đã kịp lao tới,/
dùng đôi gạc chắc, khoẻ/ húc Sói ngã ngửa.//
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
3. H ớng dẫn tìm hiểu bài.
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
-Cha Nai Nhỏ nói gì?
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào
của bạn mình?
- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm
tốt của bạn ấy. Em thích nhất diểm nào?
-Theo em, ngờì bạn tốt là ngời nh thế nào?
+ Ngời sẵn lòng giúp ngời, cứu ngời là ngời bạn tốt,
đáng tin cậy.

4. Luyện đọc lại( Lu ý hs yếu)
-Cho 4 nhóm học sinh thi đọc phân vai.
5. Củng cố, dặn dò:
-Đọc xong câu chuyện, em biết đợc vì sao cha Nai
Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi
xa?
Bài sau: Gọi bạn
- HS đọc bài: Làm việc thật là vui.
-Mở SGK trang 23.
-Theo dõi trong SGK và đọc thầm.
-Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu kết hợp
luyện đọc từ khó:
-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn kết hợp
nêu nghĩa các từ: Ngăn cản, hích vai, thông
minh,gac
-Học sinh trong nhóm
-Các nhóm thi đọc đoạn 4.
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
- đi chơi xa cùng bạn.
- Cha không ngăn cản con. Nhng con hãy kể cho
cha nghe về bạn của con.
-Lấy vai hích hòn đá to chặn ngang lối đi
-Nhanh trí kéo nai Nhỏ chạy khỏi lão Hổ đang
rình ngoài bụi cây.
-Lao vào gã Sói, dùng gạc húc Sói ngã ngửa để
cứu Dê Non.
-HS tự nêu ý kiến của mình.
-Học sinh thảo luận theo nhóm đôi rồi trả lời.
-4 nhóm thi đọc .

- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
-Vì cha Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi cùng một ng-
ời bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều mình giúp ngời,
cứu ngời.
Toán Kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc viết số có 2 chữ số, viết số liền trớc, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100, giải các bài toán bằng 1 phép tính đã
học. Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đề kiểm tra.
1. a, Đọc số sau: 78, 92
b, Viết các số từ 89 đến 95.
2. a, Viết số liền trớc của số 61.
b. Viết số liền sau của số 99.
3. Cho các số : 32, 56, 74. 11. 86
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
4 . Đặt tính rồi tính.
42+ 54 84 31 60 + 25 66 16 5 + 23
5. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, Riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm đợc bao nhiêu bông
hoa?

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
11
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
6 . Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm?
Trình bày sạch, chữ viết đẹp cho 1 điểm.
Đạo đức: Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T1)
I.Mục tiêu:

- HS biết khi mắc lỗi phải nhận lỗi và sửa lỗi. Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- HS khá giỏi: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II. Đồ dùng dạy-học:-Giấy khổ lớn, bút viết bảng. Phiếu thảo luận.
III.Các hoạt động dạy- học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1. Kiểm tra bài cũ:
* Giáo viên nhận xét
2. Bài mới.
Hoạt động 1:
Tìm hiểu và phân tích truyệnCái bình hoa
- Yêu cầu các nhóm theo dõi câu
chuyện và xây dựng phần kết của câu chuyện
-Kể đoạn cuói câu chuyện
- Yêu cầu các nhóm tiếp tục thảo luận: Qua câu
chuyện, em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi? Nhận
lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? Kluận:
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
Tình huống 1
Tình huống2
- Kết luận:
Hoạt động 3: Trò chơi tiếp sức:Tìm ý kiến đúng
- Phổ biến luật chơi
Các ý kiến
1. Khi mắc lỗi với ngời ít tuổi hơn mình, không cần
xin lỗi.
2. Mắc lỗi và sửa lỗi mới là ngời tốt.
3. Ngời nhận lỗi là ngời hèn nhát.
4.Nếu có lỗi, chỉ cần tự sửa lỗi, không cần nhận lỗi.
- Hớng dẫn thực hành ở nhà.

- Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp các em
nh thế nào?
- HS theo dõi câu chuyện.
- Các nhóm thảo luận và xây dựng phần kết của câu
chuyệnVô- va quên luôn chuyện vỡ cái bình.
-Vô- va đã day dứt và nhờ mẹ mua một cái bình cho
cô.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Thảo luận nhóm theo các tình huốngViệc
làm nào đúng, việc làm nào sai?-Việc làm của Lan
là đúng. Vì bạnđã nhận lỗi và sửa lỗi do mình
gâyra.
- Việc làm của Tuấn là sai vì mặc dù em học sinh
đó bé hơn Tuấn nhng Tuấn là ngời mắc lỗi nên Tuấn
phải xin lỗi em và nâng em dậy.
- HS mỗi đội thống nhất cử các bạn lên chơi và
chuẩn bị phơng tiện để chơi
- HS chơi trò chơi.
Thứ ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011
Thể dục Bài số 5
I.Mục tiêu:
- Bớc đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái. Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi:
Nhanh lên bạn ơi.
II/ Địa điểm, ph ơng tiên :a im : Sõn trng . 1 cũi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung ĐL Phơng pháp tổ chức
1, Phần mở đầu
GV: ph bin ni dung yờu cu gi hc
HS chy 1 vũng trờn sõn tp
Thnh vũng trũn,i thngbc Thụi

Nhn xột
2, Phần cơ bản:
a. Tp hp hng dc, dúng hng,im s
6p
28p
10p
1-2 ln
i Hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i hỡnh tp luyn
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
12
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
- Thnh 4 hng dc tp hp
- Nhỡn trc Thng . Thụi
-T 1 n htim s
Nhn xột
b. Hc quay trỏi, quay phi
- Bờn phi(trỏi) quay
Nhn xột
c. Trũ chi: Nhanh lờn bn i
GV hng dn v t chc HS chi

Nhn xột
3, Phần kết thúc:
HS ng ti ch v tay hỏt
H thng li bi hc v nhn xột gi hc
V nh ụn HN
9p
2-3ln
9p
6p
i hỡnh trũ chi
i Hỡnh xung lp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Toán: Phép cộng có tổng bằng 10.
I.Mục tiêu:
- Biết cộng 2 số có tổng bằng 10, biết dựa vào bảng cộng để tìm 1 số cha biết trong phép cộng có tổng
bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trớc. Biết công nhẩm 10 cộng với số có 1 chữ số.
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
II.Đồ dùng dạy- học:Bảng gài, que tính. Mô hình đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1. Kiểm tra bài cũ:
* Giáo viên nhận xét cho điểm
2. Dạy -học bài mới:
Giới thiệu bài:
2.1 Giới thiệu 6 + 4 = 10:
Gv giơ 6 que tính và hỏi: Cô có mấy que tính?

