Đồ án công nghệ chế tạo máy
Khoa cơ khí Cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namã
Bộ môn chế tạo máy Độc lập - Tự do-Hạnh phúc
Nhiệm vụ đồ án
Công nghệ chế tạo máy
Họ và tên: Lê Quang Lâm Lớp: CNCT vũ khí Khoá: 35
1. Tên đề tài: Thiết kế qui trình công nghệ gia công nắp kín
2. Các số liệu ban đầu:
Bản vẽ chi tiết số : 041
Trang thiết bị công nghệ : tự chọn
Dạng sản xuất : loạt vừa
3. Nội dung bản thuyết minh
Lời nói đầu
I Phân tích sản phẩm, chọn phôi
Phân tích kết cấu, yêu cầu kỹ thuật.
Phân tích tính công nghệ của sản phẩm.
Phân tích vật liệu và chọn phôi.
II Thiết kế quá trình công nghệ
Thiết kế tiến trình công nghệ.
Thiết kế nguyên công.
Tra lợng d gia công cho các bề mặt.
Tra chế độ cắt cho các bề mặt.
III Tính toán, thiết kế đồ gá
Thiết kế đồ gá cho nguyên công: phay rãnh chữ nhật.
Kết luận
Tài liệu tham khảo
4. Bản vẽ
01 Bản vẽ chi tiết đã điều chỉnh (khổ A3)
01 bản vẽ chi tiết lồng phôi (khổ A3)
1
Đồ án công nghệ chế tạo máy
01 bản vẽ nguyên công (khổ A0)
01 bản vẽ lắp đồ gá (khổ A1)
5. Tài liệu khác
01 Tập phiếu công nghệ
Ngày nộp đồ án: 01/05/2004 Hà Nội ngày 01 tháng 03 năm 2004
Giáo viên hớng dẫn
Nguyễn Đức Phơng
2
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Lời nói đầu
Ngày nay, một trong những vấn đề quan trọng cần giải quyết là nâng cao hiệu
quả kinh tế của quá trình sản xuất nói chung, sản xuất cơ khí nói riêng. Trớc sự phát
triển mạnh của nền kinh tề đất nớc, xu thế phát triển của khoa học kỹ thuật nhất là
trong các ngành cơ khí chế tạo máy đòi hỏi những kỹ s cơ khí phải có kiến thức toàn
diện, đủ khả năng đảm nhiệm thiết kế chế tạo các sản phẩm cơ khí đạt yêu cầu kỹ
thuật cao trong điều kiện sản xuất trong nớc với giá thành chế tạo hợp lý nhất.
Để đợc nh vậy ngay từ khi ngồi trên ghế nhà trờng, các học viên, sinh viên
chuyên ngành cơ khí phải đợc trang bị những kiến thức cơ bản về chế tạo máy cũng
nh các kiến thức cơ sở ngành khác. Môn học Công nghệ chế tạo máy là môn học
nh vậy. Một trong những môn học chuyên ngành có vai trò rất quan trọng trong chơng
trình đào tạo kỹ s cơ khí, nó trang bị cho học viên những kiến thức cần thiết để thiết
kế, chế tạo các sản phẩm cơ khí bằng việc vận dụng và tổng hợp các kiến thức của các
môn học cơ sở: Nguyên lý máy, Chi tiết máy, Dung sai, Công nghệ kim loại, vẽ kỹ
thuật
Học đi đôi với hành, để học tốt hơn môn học, biết vận, áp dụng kiến thức giải
quyết một nhiệm vụ thiết kế chi tiết máy, cần thiết phải thực hiện đồ án thiết kê môn
học. Với chủ chơng đó tôi đợc giao đồ án với nhiệm vụ: Thiết kế quy trình công nghệ
gia công chi tiết Nắp kín .
Trong quá trình làm đồ án, tôi đã đợc sự giúp đỡ tận tình của các thầy trong bộ
môn đặc biệt là thầy Nguyễn Đức Phơng, cùng với những lỗ lực của bản thân tôi đã cơ
bản hoàn thành các nhiệm vụ của đồ án yêu cầu. Tuy nhiên, do năng lực và kinh
nghiệm thực tiễn còn nhiều hạn chế, không tránh khỏi những thiếu sót nhất định.