-GV yêu cầu HS lấy 6 que tính đồng thời GV gài 6
que tính lên bảng gài.
-GV yêu cầu HS lấy thêm 4 que tính đồng thời cũng
gài thêm 4 que tính
-Yêu cầu HS gộp rồi đếm xem có bao nhiêu que
tính. (GV trình bày nh SGK)
-Hãy viết phép tính theo cột dọc.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính và cách viết kết
quả
2.2.Luyện tập- thực hành:
Bài 1:(Cột 1,2,3) Viết số thích hợp vào
Bài 2:Tính
-Hỏi: Cách viết, cách thực hiện 5+5(có thể hỏi với
nhiều phép tính khác).
Bài 3:Dòng 1 ( HS khá làm cả).
Bài 4:
2.3.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà ôn lại bài.
- Làm bài tập
-Lấy 6 que tính để trớc mặt
-Lấy thêm 4 que tính.
-HS đếm và đa ra kết quả 10 que tính.
- HS nêu miệng cho GV ghi



- Thảo luận nhóm đôi và nêu kq.
- Thực hiện vào bảng con sau đó nêu cách tính.( Lu
ý em Hậu cách tính)
-Tự nhẩm và trình bày trớc lớp.( Chú ý cách thực

hiện em Tuấn, Hậu )
Kq: 16; 12; 18; 11; 15; 19.
- HS quan sát đồng hồ và nêu : Đồng hồ chỉ A. 7
giờ B. 5 giờ C. 10 giờ.
Kể chuyện: Bạn của Nai Nhỏ.
I.Mục tiêu:
- Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh nhắc lại đợc lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình, nhắc lại đợc lời của
cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
- Biết kể đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT 1.
II.Đồ dùng dạy - học:-Tranh minh hoạ trong SGK.
III.Hoạt động dạy- học:

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
13
GV
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn kể chuyện
2.1Nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình.
-GV yêu cầu HS quan sát kĩ 3 tranh
minh hoạ trong SGK, nhớ lại từng lời kể của Nai
Nhỏ
- GV theo dõi, nhận xét, khen ngợi
2.2. Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau
mỗi lần nghe con kể về bạn:
+Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hích đổ hòn đá
to của bạn

+Nghe Nai Nhỏ kể chuyện ngời bạn đã kéo mình
chạy trốn khỏi lão Hổ hung dữ.
+Nghe xong chuyện của con húc
ngã Sói để cứu Dê Non,cha Nai Nhỏ
đã mừng rỡ nói với con thế nào?
- Tập kể từng đoạn.
( GV giúp đỡ em Hậu, Đan, Tuấn)
- Phân vai dựng lại câu chuyện (HS khá giỏi)
C.Củng cố, dặn dò:-GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS kể lại 3 đoạn của câu chuyện Phần thởng .
HS quan sát tranh.
-HS tập kể theo nhóm.
-Từng em lần lợt nhắc lại lời kể theo 1tranh.
-HS nhìn lại từng tranh, nhớ và nhắc lại lời của
cha Nai Nhỏ nói với Nai Nhỏ.
-Bạn con khoẻ thế cơ à?
-Nhng cha vẫn lo lắm.
-Bạn của con thật thông minh và nhanh nhẹn!
Nhng cha vẫn cha yên tâm đâu.
-Đấy chính là điều cha mong đợi. Con trai bé
bỏng của cha, quả là con đã có một ngời bạn thật
tốt, dám liều mình cứu ngời.
- HS tập kể trong nhóm, sau đó trình bày trớc lớp
mỗi em kể 1 đoạn.
-HS tập dựng lại1 đoạn của câu chuyện.
Chính tả: (tập chép) Bạn của Nai Nhỏ.
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài: bạn của Nai Nhỏ.
- Làm đúng các bài tập.

II. Đồ dùng dạy-họcBảng phụ viết sẵn hai bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy-học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
* Nhận xét.
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép
a,Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc bài trên bảng.
- Đoạn chép kể về ai?
-Bài chính tả có mấy câu?
-Bài có những tên riêng nào? Tên riêng phải viết
thế nào?
-Cuối câu thờng có dấu gì?
b,Hớng dẫn cách viết từ khó
c, Chép bài
d, Chấm, chữa bài
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-Ngh viết trớc các nguyên âm nào?
- Ng viết trớc các nguyên âm nào?
Bài 3:
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học; nhắc
HS ghi nhớ quy tắc chính tả ng /ngh.
-2 học sinh lên bảng, lớp viết vào bảng con: Bài 2
-

Đọc thầm theo.1 học sinh đọc thành tiếng.
- bạn của Nai Nhỏ
-3 câu.
-Nai Nhỏ. Tên riêng phải viết hoa.
-Dấu chấm.
-Viết bảng con: Nai Nhỏ, khoẻ, liều mình, cứu
-Nhìn bảng, chép bài.
-Đọc yêu cầu.
-2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
-Ngh viết trớc các nguyên âm e,ê,i.
-Ng viết với các nguyên âm còn lại.
-Đọc yêu cầu.
-2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
Kq: Cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
Thứ t, ngày 31 tháng 8 năm 2011
Tập đọc : Gọi bạn.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc 2 khổ
thơ cuối).