Kính mong đợc các thầy dạy bảo để tôi khắc phục những hạn chế, sửa chữa những sai
sót và tích luỹ những kinh nghiệm quý báu phục vụ quá trình học tập và công tác sau
này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Ngày 01/05/2004
Học viên: Lê Quang Lâm
3
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chơng I: Phân tích sản phẩm và chọn phôi
I.1. Phân tích kết cấu, yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm
* Kết cấu của chi tiết nắp kín (trên bản vẽ chi tiết)
Dựa vào bản vẽ chi tiết của chi tiết cần gia công ta thấy : chi tiết nắp kín có
dạng trụ tròn .Chiều dài của chi tiết là 20mm. Đờng kính lớn nhất của chi tiết là 90.
Đờng kính núm trụ nhỏ là 23
-0,013
. Chi tiết có 2 lỗ 12 không có ren thông suốt thân
ngoài : trong đó có một lỗ tâm. Trên mặt đầu phần trụ lớn có 2 rãnh chữ nhật với
chiều rộng 12mm. Đồng thời chi tiết còn có 6 lỗ thông suốt thân ngoài có ren: 2 lỗ
M12x1,5 nằm trên đờng tròn 60 cách nhau 90
0
và 3 lỗ M5x0,8 nằm trên đờng tròn
70 cách nhau 90
0
. Ngoài ra trên chi tiết nắp kín còn có cả bề mặt vát, rãnh thoát dao
*Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết nắp kín:
Nhiệt luyện các bề mặt đạt độ cứng HRC 45 48
Độ nhám hai mặt bên của cả 2 rãnh đều đạt 0,63(cấp 7-8)
Độ nhám của các bề mặt còn lại đều đạt R
z
20(cấp 4-5)
Tất cả các cạnh sắc đều đợc làm tròn
Vật liệu chi tiết thép 40Cr có giới hạn bền
b
850 MPa
*Do đó ta thấy bề mặt quan trọng của chi tiết này là 2 mặt bên và 2 mặt đáy của 2
rãnh chữ nhật, độ nhám của các bề mặt này khá cao 0,63(cấp 7-8) dung sai kích thớc
18(cấp 7)
I.2. Phân tích tính công nghệ của sản phẩm
Từ hình dạng, kích thớc và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết ta có nhận xét nh sau:
-Do hình dạng cơ bản của chi tiết là khối trụ tròn ,các lỗ trụ ,rãnh chữ nhật và
độ chính xác của các kích thớc và cấp độ nhám của bề mặt chi tiết không quá cao nên
có thể dùng các biện pháp cắt gọt trên các máy cắt thông thờng (Tiện, phay, khoan,
mài) với việc sử dụng các đồ gá chuyên dụng.
-Các bề mặt ngoài của các khối trụ và các bề mặt đầu, lỗ chính tâm 12 đợc gia
công bằng phơng pháp tiện
4
Đồ án công nghệ chế tạo máy
-Chi tiết có 1 lỗ không chính tâm và không ren thông suốt thân ngoài cần đợc
gia công chính xác bằng phơng pháp khoan, khoét ngay sau khi tiện để kết hợp với 1
mặt đầu trụ lớn lấy làm chuẩn thực hiện gia công các rãnh và các lỗ ren còn lại
-Các rãnh chữ nhật và rãnh thoát dao tạo đợc bằng cách phay
-Các lỗ có ren có thể tạo đợc bằng cách khoan và ta rô ren
-Độ nhám bề mặt rãnh đạt đợc theo yêu cầu bằng cách mài
I.3. Phân tích vật liệu và chọn phôi
Dựa vào hình dạng, kết cầu và dạng sản xuất của chi tiết:
-Chi tiết dạng tấm, chiều dài ngắn, có đoạn trụ đờng kính lớn và đoạn trụ đờng
kính nhỏ
-Dạng sản xuất là loạt vừa.
Vật liệu của chi tiết là thép 40Cr
Nên để tạo đợc phôi ta có một số phơng án sau: Dập, đúc, rèn cụ thể là:
a) Phôi đúc.