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
14
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
II. Đồ dùng dạy-học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét, ghi điểm.

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc từng dòng thơ.
-Yêu cầu học sinh từng dòng thơ.
Đọc từng khổ thơ trớc lớp
-Hớng dẫn học sinh đọc ngắt giọng từng câu, nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm ở khổ thơ 3.
Bê Vàng đi tìm cỏ/
Lang thang/ quên đờng về/
Dê Trắng thơng bạn quá
Chạy khắp nẻo/ tìm Bê/
Đến bây giờ Dê Trắng/
Vẫn gọi hoài: Bê!// Bê!//
Luyện đọc đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
-Gọi học sinh đọc khổ thơ 1.
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
-Gọi học sinh đọc khổ thơ 2.
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
-Gọi học sinh đọc khổ thơ cuối
- Khi Bê Vàng quên đờng về, Dê Trắng làm gì?
- Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu Bê! Bê!?
4. Học thuộc lòng bài thơ.
-Hớng dẫn học sinh học thuộc lòng.
-Các nhóm cử đại diện thi đọc thuộc bài thơ.
C. Củng cố, dặn dò:

-Bài thơ giúp em hiểu điều gì về tình bạn giữa Bê
Vàng và Dê trắng ?
Dặn HS về nhà luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- 3 học sinh đọc bài: bạn của Nai Nhỏ.
-Theo dõi trong SGK và đọc thầm.
-Học sinh tiếp nối nhau đọc từng dòng kết hợp
luyện đọc từ khó:.
-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ kết
hợp nêu nghĩa các từ mới.
-Học sinh trong nhóm lần lợt đọc cho nhau nghe
và góp ý.
-Các nhóm thi đọc .
-1 học sinh đọc khổ thơ 1.
-Đôi bạn sống trong rừng xanh sâu thẳm.
-Học sinh đọc khổ thơ 2.
-Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khô, đôi bạn không
còn gì để ăn.
-1 học sinh đọc khổ thơ cuối.
-Dê Trắng thơng bạn, chạy khắp nơi tìm gọi
bạn.
-Vì Dê Trắng thơng bạn, nhớ bạn.
-Đọc lại từng khổ thơ và cả bài thơ.
-Học thuộc
-4 học sinh thi đọc thuộc lòng.
-Bê Vàng và Dê Trắng rất thơng yêu nhau.
Toán 26 + 4 ; 36 + 24
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
II.Đồ dùng dạy- học:Que tính, bảng cài.

III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét và cho điểm học sinh.
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Giới thiệu phép cộng 26+4:
-Nêu bài toán SGK.
GV hỏi: Em tính nh thế nào ?
- GV lấy một kết quả tính hay nhất
của học sinh để hớng dẫn cho cả lớp
-Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép
tính.Các HS khác ghi ra nháp
Hỏi: Em đã thực hiện nh thế nào?
2.3.Giới thiệu phép cộng 36+24:
- GV tiến hành nh phần 2.2.
+ HS : Làm bài tập 3
- HS thao tác trên que tính và nêu kq 30.
- HS nêu cách tính
-HS làm bài ( Chú ý em Hậu, Đan)
-6 cộng 4 bằng10 ,viết 0 nhớ1.2 thêm 1 là 3,viết 3
vào cột chục.(GVcho nhiều HS nói).
36 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1.

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
15
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
Gọi 1HS lên bảng đặt tính và tính. Sau đó yêu cầu
HS nêu cách tính. GV cho nhiều HS nêu lại cách
cộng

2.4.Luyện tập- Thực hành:
Bài 1:Tính
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 26 + 4 ;
36 + 24
Bài 2:
Tóm tắt
Nhà Mai nuôi : 22 con gà
Nhà Lan nuôi :18 con gà
Cả hai nhà nuôi: con gà?
Yêu cầu HS nêu nhiều lời giải khác
Bài 3:(HS khá giỏi)
-Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu:
19+1=20.
C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
+ 24 2cộng 3 bằng 5, thêm 1 là 6
60 viết 6 (thẳng 3 và 2)
- Thực hiện vào b/c, sau đó nêu kq và cách tính.( Lu
ý Hậu, Tuấn, đan)
- Kq: 40; 50; 90; 60; 90; 60; 50; 90.
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Cả hai nhà nuôi là: 22+18= 40(con gà)
Đáp số: 40con gà.
- HS tự làm và nêu kq: 18+2=20 14+6=20
17+3=20 13+7=20
15+5=20
Tập viết Chữ hoa B.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa B, chữ Bạn và câu ứng dụng Bạn bè sum họp.

II. Đồ dùng dạy-học: Mẫu chữ B hoa đặt trong khung chữ.
III. Các hoạt động dạy-học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét.
B.Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chữ hoa.
a.Quan sát và nhận xét:
-Chữ B hoa có mấy nét? Đó là những nét nào?
-Vừa nêu quy trình vừa tô chữ mẫu trong khung.
-GV viết mẫu chữ B hoa.
-Gọi 3 học sinh nhắc lại quy trình.
b. Viết bảng
-Viết vào không trung.
-Hớng dẫn học sinh viết trên bảng con.
3. Hớng dẫn viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng
-Gọi 1 học sinh đọc câu ứng dụng
-Thế nào gọi là bạn bè sum họp?
b. Quan sát mẫu chữ viết ứng dụng
-Chữ đầu câu viết nh thế nào?
-So sánh độ cao của chữ B hoa với chữ cái a?
c. Viết bảng
-Cho học sinh viết bảng con chữ Bạn.
4. Hớng dẫn viết vào vở
-Gọi học sinh nhắc lại quy trình viết chữ B hoa.
-Yêu cầu học sinh viết vào vở:
-GV theo dõi, uốn nắn học sinh viết bài.
5. Chấm, chữa bài

C. Củng cố, dặn dò:-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà luyện viết tiếp trong vở tập viết.
-2 học sinh lên bảng viết chữ Ă,Â.
-Quan sát chữ B hoa trong khung chữ.
-Chữ B hoa gồm 3 nét: nét thẳng đứng và 2
nét cong phải.
-Theo dõi
-Nhắc lại.
-Học sinh viết vào không trung chữ B hoa.
- Học sinh viết vào bảng con chữ B hoa.
-Học sinh đọc : Bạn bè sum họp.
-Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp
mặt đông vui.
-Chữ đầu câu viết hoa.
-Chữ B cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.
- Cả lớp viết vào bảng con.
-2 học sinh nhắc lại quy trình.
-Học sinh viết bài.
Thứ năm, ngày 1 tháng 8 năm 2011
Thể dục Bài số 6
I.Mục tiêu:
- Bớc đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái. Biết cách thực hiện 2 động tác : Vơn thở, tay, của bài
TD phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
II. Địa điểm ph ơng tiện : a im : Sõn trng . 1 cũi . Tranh ng tỏc vn th v tay
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung ĐL Phơng pháp tổ chức
1, Phần mở đầu
GV: ph bin ni dung yờu cu gi hc
HS ng ti ch v tay v hỏt

6p
i Hỡnh
* * * * * * * * *

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
16
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
Gim chõn gim ng li ng
( Hc sinh m theo nhp1,2 ; 1,2 nhp 1 chõn trỏi,
nhp 2 chõn phi)
Nhn xột
2, Phần cơ bản:
a. Bờn phi(trỏi) quay
Nhn xột
b.ộng tỏc vn th :

G.viờn hng dn v t chc HS luyn tp
Nhn xột
c. ng tỏc tay:
G.viờn hng dn v t chc HS luyn tp
*Luyn tp 2 ng tỏc vn th v tay
3, Phần kết thúc.:
HS ng ti ch v tay hỏt
Th lng
H thng li bi hc v nhn xột gi hc
1-2 ln
28p
6p
4-5ln
6p

6p
10p
3-4ln
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i hỡnh tp luyn
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

i hỡnh xung lp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết phép cộng dạng 9 + 1+ 5; Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng
26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy- học:Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Luyện tập:
Bài 1(Dòng 1), HS khá giỏi làm cả bài.

- Củng cố phép cộng dạng 9 + 1 + 5.
Bài 2:Tính
* Giáo viên và cả lớp nhận xét
Bài 3:Đặt tính rồi tính
- Củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện phép
tính dạng 26 + 4; 36 = 24.
Bài 4:
-Gọi 1HS đọc đề bài.
Tóm tắt
Nam :16 học sinh.
Nữ :14 học sinh.
Cả lớp: học sinh
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Bài sau: 9 cộng với một số: 9 + 5
HS : Làm bài 2
- HS thảo luận nhóm đôi, nêu kq.
-Đọc chữa, chẳng hạn: 9 cộng1bằng10; 10 cộng 5
bằng 15
- Cả lớp thực hiện vào nháp và nối tiếp nêu cách
tính và đọc kq: 40; 40; 70; 70; 80
- Cả lớp thực hiện vào b/c.(Chú ý Tuấn,Hậu)
Kq: 30; 60; 30.
-HS đọc đề bài.
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Học sinh lớp đó có là:14+16=30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
Luyện từ và câu : Từ chỉ sự vật. Câu kiểu: Ai là gì?
I.Mục tiêu:


Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
17
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý(BT 1,2)
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì?
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các sự vật trong SGK.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung2 và 3.
III. Các hoạt động dạy học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy-học bài mới:
Bài 1:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Treo tranh.
-Gọi học sinh làm miệng: gọi tên từng bức tranh.
-Gọi 4 học sinh lên bảng gắn tên gọi dới mỗi bức
tranh.
-Nhận xét.
Bài 2:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ ngời, cây cối,
con vật.
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và làm bài. Gọi 2 nhóm
lên bảng thi tìm nhanh bằng cách lựa các tấm bìa có
ghi những từ ngữ là từ chỉ sự vật gắn vào cột từ chỉ
sự vật.
Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
-Yêu cầu học sinh sắp xếp các từ tìm đợc thành 3
loại: chỉ ngời, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối.

Bài 3:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Gọi học sinh đọc mẫu.
Đặt câu mẫu:Cá heo là bạn của ngời đi biển.
-Gọi học sinh đặt câu.
-Nhận xét.
C. Củng cố- dặn dò:
- Dặn HS tập đặt câu giới thiệu theo mẫu.
- Chuẩn bị bài sau.
-HS : Làm bài tập 4
-1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm.
-Quan sát bức tranh.
-Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa,
mía.
-Học sinh lên bảng tìm bảng ghi từ cho sẵn gắn vào
dới mỗi bức tranh.
-Lớp đọc lại các từ trên.
-Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau.
-Nghe giảng.
-Hai nhóm lên bảng làm bài theo kiểu tiếp sức.
Lời giải: bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học
trò, nai, cá heo, phợng vĩ, sách.
-Học sinh khá, giỏi làm.
-Từ chỉ ngời: bạn, cô giáo, thầy giáo,học trò.
-Từ chỉ vật: thớc kẻ, bảng, sách.
-Từ chỉ con vật: nai, cá heo.
-Đặt câu theo mẫu dới đây.
-Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2 A.
-Đọc mẫu của giáo viên.
-Từng học sinh đọc câu của mình.