Nếu sử dụng phôi đúc, khi đợc chế tạo ra có chất lợng bề mặt xấu nh rỗ khí, xù
xì, nứt, đậu hơi, đậu ngót Hơn nữa, do chi tiết chế tạo có kích thớc nhỏ và vật liệu
chi tiết là thép 40Cr rễ bị ảnh hởng của các yếu tố này.Do đó dùng phôi đúc khó đảm
bảo cơ tính của vật liệu, làm tăng thời gian sản xuất, làm cho các dụng cụ cắt nhanh
hỏng, dẫn đến làm tăng giá thành sản phẩm.Trong sản xuất loạt vừa điều này sẽ rất
đáng kể.Nên không dùng phôi đúc
b) Phôi rèn tự do
Rèn tự do là một phơng pháp tạo phôi dùng nhiều trong chế tạo máy, rèn tự do
có thể tạo đợc phôi tơng đối phức tạp, có khối lợng lớn. Tuy nhiên, chi tiết của chúng
ta quá ngắn, lại nhỏ, khi rèn có sự cong vênh lớn Không dùng phôi rèn tự do.
c) Phôi dập
Phơng pháp này tạo phôi nhanh, độ chính xác hình dạng kích thớc đảm bảo, chất
lợng phôi tốt, hệ số sử dụng vật liệu cao, chi phí cho gia công ít nhất, phù hợp với sản
xuất hàng loạt.Đây là phơng án tạo phôi hợp lý nhất
Qua quá trình phân tích trên ta chọn phôi dập, dùng phơng pháp dập nguội thể
tích (rèn khuôn) để tạo phôi.
5
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chơng II: thiết kế quá trình công nghệ
II.1. Thiết kế tiến trình công nghệ gia công nắp kín
Dựa vào hình dạng chi tiết cũng nh các yêu cầu kỹ thuật về các kích thớc , chất l-
ợng bề mặt của chi tiết, và thông qua việc phân tích tính công nghệ của chi tiết ở
trên, chọn trình tự nguyên công để gia công chi tiết nh sau:
1) Nguyên công 1: Tiện thô bề mặt ngoài, mặt đầu, rãnh thoát dao ,vát mép của
phần trụ nhỏ
2) Nguyên công 2: Tiện thô bề mặt ngoài, mặt đầu của phần trụ lớn và khoan,
khoét lỗ chính tâm 12
3) Nguyên công 3: Tiện tinh bề mặt ngoài, mặt đầu của phần trụ nhỏ
4) Nguyên công 4: Tiện tinh bề mặt ngoài, mặt đầu của phần trụ lớn
5) Nguyên công 5: Khoan, khoét lỗ không chính tâm và không ren 12
6) Nguyên công 6: Khoan, ta rô 3 lỗ ren M5
7) Nguyên công 7: Khoan, ta rô 2 lỗ ren M12
8) Nguyên công 8: Phay thô và tinh 2 rãnh chữ nhật
9) Nguyên công 9: Phay thô và tinh 2 rãnh thoát dao
10) Nguyên công 10: Nhiệt luyện các bề mặt đạt độ cứng HRC 45 48
11) Nguyên công11: Mài tinh 2 rãnh chữ nhật
II.2.Thiết kế nguyên công
1.Nguyên công 1: Tiện thô bề mặt ngoài, mặt đầu, rãnh thoát dao ,vát mép của phần
trụ nhỏ
*Chọn máy: Theo bảng 9-3 trang 16 STCNCTM Tập 3
Chọn máy tiện T620 của Việt Nam có các thông số chính sau:
Công suất của máy N = 7 (kW).
Đờng kính gia công lớn nhất: 400mm
Số cấp tốc độ của trục chính: 24
6
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Giới hạn vòng quay của trục chính: 12,5- 2000 vg/ph.
Phạm vi bớc tiến(mm/vg)
Dọc: 0,07- 4,16
Ngang: 0,035- 2,08
*Cấu trúc nguyên công: gồm 5 bớc
-Xén thô mặt đầu phần trụ 90 tiếp ráp với trụ 23
-Tiện thô bề mặt ngoài phần trụ 23
-Xén thô mặt đầu phần trụ 23
-Vát mép đầu trụ 23
-Tiện rãnh thoát dao rộng 2mm
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn là bề mặt ngoài của phần trụ lớn, mặt đầu phần trụ lớn
-Đồ định vị là mâm cặp 3 chấu
-Kẹp chặt: bằng mâm cặp 3 chấu
-Sơ đồ:
*Chọn dao: -Theo bảng 4 6 trang297 STCNCTM Tập 1
Để tiện ngoài và mặt đầu chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng
chính 90
o
, gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 có các thông số:
7
Đồ án công nghệ chế tạo máy
H ì B ì L = 16 ì 10 ì100.
-Theo bảng 4 10 trang300 STCNCTM Tập 1
Để tiện rãnh chọn dao tiện rãnh thân cong có góc nghiêng chính 90
o
, gắn
mảnh hợp kim cứng T15K6 có các thông số:
H ì B ì L = 16 ì 10 ì100.
-Theo bảng 4 5 trang296 STCNCTM Tập 1
Để tiện vát mép chọn dao tiện ngoài thân thẳng có góc nghiêng chính
45
o
, gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 có các thông số:
H ì B ì L = 16 ì 10 ì100.
2. Nguyên công 2: Tiện thô bề mặt ngoài, mặt đầu của phần trụ lớn và khoan, khoét lỗ
chính tâm 12
*Chọn máy: Dùng máy nh ở nguyên công 1
*Cấu trúc nguyên công: gồm 4 bớc
-Tiện thô mặt đầu phần trụ 90
-Tiện thô mặt ngoài phần trụ 90
-Khoan lỗ chính tâm 10,5
-Khoét tinh lỗ chính tâm 12
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt ngoài phần trụ 23 và mặt đầu phần trụ 23 tiếp
giáp với trụ 90
-Đồ định vị: mâm cặp 3 chấu
-Kẹp chặt: bằng mâm cặp 3 chấu
-Sơ đồ:
8
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Chọn dao: -Theo bảng 4 6 trang297 STCNCTM Tập 1
Để tiện ngoài và mặt đầu chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng
chính 90
o
, gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 có các thông số:
H ì B ì L = 20 ì 16 ì120.
-Theo bảng 4-41 trang 325, STCNCTM-Tập 1
Chọn mũi khoan đuôi trụ có các thông số sau:
d=10,5; L=89; l=43
-Theo bảng 4-47 trang 333, STCNCTM-Tập 1
Chọn mũi khoét liền khối hợp kim cứng, chuôi côn có các thông số sau:
D=12; L=182; l=22
3.Nguyên công 3: Tiện tinh bề mặt ngoài, mặt đầu của phần trụ nhỏ
*Chọn máy: Theo bảng 9-3 trang 16 STCNCTM Tập 3
Chọn máy tiện T616 của Việt Nam có các thông số chính sau:
Công suất của máy N = 4,5 (kW).
Đờng kính gia công lớn nhất: 320mm
9
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Số cấp tốc độ của trục chính: 12
Giới hạn vòng quay của trục chính: 44- 1980 vg/ph.
Phạm vi bớc tiến(mm/vg)
Dọc: 0,06- 3,34
Ngang: 0,041- 2,47
*Cấu trúc nguyên công: gồm 3 bớc
-Xén tinh mặt đầu phần trụ 90 tiếp ráp với trụ 23
-Tiện tinh bề mặt ngoài phần trụ 23
-Xén tinh mặt đầu phần trụ 23
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn là bề mặt ngoài của phần trụ lớn, mặt đầu phần trụ lớn
-Đồ định vị là mâm cặp 3 chấu
-Kẹp chặt: bằng mâm cặp 3 chấu
-Sơ đồ:
*Chọn dao: Theo bảng 4 6 trang297 STCNCTM Tập 1
Để tiện ngoài và mặt đầu chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng
chính 90
o
, gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 có các thông số:
10
Đồ án công nghệ chế tạo máy
H ì B ì L = 16 ì 10 ì100.
4. Nguyên công 4: Tiện tinh bề mặt ngoài, mặt đầu của phần trụ lớn
*Chọn máy : Dùng máy nh ở nguyên công3
*Cấu trúc nguyên công: gồm 2 bớc
-Tiện tinh mặt đầu phần trụ 90
-Tiện tinh mặt ngoài phần trụ 90
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt ngoài phần trụ 23 và mặt đầu phần trụ 23 tiếp
giáp với trụ 90
-Đồ định vị: mâm cặp 3 chấu
-Kẹp chặt: bằng mâm cặp 3 chấu
-Sơ đồ:
11
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Chọn dao: Theo bảng 4 6 trang297 STCNCTM Tập 1
Để tiện ngoài và mặt đầu chọn dao tiện ngoài thân cong có góc nghiêng
chính 90
o
, gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 có các thông số:
H ì B ì L = 20 ì 16 ì120.