Tự nhiên xã hội: Hệ cơ
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc tên và chỉ đợc vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
- HS khá giỏi: Biết đợc sự co, duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
II.Đồ dùng dạy học:Tranh vẽ hệ cơ, bộ thẻ chữ.
III.Hoạt động dạy học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét.
B.Bài mới :
Hoạt động1: Mở bài.
Yêu cầu học sinh quan sát và mô tả khuôn mặt, hình
dáng của bạn.
- Nhờ đâu mà mỗi con ngời có một khuôn mặt nhất
định?
Hoạt động2: Giới thiệu hệ cơ
Bớc1: Hoạt động theo cặp
Yêu cầu học sinh quan sát tranh 1 trong SGK và trả lời
câu hỏi in phía dới tranh.
Bớc 2:Hoạt động cả lớp
GVgọi một số học sinh lên bảng vừa chỉ vào hình vẽ
vừa nói tên các hệ cơ
GV hớng dẫn học sinh thực hiện
Kết luận:
Hoạt động 3: Sự co và giãn của các cơ
Bớc1:Hoạt động nhóm đôi
Làm động tác gập cánh tay, quan sát, sờ nắn và mô tả
bắp cơ cánh tay khi đó.
-Tại sao chúng ta cần ngồi học ngay ngắn?

-Học sinh thực hiện nhiệm vụ
-Nhờ có cơ bao phủ toàn bộ cơ thể mà mỗi
ngời có một hình dạng nhất định
-HS chỉ tranh và trao đổi với bạn. Một
số cơ của cơ thể là: cơ mặt, cơ ngực,
cơ bụng, cơ tay, cơ chân, cơ chân,cơ mông.
-HS nói tên một số cơ: cơ mặt, cơ cổ,
cơ bụng, cơ lng, cơ mông, cơ tay,
cơ chân
-HS chỉ vị trí các cơ đó trên hình vẽ .
-HS thực hiện và trả lời.
+Khi gập cánh tay:cơ co lại, ngắn và
chắc hơn.
+Khi duỗi cánh tay, cơ duỗi. ra, dài và mềm

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
18
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
-Làm động tác duỗi cánh tay ra, tiếp tục quan sátsờ nắn
và mô tả bắp cơ cánh tay xem nó thay đổi.
Bớc 2:Hoạt động cả lớp
GV mời một số nhóm lên trình diễn.
Kết luận:
Bớc3:Phát triển
GV mời 1 HS lên bảng làm mẫu cho cả lớp quan sát một
số động tác ngửa cổ, cúi gập mình, ỡn ngực.
+Khi bạn ngửa cổ, phần cơ nào co phần cơ nào duỗi?
+Khi bạn cúi gập mình, cơ nào co,cơ nào duỗi? +Khi
bạn ỡn ngực,cơ nào co, cơ nào giãn?
Hoạt động 4:Làm thế nào để cơ phát triển tốt

Chúng ta nên làm gì để giúp cơ phát triển và săn chắc?
Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại cho hệ
cơ?
C. Tổng kết dặn dò: Nhận xét tiết học
Bài sau: Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt.
hơn.
-Một số nhóm lên trình diễn trớc lớp vừa
làm động tác vừa mô tả sự thay đổi của bắp
cơ cánh tay khi co và duỗi.
-1HS làm mẫu từng động tác theo yêu cầu
của giáo viên.
- Phần cơ sau gáy co, phần cơ của phía
trớc duỗi
- Cơ bụng co, cơ lng duỗi.
- Cơ lng co, cơ ngực giãn
-Tập thể dục, thể thao thờng xuyên.
năng vận động, làm việc hợp lí vui chơi bổ
ích, ăn uống đầy đủ.
-Tránh nằm, ngồi nhiều, chơi các vật sắc,
cứng, nhọn làm rách, trầy xớc cơ Ăn uống
không hợp lý.
Chiều thứ năm, ngày 1 tháng 8 năm 2011
(Dạy bài thứ 6)
Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài.
Lập danh sách học sinh.
I. Mục tiêu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh, kể đợc nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim gáy; Lập đợc danh sách từ 3 5 HS theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy-học: Tranh minh hoạ bài tập 1 trong SGK.
Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to.

III. Các hoạt động dạy- học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét.
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm tập
Bài 1
-Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh trên bảng.
-Gọi 3 học sinh lên bảng.
-Gọi học sinh nhận xét .
-Gọi 4 học sinh nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1,2
câu. Sau mỗi học sinh nói gọi học sinh khác nhận xét, bổ
sung.
-Gọi học sinh kể lại câu chuyện Đôi bạn.
-Em nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện?
Bài 2:
-Lu ý học sinh phải đọc kĩ từng câu văn, suy nghĩ, sắp
xếp lại các câu cho đúng thứ tự các sự việc xảy ra, ghi
thứ tự đúng vào bảng con.
-Nhận xét, yêu cầu học sinh đọc lại câu chuyện sau khi
đã sắp xếp hoàn chỉnh.
Bài 3
-Bài tập này giống bài tập đọc nào đã học?
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy khổ to đã kẻ bảng và
bút dạ cho từng nhóm.
Yêu cầu làm bài tập và chú ý phải sắp xếp tên theo thứ tự
bảng chữ cái.
-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.

-Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- 3 học sinh đọc lần lợt đọc bản tự thuật.
-HS đọc yêu cầu.
-HS quan sát tranh.
-3 học sinh lên bảng thảo luận về thứ tự các
bức tranh. Sau đó chọn tranh và treo lại cho
đúng thứ tự.
-Theo dõi bạn làm bài và nhận xét.
-HS nói và nhận xét thứ tự đúng: 1-4-3-2.
-Học sinh kể nối tiếp từng đoạn.
-HS tự đặt tên cho câu chuyện
-Học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh dới lớp làm bài.
- Nhận xét về thứ tự các câu văn: b-d-a c.
-3 học sinh đọc lại câu chuyện.
-Đọc yêu cầu của bài.
-Bảng: Danh sách học sinh tổ 1-Lớp 2A.
-Các nhóm nhận giấy và bút dạ .
-Thảo luận trong nhóm và làm bài.
-Các nhóm trình bày kết quả. Đại diện các
nhóm đọc danh sách của nhóm mình.
Toán: 9 cộng với một số 9+5
I.Mục tiêu:

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
19
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5., Lập đơck bảng 9 cộng với 1 số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.

- Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy- học: Que tính.
III.Các hoạt động dạy- học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu phép cộng 9+5:
Nêu bài toán:
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kq.
Hỏi: Em làm nh thế nào?
- GV chọn cách phù hợp nhất để giới thiệu trên que
tính.
Hớng dẫn thực hiện tính viết.
-Gọi1HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
2.2.Lập bảng công thức: 9 cộng với một số.
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các
phép cộng trong phần bài học.
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng côngthức.
-GV xoá dần các công thức trên bảng
yêu cầu HS đọc để học thuộc.
2.3.Luyện tập- thực hành:
Bài 1
Bài 2:
-Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì?
Bài 4:
Tóm tắt
Có : 9 cây
Thêm : 6 cây

Tất cả có: cây?
- Có thể hỏi thêm về cách thực hiện phép tính 9+6.
Bài 3: (HS khá giỏi)Tính
- Củng cố kĩ năng thực hiện dãy tính có 2 phép tính
cộng.
C.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học
Yêu cầu HS về nhà học thuộc bảng cộng 9
HS: Làm bài 3
-Nghe và phân tích bài toán.
-HS thao tác trên que tính và trả lời: Có tất cả 14
que tính.
- 1 số HS nêu cách tính của mình.
9 cộng 5 bằng 14, viết 4( thẳng cột với 9 và 5), viết
1 vào cột chục.
-HS tự lập công thức
- 2 HS lên bảng lập công thức 9 cộng với một số.
9+2=11 9+3=12 9+4=13
9+9=18
-Lần lợt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công
thức
-HS tự làm bài. Sau đó, 2HS đổi vở sửa bài
-Tính viết theo cột dọc.
- cả lớp thực hiện vào b/c, nêu kq: 11; 17; 18; 16;
14.( Lu ý Hậu Đan)
-HS đọc đề bài
- 1 em làm BP, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Trong vờn có tất cả là: 9+6=15(cây táo)
Đáp số: 15 cây táo.
- Làm bài vào giấy nháp và nêu kq: 18; 19; 15;

15.
Chính tả: ( nghe- viết) Gọi bạn.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài Gọi bạn.
- Làm đợc các BT 2,3.
II. Đồ dùng dạy-học:-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2,3
III. Các hoạt động dạy-học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét.
B.Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn viết chính tả.
a,Hớng dẫn học sinh chuẩn bị:
-Giáo viên đọc đề bài và 2 khổ thơ cuối
+ Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn
nh thế nào?
+Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
b,Hớng dẫn nhận xét
-Đoạn thơ có mấy khổ?
-Mỗi khổ có mấy câu thơ?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
-Cả lớp viết vào bảng con: nghỉ ngơi, nghề
nghiệp, trung thành, chung sức.
-Lớp đọc thầm
-Trời hạn hán, suối cạn hết nớc, cỏ cây khô héo,
không có gì để nuôi sống đôi bạn.
-Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn, đến giờ
vẫn gọi hoài: Bê! Bê!
-Có 3 khổ.

-Hai khổ thơ đầu mỗi khổ có 4 câu thơ và khổ
cuối có 6 câu thơ.
-Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi dòng thơ,

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
20
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
-Tiếng gọi của Dê Trắng đợc ghi với những dấu câu gì?
c, Hớng dẫn viết từ khó
d, Viết chính tả
-Đọc từng dòng thơ cho học sinh viết.
e, Chấm, chữa bài
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi.
-Chấm bài , nhận xét.
3,Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
Bài 3 :
-Yêu cầu học sinh làm bài 3 a.
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn.
C. Củng cố, dặn dò:-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
đầu câu . Viết hoa tên riêng nhân vật: Bê Vàng,
Dê Trắng.
-Tiếng gọi đợc ghi sau dấu hai chấm, đặt trong
dấu ngoặc kép.Sau mỗi tiéng gọi có dấu chấm
than.
-Học sinh viết vào bảng con: hạn hán, suối,
lang thang, quên, khắp nẻo, héo khô,
-Nghe giáo viên đọc và viết lại.
-Đổi vở, soát lỗi

-1 học sinh đọc yêu cầu.
-Học sinh làm bài vào vở, trình bày kq: nghiêng
ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt
-Đọc yêu cầu.
-Học sinh làm bài
* Nhận xét.
-Đáp án: Trò chuyện, che chở
Trắng tinh, chăm chỉ
Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 3

Tuần 4 Sáng thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011
Tập đọc: Bím tóc đuôi sam.
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời đợc các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy-học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc từng câu:
Luyện đọc đoạn trớc lớp
-Hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng đúng.
+Vì vậy,/ mỗi lần cậu kéo bím tóc,// cô bé lại loạng

choạng/ và cuối cùng/ ngã phịch xuống đất,//
Luyện đọc đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Lớp đồng thanh.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Các bạn khen Hà thế nào?
- Vì sao Hà khóc?
-Em nghĩ nh thế nào về trò đùa nghịch của Tuấn?
- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?
-Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín khóc và cời
ngay?
- Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
4. Luyện đọc lại
-Yêu cầu các nhóm phân vai thi đọc toàn truyện.
- HS lên bảng đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn
-Nghe và đọc thầm theo.
-Học tiếp nối nhau đọc từng câu kết hợp luyện
đọc đúng các từ : loạng choạng, ngợng nghịu, ,
ngã phịch xuống đất.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn kết hợp
nêu nghĩa từ :Tết, bím tóc đuôi sam, loạng
choạng, ngợng nghịu, phê bình.
-Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp.
-Từng học sinh trong nhóm đọc .
-Các nhóm thi đọc .
-Lớp đồng đoạn1, 2.
-1 học sinh đọc toàn bài.
-Các bạn gái khen Hà có bím tóc rất đẹp.
- Vì Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho
Hà bị ngã