5.Nguyên công 5: Khoan, khoét lỗ không chính tâm và không ren 12
*Chọn máy: Theo bảng 9-21 trang 45 STCNCTM Tập 3
Chọn máy khoan đứng 2H125 của Nga, có các thông số sau:
Đờng kính lớn nhất khoan đợc, mm: 25
Khoảng cách từ đờng tâm trục chính tới trụ, mm: 250
Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn, mm: 700
Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy, mm: 400x450
Dịch chuyển lớn nhất của trục chính, mm: 170
Số cấp tốc độ trục chính: 12
Phạm vi tốc độ trục chính, vg/ph: 45 - 2000
Sơ cấp bớc tiến: 9
Phạm vi bớc tiến, mm/vg: 0,1-1,6
Công suất động cơ chính, kW: 2,2
*Cấu trúc nguyên công: gồm 2 bớc
-Khoan lỗ 10,5
-Khoét lỗ 12
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ
23, lỗ chính tâm 12
-Đồ định vị: 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2
bậc tự do
-Kẹp chặt : dùng cơ cấu kẹp liên động gồm mỏ kẹp và bu lông đai ốc
-Sơ đồ:
12
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Chọn dao: -Theo bảng 4-41 trang 325, STCNCTM-Tập 1
Chọn mũi khoan đuôi trụ có các thông số sau:
d=10,5; L=89; l=43
-Theo bảng 4-47 trang 333, STCNCTM-Tập 1
Chọn mũi khoét liền khối hợp kim cứng, chuôi côn có các thông số sau:
D=12; L=182; l=22
6.Nguyên công 6: Khoan, ta rô 3 lỗ ren M5
*Chọn máy: Theo bảng 9-22 trang 46 STCNCTM Tập 3
Chọn máy khoan cần 2H53 của Nga, có các thông số sau:
Đờng kính lớn nhất khoan đợc, mm: 35
Khoảng cách từ đờng tâm trục chính tới trụ, mm: 325 - 1250
Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn, mm: 400 - 1400
Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy, mm: 750x1230
Dịch chuyển lớn nhất của trục chính, mm: 300
Số cấp tốc độ trục chính: 12
Phạm vi tốc độ trục chính, vg/ph: 50 - 2240
13
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Sơ cấp bớc tiến: 12
Phạm vi bớc tiến, mm/vg: 0,006 1,22
Góc quay lớn nhất của cần xung quanh trục thẳng đứng, độ: 360
Công suất động cơ chính, kW: 2,8
*Cấu trúc nguyên công: gồm 6 bớc
-Khoan lỗ 4,2 thứ nhất
-Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ nhất
-Khoan lỗ 4,2 thứ 2
-Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ 2
-Khoan lỗ 4,2 thứ 3
-Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ 4
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ
23, lỗ chính tâm 12 và lỗ không chính tâm 12
-Đồ định vị: 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2
bậc tự do, một chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
-Kẹp chặt : dùng cơ cấu kẹp liên động bằng ren vit gồm mỏ kẹp và bu
lông đai ốc
-Sơ đồ:
14
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Chọn dao: -Theo bảng 4-41 trang 325, STCNCTM-Tập 1
Chọn mũi khoan đuôi trụ có các thông số sau:
d=4,2; L=55; l=22
-Theo bảng 4-136, trang 421, STCNCTM-Tập I)
Chọn đầu tarô ngắn có chuôi chuyển tiếp có các thông số sau:
d=5; p=0,8; L=59; l=16
7.Nguyên công 7: Khoan, ta rô 2 lỗ ren M12
*Chọn máy: Dùng máy ở nguyên công 5
*Cấu trúc nguyên công: 4 bớc
-Khoan lỗ 10,5 thứ nhất
-Ta rô tạo lỗ ren M12 thứ nhất
-Khoan lỗ 10,5 thứ 2
-Ta rô tạo lỗ ren M12 thứ 2
15
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ
23, lỗ chính tâm 12 và lỗ không chính tâm 12
-Đồ định vị: 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2
bậc tự do, một chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
-Kẹp chặt : dùng cơ cấu kẹp liên động bằng ren vit gồm mỏ kẹp và bu
lông đai ốc
-Sơ đồ:
*Chọn dao: -Theo bảng 4-41 trang 325, STCNCTM-Tập 1
Chọn mũi khoan đuôi trụ có các thông số sau:
d=10,5; L=89; l=43
-Theo bảng 4-136, trang 421, STCNCTM-Tập I)