-Tuấn không biết cách chơi với bạn
-Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
-Vì nghe thầy khen, Hà thấy vui mừng và tự hào
về mái tóc đẹp, trở nên tự tin, không buồn vì sự
trêu chọc của Tuấn nữa.
-Đến trớc mặt Hà để xin lỗi bạn.
-Các nhóm tự phân các vai và đọc.
-Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
21
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
C. Củng cố, dặn dò:
-Qua câu chuyện, em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng
chê , điểm nào đáng khen?
-Dặn dò học sinh tập đọc thêm ở nhà để chuẩn bị học
tiết kể chuyện.
-Đáng chê vì đùa nghịch quá trớn, làm bạn gái
phát khóc. Đáng khen vì khi bị thầy giáo phê
bình đã nhận ra lỗi lầm của mình và chân thành
xin lỗi bạn.
Đạo đức: Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T2)
I.Mục tiêu:
- HS biết khi mắc lỗi phải nhận lỗi và sửa lỗi. Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- HS khá giỏi: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II.Đồ dùng học tập Các tấm biển ghi tình huống và cách ứng xử cho HĐ3-tiết2.
-Phiếu thảo luận nhóm của HĐ2-tiết2.
III.Hoạt động dạy- học.

HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới.
HĐ1:Đóng vai theo tình huống
GV chia nhóm HS và phát phiếu giao việc.
Tình huống 1:Tranh 1
Tình huống 2: Tranh 2
Tình huống 3: Tranh 3
Tình huống 4 Tranh 4

HĐ2: Thảo luận
- GV chia nhóm HS và phát phiếu giao việc.
Tình huống 1:Vân viết chính tả bị điểm xấu vì em
nghe không rõ do tai kém, lại ngồi bàn cuối: Vân
muốn viết đúng nhng không biết làm thế nào? Theo
em Vân nên làm gì? Đề nghị, yêu cầu ngời khác
giúp đỡ, hiểu và thôngcảm có phải việc nên làm
không? Tại sao? Lúc nào nên nhờ giúp đỡ, lúc nào
không nên?
Tình huống 2: Dơng bị đau bụng nên ăn cơm không
hết suất, tổ em bị chê. Các bạn trách Dơng dù Dơng
đã nói lí do. Việc đó đúng hay sai? Dơng nên làm
gì?
Kết luận:
HĐ3:Tự liên hệ
GV mời 1số em lên kể những trờng hợp mắc lỗi và
sửa lỗi.
Kết luận chung
3. Củng cố dặn dò.
- Bài sau: Gọn gàng, ngăn nắp.

- HS trả lời CH: Thế nào là biết nhận lỗi? Em cần
làm gì khi trót mắc lỗi?
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm thảo luận.
-Tuấn cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa.
- Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa
- Trờng cần xin lỗi bạn và dán sách lại cho bạn.
- Huân nhận lỗi với cô giáo, với các bạn và làm lại
bài tập ở nhà.
- Các nhóm thảo luận sau đó lên trình bày kết quả
thảo luận của nhóm
- Cả lớp nhận xét HS thảo luận trả lời
- Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị ngời khác hiểu
nhầm.
-Nên lắng nghe để hiểu ngời khác, không trách lỗi
nhầm cho bạn
-Biết thông cảm, hớng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi,
nh vậy mới là bạn tốt.
- HS lên bảng trình bày
Chiều thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011
Toán 29 + 5
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn thành hình vuông. Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy - học: Que tính. Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy- học :
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
* Nhận xét và cho điểm HS.
2.Dạy- học bài mới:

2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Phép cộng 29+5:
Nêu bài toán: SGK
-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?
-GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- GV lựa chọn cách phù hợp nhất giới thiệu với HS.
+HS 2: Làm bài 3
-Nghe và phân tích đề toán.
-Thực hiện phép cộng 29+5
-HS thao tác trên que tính và đa ra kết quả: 34 que
tính
- HS nêu cách tính của mình.

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
22
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
- GV nhận xét
2.3.Luyện tập- thực hành:
Bài 1:(Cột 1,2,3) Tính
Bài 2a,b (HS khá giỏi làm cả)
- Muốn tính tổng ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS nêu cách cộng
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Muốn nối hình vuông ta phải nối mấy điểm với
nhau?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS gọi tên 2 hình vuông vừa vẽ .
- Luyện tập thêm về phép cộng dạng 29+5.

- Đọc : 29 + 5 = 34
- Gọi 1HS bất kỳ lên bảng đặt tính và nêu lại cách
làm của mình.
-HS làm bài. Sau đó, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để liểm tra bài lẫn nhau.( Lu ý em Hậu ,Đan)
- Kq: 64; 81; 72; 80; 95; 74.
-HS đọc đề bài.
-Lấy các số hạng cộng với nhau.
- Làm bài vào bảng con, nêu kq: 65; 26; 77
( Lu ý cách thc hiện của em Hậu, Tuấn)
-Nối 4 điểm.
-Thực hành nối.
-Hình vuông ABCD, hình vuông MNPQ.
Luyện kể chuyện: Bím tóc đuôi sam.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.
- Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai(ngời dẫn chuyện,
Hà,Tuấn,thầy giáo).
- Lắng nghe bạn kể chuyện,biết nhận xét,đánh giá lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Gv nêu mục đích y/cầu tiết học:
2. Hs luyện kể chuyện:
- Một em đọc lại câu chuyện.
- Cả lớp quan sát tranh trong SGK.
- Gọi 3 em nối tiếp kể 3 đoạn của câu chuyện, lớp nhận xét.
- Hs hoạt động trong nhóm4:phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Các nhóm thi kể, lớp nhận xét.
- GV tuyên dơng các nhóm kể tốt.

Sáng thứ ba, ngày 6 tháng 9 năm 2011

Thể dục Bài số 7
I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện động tác : Vơn thở, tay, chân, của bài TD phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu trò chơi: Kéo ca lừa xẻ.
II. Địa điểm, ph ơng tiện: a im : Sõn trng . 1 cũi . tranh ng tỏc chõn
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung ĐL Phơng pháp tổ chức
1, Phần mở đầu
GV: ph bin ni dung yờu cu gi hc
HS chy 1 vũng trờn sõn tp.
Thnh vũng trũn,i thng.bc Thụi
Khi ng
2, Phần cơ bản:
a. ễn tp ng tỏc vn th, tay
GV hng dn v t chc HS luyn tp
6p
28p
7p
i hỡnh
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
23
Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
Nhn xột
b. ng tỏc chõn
GV hng dn v t chc HS luyn tp
Nhn xột

*Luyn tp liờn hon 3 ng tỏc ó hc
Nhn xột
c. Trũ chi: Kộo ca la x
Hng dn v t chc HS chi
Nhn xột
3, Phần kết thúc:
HS ng ti ch v tay hỏt Th lng
H thng li bi hc v nhn xột gi hc
V nh luyn tp cỏc ng tỏc ó hc
1-2ln
8p
4-5ln
7p
1-2ln
6p
6p
i hỡnh hc mi ng tỏc TD
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
i hỡnh xung lp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Toán: 49 + 25
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
II.Đồ dụng dạy- học: Que tính
III.Hoạt động dạy- học:

HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
1.Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu phép cộng 49+25.
Bớc 1: Giới thiệu bài toán.
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?
Bớc 2: Đi tìm kết quả:
-GV choHS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- GV chọn cách tính phù hợp giới thiệu với HS
Bớc 3: Đặt tính rồi tính:
-Gọi HS khác nhận xét, nhắc lại cách làm đúng.
3.Thực hành:
Bài 1(Cột 1,2,3)
Bài 3
- Củng cố giải toán bằng 1 phép cộng.
Bài 2(HS khá giỏi)
-Bài toán yêu cầu làm gì?
-Để tìm đợc tổng ta làm thế nào?
3. Củng cố, dặn dò:
* GV nhận xét và tổng kết tiết học.
* Bài sau: Luyện tập
- Đặt tính rồi tính 35 + 29 ; 42 + 39
-Nghe và phân tích đề bài.
-Thực hiện phép cộng 49+25.
-HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 74
que tính.
-HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu cách đặt tính sau đó trình bày cách

tính nh SGK.
- Cả lớp thực hiện vào b/c. 1 số em nêu cách tính
và kq: 61; 93; 72; 67; 36; 93.
( Lu ý Hậu cách thực hiện)
Đáp số: 54 học sinh
-Tìm tổng của các phép cộng.
- Cộng các số với nhau.
- Thực hiện vào giấy nháp và nêu kq.
47; 43; 76; 88.
- HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
cộng.
Kể chuyện: Bím tóc đuôi sam.
I.Mục tiêu:
- Dựa theo tranh, kể lại đợc đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện, bớc đầu kể lại đợc đoạn 3 bằng
lời của mình.
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện
- HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.
II.Đồ dùng dạy- học:-2 tranh minh hoạ trong SGK.
III.Hoạt động dạy- học:
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn kể chuyện.
a, Kể lại đoạn 1,2 theo tranh.
3 HS nối tiếp kể lại câu chuyện Bạn của Nai Nhỏ .
-Kể lại chuyện trong nhóm

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
24

Trờng Tiểu học Xiêng My Giáo án lớp 2 Năm học: 2011 - 2012
-Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS dựa vào tranh
tập kể trong nhóm.
- Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể.
b.Kể lại đoạn 3.
-Kể bằng lời của em nghĩa là nh thế nào?
-Yêu cầu HS kể trớc lớp.
C, Phân các vai dựng lại câu chuyện (HS khá giỏi)
- GV theo dõi, nhận xét
C. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
- Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Đại diện các nhóm thi kể đoạn 1, 2.
- 2 HS đọc yêu cầu 2 trong SGK.
-Kể bằng từ ngữ của mình, không kể y nguyên
sách.
- 1 số em kể trớc lớp.
-HS theo dõi bạn kể và nhận xét.
-4HS kể lại câu chuyện theo 4 vai.
Chiều thứ ba, ngày 6 tháng 9 năm 2011
Chính tả: ( Tập chép) Bím tóc đuôi sam.
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật tronh bài.
- Làm đợc các BT.
II.Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ chép nội dung các bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy-học
HOAẽT ẹONG DAẽY HOAẽT ẹONG HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ:
-Nhận xét.
B.Dạy-học bài mới
1.Giới thiệu bài

2.Hớng dẫn tập chép
a. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn chép
b.Hớng dẫn HS nắm nội dung đoạn cần chép.
+Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai?
c. Hớng dẫn học sinh nhận xét
-Bài chính tả có những dấu câu gì?
d. Hớng dẫn viết từ khó
g. Chép bài
3.Chấm, chữa bài
-Chấm một số bài của học sinh, nêu nhận xét.
4.H ớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:
Bài 3
-Giáo viên đọc yêu cầu bài tập 3a
C.Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai của mình
- HS viết: Cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, cửa mở
-1 học sinh đọc.
- Cuộc trò chuyện giữa thầy giáo với Hà.
- Có dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu chấm
hỏi, dấu chấm.
-Học sinh viết vào bảng con: xinh xinh, vui
vẻ, khuôn mặt, ngớc.
-Học sinh chép bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu .
-2 Học sinh làm BP, cả lớp làm vở
Kq:Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên.
-Nghe và theo dõi.

-1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.
Kq: Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da
Luyện tiếng Việt: Luyện tập về luyện từ và câu.
I. Mục đích yêu cầu:
1. Luyện tập về các từ chỉ sự vật.
2. Luyện về mẫu câu Ai(hoặc cái gì , con gì)là gì ?
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tìm trong đoạn văn sau những từ chỉ sự vật:
Một lần khác chúng con đang đi dọc bờ sông tìm nớc uống thì thấy lão hổ hung dữ đang rìng sau bụi cây.
Bạn con nhanh trí kéo con chạy nh bay.
- Bạn con thật thông minh và nhanh nhẹn. Nhng cha vẫn còn lo.
- Hs đọc kĩ yêu cầu bài tập.

Giáo viên: Lô Thị Thu Hiền
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×