Chọn đầu taro ngắn có chuôi chuyển tiếp có các thông số sau:
d=12; p=1,5; L=89; l=29
8.Nguyên công 8: Phay thô và tinh 2 rãnh chữ nhật
*Chọn máy: Theo bảng 9-38 trang 72 STCNCTM Tập 3
16
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chọn máy phay ngang của Nga, kiểu 6H81 có các thông số sau
Bớc tiến bàn máy thẳng đứng,mm/ph: 12 - 380
Số cấp tốc độ trục chính: 16
Phạm vi tốc độ trục chính,vg/ph: 65 - 1800
Công suất động cơ chính: 4,5 kW
Công suất động cơ chạy dao: 1,7 kW
Số cấp bớc tiến bàn máy: 16
Bớc tiến bàn máy dọc, mm/ph : 35-980
Bớc tiến bàn máy ngang, mm/ph: 25-765
*Cấu trúc nguyên công: gồm 4 bớc
-Phay thô rãnh thứ nhất
-Phay tinh rãnh thứ nhất
-Phay thô rãnh thứ hai
-Phay tinh rãnh thứ hai
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ
23, lỗ chính tâm 12 và lỗ không chính tâm 12
-Đồ định vị: 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2
bậc tự do, một chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
-Kẹp chặt : dùng cơ cấu kẹp liên động bằng ren vit gồm mỏ kẹp và bu
lông đai ốc
-Sơ đồ:
17
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Chọn dao: Theo bảng 4-84 Trang 367 ,STCNCTM-Tập I
Chọn loại dao phay đĩa ba mặt răng gắn mảnh thép gió có các thông số sau:
D=80; B=12; d=27; z=10
9.Nguyên công 9: Phay thô 4 rãnh thoát dao
*Chọn máy: : Theo bảng 9-38 trang 72 STCNCTM Tập 3
Chọn máy phay đứng của Nga, kiểu 6H11 có các thông số sau
18
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Bớc tiến bàn máy thẳng đứng,mm/ph: 12 - 380
Số cấp tốc độ trục chính: 16
Phạm vi tốc độ trục chính,vg/ph: 65 - 1800
Công suất động cơ chính: 4,5 kW
Công suất động cơ chạy dao: 1,7 kW
Số cấp bớc tiến bàn máy: 16
Bớc tiến bàn máy dọc, mm/ph : 35-980
Bớc tiến bàn máy ngang, mm/ph: 25-765
*Cấu trúc nguyên công: gồm 4 bớc
-Phay thô rãnh thứ nhất
-Phay thô rãnh thứ 2
-Phay thô rãnh thứ 3
-Phay thô rãnh thứ 4
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ
23, lỗ chính tâm 12 và lỗ không chính tâm 12
-Đồ định vị: 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2
bậc tự do, một chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
-Kẹp chặt : dùng cơ cấu kẹp liên động bằng ren vit gồm mỏ kẹp và bu
lông đai ốc
-Sơ đồ:
19
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Chọn dao: Theo bảng 4-86 Trang 368 ,STCNCTM-Tập I
Chọn loại dao phay cắt rãnh có các thông số sau:
D=80; B=0,5; d=22; z=64
10.Nguyên công 10: Nhiệt luyện
Tôi cao tần
11.Nguyên công 11: Mài tinh 2 rãnh chữ nhật
*Chọn máy: Theo bảng 9- 57 trang 154 STCNCTM Tập 3
Chọn máy mài mặt phẳng 3E711B có bàn hình chữ nhật của Nga, có
các thông số sau:
Kích thớc làm việc của bàn: 400x200
Kích thớc lớn nhất của phôi đợc gia công: 400x200x320
Khoảng cách lớn nhất từ tâm trục chính tới mặt bàn: 445
Dịch chuyển lớn nhất của bàn và của ụ mài
+dọc: 490
+ngang: 250
+thẳng đứng: 320
Tốc độ quay của trục chính đá mài, vg/ph: 35
Tốc độ dịch chuyển dọc của bàn, m/ph: 2-35
Công suất động cơ truyền dẫn chính, kW: 7,5
20
Đồ án công nghệ chế tạo máy
*Cấu trúc nguyên công: gồm 2 bớc
-Mài tinh rãnh thứ nhất
-Mài tinh rãnh thứ hai
*Đồ gá:
-Chọn chuẩn: bề mặt đầu của phần trụ lớn 90 tiếp giáp với phần trụ nhỏ
23, lỗ chính tâm 12 và lỗ không chính tâm 12
-Đồ định vị: 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do, một chốt trụ ngắn hạn chế 2
bậc tự do, một chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
-Kẹp chặt : dùng cơ cấu kẹp liên động bằng ren vit gồm mỏ kẹp và bu
lông đai ốc
-Sơ đồ:
*Chọn đá mài:- Theo bảng 4-16 trang 457 STCNCTM Tập 1
Chọn loại đá mài phẳng .
-Theo bảng 4-170 trang 459 STCNCTM Tập 1 ta chọn:
Chọn hạt mài: Keramit
21
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Độ hạt : 50-M28
Kích thớc đá: D x H x d = 65x12x15
II.3.Tra lợng d gia công
Căn cứ vào phơng pháp chế tạo phôi và các kích thớc của phôi,ta có bảng tra l-
ợng d cho các nguyên công nh sau:
Nguyên
công
Bớc Nội dung các bớc
Lợng
d
(mm)
Ghi chú
1
1
Xén thô mặt đầu phần trụ 90 tiếp ráp
với trụ 23
1,5 Bảng 1.65
Trang 75-
77 Sổ tay
gia công cơ
2
Tiện thô bề mặt ngoài phần trụ 23
2,8
3
Xén thô mặt đầu phần trụ 23
1,4
4
Vát mép đầu trụ 23
5
Tiện rãnh thoát dao rộng 2mm 1,2
2
1
Tiện thô mặt đầu phần trụ 90
1,5
2
Tiện thô bề mặt ngoài phần trụ 90
3
3
Khoan lỗ chính tâm 10,5
4
Khoét tinh lỗ chính tâm 12
1,5
3
1
Xén tinh mặt đầu phần trụ 90 tiếp ráp
với trụ 23
0,15
2
Tiện tinh bề mặt ngoài phần trụ 23
0,3
Xén tinh mặt đầu phần trụ 23
0,15
4
1
Tiện tinh mặt đầu phần trụ 90
0,15
2
Tiện tinh bề mặt ngoài phần trụ 90
0,3
5
1
Khoan lỗ không chính tâm 10,5
22
Đồ án công nghệ chế tạo máy
2
Khoét tinh lỗ không chính tâm 12
1,5
6
1
Khoan lỗ 4,2 thứ nhất
2 Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ nhất 0,8
3
Khoan lỗ 4,2 thứ 2
4 Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ 2 0,8
5
Khoan lỗ 4,2 thứ 3
6 Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ 3 0,8
7
1
Khoan lỗ 10,5 thứ nhất
2 Ta rô tạo lỗ ren M12 thứ nhất 1,5
3
Khoan lỗ 10,5 thứ 2
4 Ta rô tạo lỗ ren M12 thứ 2 1,5
8
1 Phay thô rãnh thứ nhất 2,83
2 Phay tinh rãnh thứ nhất 0,17
3 Phay thô rãnh thứ 2 2,83
4 Phay tinh rãnh thứ 2 0,17
9
1 Phay thô rãnh thứ nhất 0,5
2 Phay thô rãnh thứ 2 0,5
3 Phay thô rãnh thứ 3 0,5
4 Phay thô rãnh thứ 4 0,5
10 1 Nhiệt luyện
11
1 Mài tinh rãnh chữ nhật thứ nhất 0,01
2 Mài tinh rãnh chữ nhật thứ 2 0,01
II.4.Tra chế độ cắt
Quá trình tra chế độ cắt đợc tiến hành nh sau:
- Đầu tiên ta tiến hành chọn chiều sâu cắt phù hợp với các yêu cầu về độ nhám bề
mặt(cho gia công tinh), yêu cầu nâng cao về năng suất(cho gia công thô)
- Tra lợng chạy dao : tuỳ thuộc vào độ cứng vững của hệ thống công nghệ, độ bền
của dụng cụ cắt , công suất động cơ (khi gia công thô) và độ chính xác kích thớc
,nhám bề mặt gia công(cho gia công tinh) để chọn lợng chạy dao phù hợp. Khi tra đợc
lợng chạy dao đã tính đến các hệ số điều chỉnh, thì kết quả này phỉ làm tròn theo giá
trị thực của máy
- Tra tốc độ cắt: đợc tra theo các bảng trong các sổ tay hoặc đợc tính theo các công
thực nghiệm đã đợc xác lập cho từng phơng pháp công nghệ.Khi tra đợc tốc độ cắt ta
tính ra số vòng quay tính toán, sau đó chọn số vòng quay theo máy
Từ các thông số trên ta tra công suất cắt cần thiết cho chế độ cắt đã cho
23
Đồ án công nghệ chế tạo máy
- So sánh công suất cắt cần thiết với công suất của máy nếu thấy nhỏ hơn thì thoả
mãn, nếu không thì phải chọn lại
- Tính thời gian máy
Theo trình tự nh vậy, ta tiến hành tra chế độ cắt lần lợt cho các nguyên công nh
sau, kết quả sau khi tính toán đã thoả mãn đợc cho dới dạng bảng
1>Tra chế độ cắt cho nguyên công 1
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
0
(mm/vg)
N
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
Xén thô mặt đầu phần trụ 90 tiếp
ráp với trụ 23
1,5 0.75 633 4,5 0,072
Tiện thô bề mặt ngoài phần trụ 23
1,4 0,45 1383 2,9 0,016
Xén thô mặt đầu phần trụ 23
1,4 0,45 1383 2,9 0,021
Tiện rãnh thoát dao rộng 2mm 1 0,09 1383 2,0 0,016
2>Tra chế độ cắt cho nguyên công 2
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
0
(mm/vg)
N
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
Tiện thô mặt đầu phần trụ 90
1,5 0,75 633 4,5 0,102
Tiện thô bề mặt ngoài phần trụ 90
1,5 0,75 633 4,5 0,021
Khoan lỗ chính tâm 10,5
5,25 0,2 720 1 0,16
Khoét tinh lỗ chính tâm 12
0,75 0,5 1440 0,8 0,03
3>Tra chế độ cắt cho nguyên công 3
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
0
(mm/vg)
n
(vg/ph)
N
e
(kW)
T
0
(ph)
Xén tinh mặt đầu phần trụ 90 tiếp
ráp với trụ 23
0,3 0,2 88 2,9 0,57
Tiện tinh bề mặt ngoài phần trụ 23
0,3 0,2 124 2,9 0,4
Xén tinh mặt đầu phần trụ 23
0,3 0,2 124 2,9 0,464
4>Tra chế độ cắt cho nguyên công 4
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
0
(mm/vg)
n
(vg/ph)
N
e
(kW)
T
0
(ph)
24
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Tiện tinh mặt đầu phần trụ 90
0,3 0,2 88 2,9 0,57
Tiện tinh bề mặt ngoài phần trụ 90
0,3 0,2 88 2,9 0,57
5>Tra chế độ cắt cho nguyên công 5
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
0
(mm/vg)
n
(v/p)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
Khoan lỗ không chính tâm 10,5
5,25 0,2 720 1 0,09
Khoét tinh lỗ không chính tâm 12
0,75 0,5 1440 0,8 0,017
6>Tra chế độ cắt cho nguyên công 6
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
0
(mm/vg)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
Khoan lỗ 4,2 thứ nhất
2,1 0,07 1600 0,8 0,1
Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ nhất 0,4 0,8 400 0,7 0,068
Khoan lỗ 4,2 thứ 2
2,1 0,07 1600 0,8 0,1
Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ 2 0,4 0,8 400 0,7 0,068
Khoan lỗ 4,2 thứ 3
2,1 0,07 1600 0,8 0,1
Ta rô tạo lỗ ren M5 thứ 3 0,4 0,8 400 0,7 0,068
7>Tra chế độ cắt cho nguyên công 7
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
0
(mm/vg)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
Khoan lỗ 10,5 thứ nhất
5,25 0,2 720 1 0,09
Ta rô tạo lỗ ren M12 thứ nhất 0,75 1,5 360 0,9 0,046
Khoan lỗ 10,5 thứ nhất
5,25 0,2 720 1 0,09
Ta rô tạo lỗ ren M12 thứ nhất 0,75 1,5 360 0,9 0,046
8>Tra chế độ cắt cho nguyên công 8
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
z
(mm/r)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
Phay thô rãnh thứ nhất 2,83 0,12 162 2,2 0,463
Phay tinh rãnh thứ nhất 0,17 0,08 103 1,1 1,092
Phay thô rãnh thứ 2 2,83 0,12 162 2,2 0,463
Phay tinh rãnh thứ 2 0,17 0,08 103 1,1 1,092
9>Tra chế độ cắt cho nguyên công 9
Chế độ cắt
Bớc
t
(mm)
S
z
(mm/r)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
Phay thô rãnh thứ nhất 0,5 0,01 328 1,3 0,429
25